You are on page 1of 33

• TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI -BA ĐÌNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN: TOÁN, KHỐI: 12
A-NỘI DUNG ÔN TẬP:
1.GIẢI TÍCH:
CHƯƠNG I:ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CHƯƠNG II:HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
2.HÌNH HỌC:
CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
CHƯƠNG II: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN
3. CÁC DẠNG TOÁN

1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức
2. Xét tính đơn điệu của hàm số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị, đồ thị hàm đạo hàm
3. Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng xác định, trên một tập cho trước.
4. Xét tính đơn điệu của hàm hợp
5. Tìm điểm cực trị của hàm số
6. Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại một điểm
7. Tìm tham số để hàm số bậc ba, trùng phương, phân thức bậc nhất trên bậc nhất có điểm cực trị thỏa mãn
điều kiện cho trước
8. Tìm điểm cực trị của hàm hợp
9. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp cho trước.
10. Tìm tham số để GTLN, GTNN của hàm số trên một tập thỏa mãn điều kiện cho trước.
11. Ứng dụng GTLN, GTNN của hàm số để giải quyết bài toán thực tế.
12. Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
13. Tìm tham số để đồ thị hàm số có n tiệm cận
14. Nhận dạng được đồ thị các hàm số bậc ba, trùng phương và bậc nhất trên bậc nhất.
15. Nhận dạng được các phép biến đổi đồ thị
16. Biện luận số giao điểm giữa hai đồ thị
17. Bài toán tương giao giữa hai đồ thị
18. Bài toán tiếp tuyến giữa hai đồ thị
19. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa
20. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa, chứa logarit
21. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa, chứa logarit
22. Tìm tập xác định của hàm số chứa lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
23. Tìm đạo hàm của hàm số chứa lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
24. Nhận dạng đồ thị hàm số lũy thừa
25. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
26. Tính giá trị của biểu thức chứa logarit
27. Giải được phương trình mũ cơ bản
28. Giải được phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, phương pháp đặt ẩn phụ
1
29. Nhận diện được hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện đều
30. Xác định số đỉnh, số cạnh, số mặt của một hình đa diện
31. Tìm mặt phẳng đối xứng, trục đối xứng, tâm đối xứng của một số hình đa diện
32. Tính thể tích của một khối đa diện
33. Tính tỉ số thể tích
34. Tính khoảng cách dựa vào thể tích khối đa diện
35. Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu.
36. Xác định tâm và tính bán kinh mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
37. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ
38. Tính thể tích khối trụ
39. Các bài toán khác liên quan đến khối cầu, khối trụ
40. Bài toán thực tế liên quan đến khối cầu, khối trụ
B: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I:ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( a; b ) . Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ' ( x )  0; x  ( a; b ) và f ' ( x ) = 0


tại hữu hạn giá trị x  ( a; b ) .

B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi


x1; x2  ( a; b ) : x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .

C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ' ( x )  0; x  ( a; b ) .

D. Nếu f ' ( x )  0; x  ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) .

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) . Xét các mệnh đề sau

I. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a; b ) thì f ' ( x )  0, x  ( a; b ) .

II. Nếu f ' ( x )  0, x  ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( a; b ) .

III. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b và f ' ( x )  0, x  ( a; b ) thì hàm y = f ( x ) đồng
biến trên  a; b . Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3: Hàm số y = 2 x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
4

 1  1 
A. ( 0;+ ) . B.  −; −  . C.  − ; +  . D. ( −;0 ) .
 2  2 
Câu 4: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x + 2 x − 4 là
4 2

A. ( −1; 0 ) và (1; + ) . B. ( −;1) và (1; + ) . C. ( −1; 0 ) và ( 0;1) . D. ( −;1) và ( 0;1) .


x −1
Câu 5: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x+2
A. Hàm số đồng biến trên .
2
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên \ −2 .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x ) . Hàm số f ( x ) đồng biến trên
2 3

những khoảng nào trong những khoảng dưới đây?


A. ( −1;1) . B. (1;2 ) . C. ( − ; − 1) . D. ( 2; +  ) .

y = f ( x) ( 0;3) có tính chất f  ( x )  0, x  ( 0;3)


Câu 7: Cho hàm số xác định trên khoảng ;
f  ( x ) = 0, x  (1;2 )
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

B. Hàm số f ( x ) không đổi trên khoảng (1; 2 ) .

C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) .

D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;3) .

Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;2) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) .

Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. f ( x ) nghịch biến trên từng khoảng ( −;2) và ( 2;+ ) .

B. f ( x ) đồng biến trên từng khoảng ( −;2) và ( 2;+ ) .

C. f ( x ) đồng biến trên .

D. f ( x ) nghịch biến trên .


Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

3
A. ( −;1) . B. ( −1;3) . C. (1; + ) . D. ( 0;1) .

Câu 11: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số có dạng y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 ) . Hàm
số đó nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −1; + ) . B. ( −;1) . C. (1; + ) . D. ( −1;1)

Câu 12: Tìm m để hàm số y = − x + mx nghịch biến trên


3
.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
1 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên .
3

A. −1  m  1 . B. −1  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .
2x + m
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng
x −1
xác định của nó.
A. m  −2 . B. m  −2 . C. m  −2 . D. m  −2
y = f ( x) f ( x) ( − ; +  ) . Đồ thị hàm số y = f ( x)
Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng như
hình vẽ.

4
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

 5
A.  − ;  . B. ( 3;+  ) . C. ( 0;3) . D. ( − ;0 ) .
 2
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ. Hàm số

( x + 1)
2

g ( x) = f ( x) − đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


2

3
A. 3;1 . B. 2;0 . C. 1;3 . D. 1; .
2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của phương trình f  ( x ) = 0 .

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .

C. Nếu f  ( x ) đổi dấu khi x đi qua x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì f ( x ) đạt cực trị tại x0 .

D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x )  0 .


B. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x ) = 0 .
D. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x )  0 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 )  0 hoặc f  ( x0 )  0 .

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f  ( x0 ) = 0 .

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .

D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .

Câu 20: Hàm số y = x − 2 x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?


4 2

A. 2. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
5
1 − 2x
Câu 21: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
−x + 2
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x2 ( x + 1) ( 2 x − 1) . Số điểm cực trị của hàm số đã
2

cho là
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 0 .
Câu 23: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x − 2 x − 3 bằng
4 2

A. - 4. B. −3 . C. −6 . D. 0 .
Câu 24: Hàm số y = x4 − 2 x2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = −2 .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −1 .

B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = −2 .

C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = 1 .

D. Hàm số y = f ( x ) không đạt cực trị tại x = −2 .

Câu 27: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a, b, c  )


4 2
có đồ thị như hình vẽ:

6
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
y

-2 1
-1 O 2 x

-2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
 2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − ( m + 1) x +  2m −  x + 1 có
3 2

 3
cực trị.
 1  1
m− 1 −  m  1 1
A.  5. B. −  m  1. C.  5 . D. −  m  1 .
 5 m  0 5
m  1
1
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m + 2 ) x + 2018 không có cực
3
trị.
A. m  −1 hoặc m  2 . B. m  −1 . C. m  2 . D. −1  m  2 .
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền  −10;10 để hàm số

y = x 4 − 2 ( 2m + 1) x 2 + 7 có 3 điểm cực trị.

A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11 .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 2 ( m − 1) x − 3 + m có đúng một điểm
4 2

cực trị.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1. D. m  1 .
Câu 33: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − 3 đạt cực đại tại
điểm x = 1 là
A. ( −;3) . B. ( −;3 . C. ( 3;+ ) . D. 3;+ ) .

7
Câu 34: Cho hàm số y = − x + ax + bx + c . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 0; −1) và có điểm
3 2

cực đại là M ( 2;3) . Tính Q = a + 2b + c .


A. Q = 0 . B. Q = −4 . C. Q = 1 . D. Q = 2 .
x5 mx 4
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − + 2 đạt cực đại tại x = 0 .
5 4
A. m  0 . B. m  0 . C. m . D. Không tồn tại m .
Câu 36: Điều kiện của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 1 đạt cực trị tại x1 ; x2 thỏa mãn
x12 + x22 = 6 là
A. m = 3 . B. m = −1 . C. m = 1. D. m = −3 .
5 2
Câu 37: Số giá trị nguyên của m để hàm số y = x 3 − x − 2 x + 1 − m có giá trị cực đại và giá trị cực
2
tiểu trái dấu là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 8x2 + ( m2 + 11) x − 2m2 + 2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 39: Cho hàm số y = x4 − 2 ( m + 2 ) x 2 + 3 ( m + 1) . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam
2

giác đều. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A. m  ( 0;1) . B. m  ( −2; −1) . C. m  (1; 2 ) . D. m  ( −1;0 ) .

Câu 51*. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x + m có 5 điểm cực
trị?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
y = f ( x) y = f ( x)
Câu 40: Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Hàm số y = f ( x ) chỉ có một cực trị. B. Hàm số y = f ( x ) có hai cực trị.
8
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( 0; 2 )
.

A. Không có cực tiểu. B. x = 0 .


C. x = 1 . D. x = 2 .
3x − 1
Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0; 2 .
x−3
1 1
A. M = 5 . B. M = −5 . C. M = . D. M = − .
3 3

Câu 42: Giá trị nhỏ nhất của hàm số


f ( x ) = x3 − 3x 2 − 9 x + 35
trên đoạn
 −4; 4 là
A. min f ( x ) = 0 . B. min f ( x ) = −50 . C. min f ( x ) = −41 . D. min f ( x ) = 15 .
−4;4 −4;4 −4;4 −4;4

trên nửa khoảng  −4; −2 ) .


1
Câu 43: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x + 3 −
x+2
15
A. min y = 4 . B. min y = 7 . C. min y = 5 . D. min y = .
 −4;2 )  −4;2 )  −4;2 )  −4;2 ) 2

Câu 44: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x 2 khi đó M + m bằng?
A. 0 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng ( −3;2 ) , lim f ( x) = −5, lim f ( x) = 3
+
x →( −3) x → 2−

và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( −3;2 ) .
B. Giá trị cực tiểu hàm số bằng −2 .
C. Giá trị cực đại hàm số bằng 0 .
D. Giá trị lớn nhất hàm số trên khoảng ( −3;2 ) bằng 0 .

9
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) , x  −2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  −2;3 . Giá trị M + m là

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
x − m2
Câu 47: Cho hàm số y = với m là tham số thực. Giả sử m 0 là giá trị dương của tham số m để
x+8
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 3 bằng 3 .Giá trị m 0 thuộc khoảng nào dưới đây

A. 2;5 . B. 1; 4 . C. 6;9 . D. 20;25 .

y = f ( x) y = f ( x)
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên.

1 3 3
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x 3 − x 2 + x + 2018 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2
g ( −3) + g (1)
A. min g ( x ) = g ( −1) . B. min g ( x ) = .
 −3;1  −3;1 2
C. min g ( x ) = g ( −3) . D. min g ( x ) = g (1) .
 −3;1  −3;1

lim f ( x ) = + lim f ( x ) = −
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x  1 , có x→1+ , x→1− ,
lim f ( x ) = + lim f ( x ) = −
x→+ và x→− . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

10
2− x
Câu 50: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x+3
A. x = 2 . B. x = −3 . C. y = −1 . D. y = −3 .
3
Câu 51: Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x−2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 52: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R \ −1;2 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như sau:

1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
f ( x) −1
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
3x − 9
Câu 54: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng?
x+m
A. m  −3. B. m  3. C. m = 3. D. m = 3.
ax + 1
Câu 55: Cho Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận
bx − 2
ngang là y = 3 . Hiệu a − 2b bằng
A. 4. B. 0. C. 1. D. 5.
Câu 56: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = x3 − 2 x + 2 .
C. y = − x3 + 3x + 2 . D. y = x3 + 3x + 2 .

Câu 57: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
11
x+2 2x
A. y = . B. y = .
2x −1 3x − 3
x +1 2x − 4
C. y = . D. y = .
2x − 2 x −1

Câu 58: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào trong các hàm số sau?
x−2
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 .
x +1
C. y = − x 4 + 2 x3 − 2 . D. y = x3 − 2 x 2 − 2 .

Câu 59: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = − x 4 − 2 x 2 + 3 . B. y = x 4 + 2 x 2 − 2 .
C. y = − x 4 + 2 x 2 + 3 . D. y = − x 2 + 3 .

Câu 60: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = − x3 + 1 . B. y = −4 x3 + 1
C. y = 3x 2 + 1 . D. y = −2 x3 + x 2

Câu 61: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
2x + 5 −2 x + 3
A. y = . B. y = .
x −1 x −1
2x −1 −2 x + 1
C. y = . D. y = .
x +1 x +1

Câu 62: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c với a  0 có đồ thị như hình vẽ:

12
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

Câu 63: Hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

ax − b
y=
Câu 64: Cho hàm số x − 1 như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 0  a  b . B. b  0  a .
C. 0  b  a . D. b  a  0 .

Câu 65: Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Hình 1 Hình 2

C. y = x + 3x 2 − 2 . D. y = − x3 − 3x 2 + 2 .
3
A. y = x + 3 x − 2 .
3 2
B. y = x3 + 3x2 − 2 .

Câu 66: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

13
.
A. y = x + 6 x + 9 x . B. y = x3 − 6 x 2 + 9 x .
3 2

C. y = x − 6 x 2 + 9 x . D. y = − x3 + 6 x 2 − 9 x .
3

Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.5. B.4. y
C. 6. D. 3.

O 1 x

Câu 68: Đồ thị của hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x 2 − x có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2x −1
Câu 69: Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn thẳng MN
x −1
bằng
A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 1 .
Câu 70: Cho hàm số y ( x 1)( x mx m) .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2

cắt trục hoành tại bai điểm phân biệt.


m 4
1
A. m 0 B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 1 .
2 m 0
2
x+m
Câu 71: Điều kiện đủ của tham số m để đường thẳng y = 2 x + 1 cắt đồ thị y = tại hai điểm phân
x −1
biệt là
 −3  −3
m  −3 −3 m 
A.  2 . B. m  . C. m  . D.  2 .
m  −1 2 2 m  −1

x +1
Câu 72: Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị y = tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh
x −1
của đồ thị

14
 1 
A. m  ( −;0 ) . B. m   − ; +  \ 0 . C. m  ( 0; + ) . D. m = 0 .
 4 
Câu 73: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Phương trình f ( x ) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực


A. 4. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 74: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x ) − 5 = 0 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 ..
Câu 75: Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 được cho trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình x3 − 3x 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt?

A. m ( −4;0 ) . B. m  [0; 2] . C. m  [ − 4;0] . D. m  (0; 2) .

Câu 76: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

15
y
Số nghiệm của phương trình: 2 f x 5 0 là
2
A. 3 . B. 5 .
1
C. 4 . D. 6 .
-1 O 1 x

-1

-3

Câu 77: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 .


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 6. B. m = 7.
C. m = 5. D. m = 9.

Câu 78: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = ( x 2 − 1) tại điểm M ( 2;9 ) là
2

A. y = 6 x − 3. B. y = 8 x − 7. C. y = 24 x − 39. D. y = 6 x + 21 .
Câu 79: Hàm số y x3 2 x 1 có đồ thị C ,tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số
góc là
A. k 5. B. k 10. C. k 25. D. k 1.
2x −1
Câu 80: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = thỏa mãn tiếp tuyến tại đó vuông góc với
x −1
đường thẳng có hệ số góc bằng 2018.
A. 0 . B. 1 . C. vô số. D. 2 .
2x −1
Câu 81: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị với hàm số và trục
x +1
Ox là
4 2 4 2
A. y = x+ . B. y = −3x + 1 . C. y = x− . D. y = 3x − 1 .
3 3 3 3
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
2
Câu 82: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức P = a 3 . a ta được
5 2 7
A. a 6 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 6 .
Câu 83: Cho a , b là các số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?

16
m
b
A. am .bn = ( a.b ) . B. a − mbm =   . C. a mbm = ( ab ) .
mn 2m
D. a m a n = a mn .
a
3 −1
a .a 2− 3
P= a  0
(a )
2 +2
2 −2

Câu 84: Rút gọn biểu thức .


A. P = a . B. P = a . 3
C. P = a 4 . D. P = a 5 .
m

Câu 85: Biết rằng


5
8 2 2 = 2 , trong đó m là phân số tối giản. Gọi P = m2 + n 2 . Khẳng định nào sau
3 n
n
đây đúng?
A. P  ( 330;340 ) . B. P  ( 350;360 ) . C. P  ( 260;370 ) . D. P  ( 340;350 ) .

( ) (5 + 2 6 )
2018 2019
Câu 86: Cho P = 5 − 2 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. P  ( 2;7 ) . B. P  ( 6;9 ) . C. P  ( 0;3) . D. P  (8;10 ) .


Câu 87: Cho các số thực a, b thỏa mãn 0  a  b . Mênh đề nào sau đây đúng?

A. a x  b x , x  0 . B. a x  b x , x  0 . C. a x  b x , x  0 . D. a x  b x , x  .
1 1
Câu 88: Nếu ( a − 2 ) 4  ( a − 2 ) 3 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2  a  3 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  3 .
Câu 89: Cho a  0 , a  1 , biểu thức D = log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. −3 . B. 3 . C. . D. − .
3 3
log a b3
Câu 90: Với a và b là hai số thực dương, a  1 . Giá trị của a bằng
1
1
A. b 3 . B. b. C. 3b . D. b 3 .
3
Câu 91: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
2
A. ln ( 2e2 ) = 2 + ln 2 . B. ln   = ln 2 − 1 . C. ln 4e = 1 + ln 2 . D. ln ( e ) = 1 .
e

Câu 92: Cho a , b  0 . Nếu ln x = 5ln a + 2ln b thì x bằng


a5
A. a + b .
5
B. a b . 5
C. 10a b . D. .
b
Câu 93: Cho ba số dương a , b , c ( a  1, b  1) và số thực   0 . Đẳng thức nào sau đây sai?

log a c
A. log a ( b.c ) = log a b + log a c . B. log b c = .
log a b
b 1
C. log a = log a b − log a c . D. log a b = log a b .
c 
log 2 3 = a log12 18
Câu 94: Biết . Tính theo a.

17
A. 1 + 2a . B. 1 + 2a . C. 2 + a . D. 1 − 2a .
2+a 2−a 2 + 2a 2+a

Câu 95: Cho a  0 , a  1 và log a x = −1, log a y = 4 . Tính P = log a ( x 2 y 3 ) .

A. P = 18 . B. P = 6 . C. P = 14 . D. P = 10 .
4b − a
Câu 96: Cho a, b dương thỏa mãn log 4 a = log 25 b = log . Giá trị của
4
a 
M = log 6  + 4b 2  − log 6 b bằng
2 
1 3
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 97: Số 20182019 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ?
A. 6670 . B. 6673 . C. 6672 . D. 6669 .
1  1
Câu 98: Cho hai số thực a , b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = log a  b −  − log a b
4  4 b

.
3 1 7 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 99: Với các số thực a, b, c  0 và a, b  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. log a b = . B. log a (bc) = log a b + log a c .
log b a
C. log a b.logb c = log a c . D. log ac b = c log a b .
Câu 100: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1. Tìm kết luận đúng.
A. ln a + ln b = ln(a + b) . B. ln(a + b) = ln a.ln b .
ln a
C. ln a − ln b = ln(a − b) . D. log b a = .
ln b
3 4
Câu 101: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log a b bằng
1 1
A. 2 log a + 3log b . B. 3log a + 4 log b . C. 2 ( 3log a + 3log b ) . D. log a + log b .
3 4
Câu 102: Với các số a, b  0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 6ab , biểu thức log 2 ( a + b ) bằng
1 1
A. ( 3 + log 2 a + log 2 b ) . B. (1 + log 2 a + log 2 b ) .
2 2
1 1
C. 1 + ( log 2 a + log 2 b ) . D. 2 + ( log 2 a + log 2 b ) .
2 2
Câu 103: Cho M = log12 x = log3 y . Khi đó M bằng biểu thức nào dưới đây:

 x  x
A. log 4  . B. log 36  . C. log9 ( x − y ) . D. log15 ( x + y ) .
 y  y
Câu 104: Cho số thực a,b thỏa mãn 0  a  1  b . Tìm khẳng định đúng.
A. log a b  0 . B. ln a  ln b .

18
C. ( 0,5)  ( 0,5) . D. 2a  2b .
a b

Câu 105: Cho 0  a  b  1 . Mệnh đề nào sao đây sai.


A. log a 1  log b 1 . B. ln a  ln b . C. 2a  2b . D. a 2  b 2 .

Câu 106: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 5 x + 6 )


−2019

A. ( −; 2 )  ( 3; + ) . B. ( 2;3) . C. \ 2;3 . D. ( −;2  3; + ) .

Câu 107: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − x − 2 )


2

A. . B. ( −; −1   2; + ) . C. ( −; −1)  ( 2; + ) D. \ −1; 2 .


.
Câu 108: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Tập xác định của hàm số y = (1 − x ) \ 1 .
−3

B. Tập xác định của hàm số y = x 2


là ( 0; + ) .

C. Tập xác định của hàm số y = x −2 là .


1
D. Tập xác định của hàm số y = x là ( 0; + ) . 2

Câu 109: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ( −2018;2018) để hàm số y = ( x 2 − 2 x − m + 1)
2018
có tập
xác định là D = .
A. 2017 . B. Vô số. C. 2018 . D. 2016 .

Câu 110: Đạo hàm của hàm số y = x.3 .


x

A. y = 1 +
x  x
3 . B. y = 3x . C. y = x.3x −1 . D. y = (1 + x ln 3) 3x .
 ln 3 
3
y = ( x 2 + 1) 2
Câu 111: Tìm đạo hàm của hàm số .
1 1 1

( x + 1) 2 . D. y = 3x ( x 2 + 1) 2 .
1
3 2 3 3
A. y = B. y  = x . 4
C. y  = ( 2 x ) 2 .
2 4 2
Câu 112: Tìm hàm số đồng biến trên trong các hàm số sau
x
 1  3
A. f ( x ) = 3 . x
B. f ( x ) = 3 . −x
C. f ( x ) =   . D. f ( x ) = .
 3 3x
  
Câu 113: Cho các hàm số lũy thừa y = x , y = x , y = x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
y
y=x

y=x


y=x
O 1 x

19
A.      . B.      . C.      . D.      .
+ x +1
Câu 114: Tính đạo hàm của hàm số y = 4
2
x

+ x +1
(2 x + 1)4 x
2

A. y = (2 x + 1)4 x2 + x +1
 ln 4 . B. y = .
ln 4

C. y = (2 x + 1)4 x + x +1
D. y = 4 x + x +1
2 2
. ln 4 .
Câu 115: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

O 1 x
−x

( 3) . 3 1
x
A. y = B. y = 3 . −x
C. y = . D. y =   .
3x −1  3
Câu 116: Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x ( x 2 − x − 5) trên 1;3 là

A. 2e2 . B. −3e 2 . C. e3 . D. −7e3 .


Câu 117: Hình bên là đồ thị hàm số y = a x , y = b x , y = c x ( 0  a, b, c  1) được vẽ lên cùng một hệ trục
toạ độ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  b  c . B. c  b  a . C. a  c  b . D. b  a  c .
2 x +1 + 1
Câu 118: Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
2x − m
( −1;1) .
1 1 1
A. −  m  hoặc m  2 . B. m  hoặc m  2 .
2 2 2
1 1 1
C. −  m  hoặc m  2 . D. m  − .
2 2 2
2019 a
 1  1 
Câu 119: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a  0) thỏa mãn  2a + a    22019 + 2019  .
 2   2 

20
A. 0  a  1. B. 1  a  2019 . C. a  2019 . D. 0  a  2019 .
Câu 120: Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 42% / tháng.Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo.Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền gần nhất với số tiền
nào dưới đây,nếu trong thời gian đó người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi?
A. 153.636.000 đồng. B. 153.820.000 đồng.
C. 152.836.000 đồng. D. 153.177.000 đồng.
Câu 121: Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ
sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực
tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng tính theo đơn vị đồng ông ta cần trả cho ngân hàng gần
nhất với số tiền nào sau đây?
A. 11,122 triệu. B. 10,989 triệu. C. 11, 260 triệu. D. 14,989 triệu.

Câu 122: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3 − 2 x − x 2 ) là.

A. D = ( −1;1) . B. D = ( −1;3) . C. D = ( −3;1) . D. D = ( 0;1) .

Câu 123: Tìm tập xác định D của hàm số y = ln ( x2 − 2 x + 1)

A. D = . B. D = (1; + ) . C. D =  . D. D = \ 1 .
Câu 124: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y = a x với a  1 nghịch biến trên khoảng ( −; + ) .

B. Hàm số y = a x với 0  a  1 đồng biến trên khoảng ( −; + ) .

C. Hàm số y = log a x với a  1 đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .

D. Hàm số y = log a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng ( −; + ) .


Câu 125: Chọn công thức đúng?
1 1
A. ( ln 4 x ) = ; ( x  0 ) . B. ( ln x ) = ; ( x  0) .
, ,

x x ln a
1 x
C. ( log a x ) = ; ( x  0 ) . D. ( log a x ) = ; ( x  0) .
, ,

x lna
Câu 126: Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x .
A. y = ln x + 1 . B. y = ln x . C. y = ln x − 1 .
1
D. y = .
x
1
y = ln ( e x + m2 ) y '(1) =
2.
Câu 127: Cho hàm số . Tìm m để

A. m   e; − e .  B. m = −e . C. m =
1
e
. D. m = e .

1 
Câu 128: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn  ; e  . Giá
2 
trị của M − m là:

21
Câu 129:
1 1
A. e − ln 2 − . B. e −1. C. ln 2 − . D.
2 2
e − 2.
ln 2 x
Câu 130: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn 1;e3 
x
4 9 9 4 4 9
A. M = ;m = 0. B. M = ;m = 0. C. M = ;m = 2 . D. M = ;m = 2 .
e2 e3 e 2
e e 2
e
Câu 131: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. ln x . B. −e x . C. ln x . D. e x .

Câu 132: Cho hai hàm số y = log a x , y = logb x với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt
là ( C1 ) , ( C2 ) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0  b  a  1 . B. a  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  b  1 .
Câu 133: Cho a  0, b  0, a  1, b  1 . Đồ thị hàm số y = a x và y = logb x được xác định như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y
y = ax

O
1 y = logbx x

A. a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. 0  a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .

22
Câu 134: Số nghiệm thực của phương trình 3 x
= 32− x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 135: Phương trình 3x + x = 9 x + x −1
3 2 2
có tích các nghiệm bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. −2 2 . D. −2 .
x2 + 2
2 x −3 1
Câu 136: Phương trình 27 =  có tập nghiệm là
3
A. −1;7 . B. −1; −7 . C. 1;7 . D. 1; −7 .

Câu 137: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình: 2 − 9 2 + 8 = 0 . Tính S = x1 + x2 .


x x

A. S = 8 . B. S = 6 . C. S = −9 . D. S = 9 .
Câu 138: Cho phương trình 25x +1 − 26.5x + 1 = 0 . Đặt t = 5x , t  0 thì phương trình trở thành
A. t 2 − 26t + 1 = 0 . B. 25t 2 − 26t = 0 . C. 25t 2 − 26t + 1 = 0 . D. t 2 − 26t = 0 .
Câu 139: Phương trình 9 x − 6 x = 22 x+1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 140: Số nghiệm của phương trình 64.9 − 84.12 + 27.16 = 0 là x x x

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 141: Gọi a, b ( a  b ) là các nghiệm của phương trình 6 x + 6 = 2 x +1 + 3x +1 . Tính giá trị của
P = 3a + 2b .
A. 17 . B. 7 . C. 31. D. 5 .
Câu 142: Tất cả các giá trị của m để phương trình 9 x + 6 x − m.4 x = 0 có nghiệm là
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D.
m  0.
Câu 143: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1 + x2 = 3 là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 .
x − 2 x +1 x −2 x + 2
− m.2 + 3m − 2 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2 2
Câu 144: Cho phương trình 4
phương trình có 4 nghiệm phân biệt
m  1
A.  B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
m  2
1
Câu 145: Tìm nghiệm của phương trình log 9 ( x + 1) = .
2
7
A. x = 2 . B. x = −4 . C. x = 4 . D. x = .
2
x1 ; x2 P = x12 + x22
Câu 146: Gọi là các nghiệm của phương trình log2 ( x2 − x ) = log 2 ( x + 1) . Tính .

A. P = 6 . B. P = 8 . C. P = 2 . D. P = 4 .
Câu 147: Số nghiệm thực của phương trình 3log3 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 5) = 3
3

23
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 148: Số nghiệm của phương trình log3 x.log3 ( 2 x − 1) = 2log3 x là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 149: Phương trình log x − log x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 150: Biết phương trình 2log 2 x + 3log x 2 = 7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị biểu thức
T = ( x1 ) 2 .
x

A. T = 64 . B. T = 32 . C. T = 8 . D. T = 16 .
Câu 151: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2x ) = 5 − x bằng

A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.
x1 , x2 x1 + x2
Câu 152: Cho phương trình log 4 ( 3.2x − 8) = x − 1 có hai nghiệm . Tổng bằng

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 153: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
( x − 1) = log 2 ( mx − 8)
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 3 . B. vô số. C. 4 . D. 5 .
PHẦN B: HÌNH HỌC
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
Câu 154: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC , M là trung điểm của AA ' . Cắt khối lăng trụ trên bằng
hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) ta được
A. Ba khối tứ diện. B. Ba khối chóp.
C. Bốn khối chóp. D. Bốn khối tứ diện.
Câu 155: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D.
2018.
Câu 156: Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 157: Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a .
3 3 3 3
A. a 2 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 .
12 12 4 4

Câu 158: Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4

a 6
Câu 159: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng . Khi đó
2
thể tích của khối chóp là?

24
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6

Câu 160: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AB = a , BAD = 60 , SO ⊥ ( ABCD ) , mặt

phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Câu 161: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a , AD = 3a ; các
cạnh bên SA = SB = SC = a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 2 a3 2 2a 3 2
A. . B. . C. . D.
6 3 3
a3 3
.
3
Câu 162: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA = SB = 2a , khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

6a 3 3a 3 2 6a 3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 163: Cho khối chóp S. ABC có AB = 5cm, BC = 4cm, CA = 7cm . Các mặt bên cùng tạo với mặt
phẳng đáy ( ABC ) một góc 300 .Thể tích khối chóp S. ABC bằng

4 2 4 3 3 4 6 3 3 3
cm3 cm cm3 cm
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 164: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = a, SA = 2SD , mặt phẳng ( SBC )
tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
15a 3 5a 3 3a 3
A. 5a3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 165: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB = 2a, AD = BC = CD = a. Mặt
bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
2a 15
từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD .
5
3a 3 3 3a 3 3a 3 5 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 8
Câu 166: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a , SB = a 3 . Biết rằng
( SAB ) ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích
khối chóp S.BMDN .
a3 3 a3 3 3 a3 3
A. . B. . C. 2a 3. D. .
6 3 4
25
Câu 167: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng a là
a3 2 a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 6
Câu 168: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có diện tích các mặt ABCD, ABBA, ADDA lần lượt
bằng 24cm2 ,18cm2 ,12cm2 . Thể tích khối chóp B.ABD bằng
A. 36cm3 . B. 72cm3 . C. 12cm3 . D. 24cm3 .
Câu 169: Cho đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V
của khối hộp chữ nhật đó.
5 26
A. V = 2 . B. V = 6 . C. V = 5 26 . D. V = .
3
Câu 170: Một lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. Cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30o . Khi đó thể tích khối lăng trụ là

9 27 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 171: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' , biết góc giữa ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 30 , tam giác
A ' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
6
A. 2 6 . B. . C. 2. D. 3.
2
Câu 172: Cho khối lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt

phẳng ( ABC ) bằng


2a 3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
19
3 3 3
3a 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. .
4 6 2 2

Câu 173: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = 1, AC = 4 và góc BAC = 60 . Gọi M là trung điểm
0

của CC . Tính thể tích lăng trụ khi biết tam giác ABM vuông tại M .
2 42
A. 2 42 . B. 3 42 . C. . D. 42 .
3

Câu 174: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam vuông tại A với ACB = 30 . Biết góc giữa
o

BC và mặt phẳng ( ACC A ) bằng  với sin  = 1 và khoảng cách giữa 2 đường thẳng
2 5
AB và CC bằng a 3 . Tìm thể tích của khối lăng trụ.
3 3a 3 6 3 3
A. a 6. B. . C. a 3. D. 2a 3.
2
Câu 175: Cho khối hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A
a 3
đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng . Tính thể tích của khối hộp theo a .
2

26
3 3
a 3 a 21
D. V = a
3
A. V = B. V = a C. V =
3
. 3 . .
3 7

Câu 176: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có S ABC ' = 3 , mặt phẳng ( ABC ') tạo với mặt
phẳng đáy góc  . Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' lớn nhất.

1 1 2 2
A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = .
3 3 3 3
Câu 177: Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V biết M , N , P lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC sao
cho SM = MA, SN = 2 NB, SC = 3SP . Gọi V  là thể tích của S.MNP . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
V V V V
A. V  = . B. V  = . C. V  = . D. V  = .
6 12 9 3
Câu 178: Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ,
ACD , BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
4V V V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 27 9 27
Câu 179: Cho hình chóp S. ABC có thể tích V . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SC và G là trọng
tâm ABC . Tính thể tích V1 của khối chóp G. APQ theo V ?
1 1 1 3
A. V1 = V . B. V1 = V. C. V1 = V . D. V1 = V .
8 12 6 8
Câu 180: Trong không gian cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Lấy điểm M trên cạnh CD , tính theo
V thể tích khối chóp S.ABM , biết ABCD là hình bình hành.
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 181: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi
C ' là trung điểm của SC , mặt phẳng ( P ) qua AC ' , song song với BD , cắt SB, SD tương
ứng tại B ', D ' . Thể tích khối chóp S.B ' C ' D ' bằng
1 3 2 1 3 1 3
A. a . B. . C. a . D. a .
48 27a 3 27 24
Câu 182: Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = 1, ASB = 900 , BSC = 1200 , CSA = 900 . Tính thể tích
của khối chóp S. ABC .
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 6
Câu 183: Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thời giảm chiều
cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 184: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB ' C '.
27
2017 4034 6051 2017
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
Câu 185: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ' và N , P
lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB ', CC ' sao cho BN = 2 BN , CP = 3C P. Tính thể
tích khối đa diện ABCMNP.
A. 4036 . B. 32288 . C. 40360 . D. 23207 .
3 27 27 18
Câu 186: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước Công Nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó
bằng
3 3 3
A. 2592100 m . B. 2592100cm . C. 7776350m . D. 388150 m3 .
3
Câu 187: Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10 m nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiều dài 2,5 m và chiều rộng 2 m . Khi đó chiều cao của bể nước là:
A. h = 3 m . B. h = 1 m . C. h = 1,5 m . D. h = 2 m .
CHƯƠNG II: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN
Câu 188: Cho khối chóp S . ABC có SA ABC ; AB AC. Khi quay khối chóp đó quanh trục SA thì
hình
được tạo thành là
A. 1 hình nón. B. 2 khối nón có chung đáy.
C. 1 khối nón. D. 2 khối nón chung đỉnh.
Câu 189: Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây?
A. Hình quạt. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình đa giác.
Câu 190: Cho đường thẳng  . Tập hợp các đường thẳng I không vuông góc với  và cắt  tại một điểm
là:
A. Mặt trụ. B. Mặt nón. C. Hình trụ. D. Hình nón.
Câu 191: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
B. Mọi hình nón luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
D. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón luôn cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác đều.
Câu 192: Một hình nón được sinh ra do tam giác đều cạnh 2a quay quanh đường cao của nó. Khoảng
cách từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng
a 3 a 3
A. . B. a 2 . C. a 3 . D. .
3 2
Câu 193: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 3a, BC = a . Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường
thẳng AB một góc 3600 ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là:
 a3  a3
A. 3 a 3 . B. . C. . D.  a 3 .
2 3

28
Câu 194: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AB = AD = a , CD = 2a . Tính thể tích khối tròn
xoay được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD.
7 a 3 4 a 3  a3 8 a 3
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 195: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a. Thể tích
của khối nón là:
 a3 3  a3 3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Câu 196: Độ dài đường sinh của một hình nón bằng 2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân
có góc ở đỉnh bằng 1200 . Diện tích toàn phần của hình nón là:

(
A. 2 a 3 + 3 .
3
) (
B.  a 3 + 2 3 .
3
) C. 6 a3 . (
D.  a 3 + 3 .
3
)
Câu 197: Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh
của hình nón bằng
A. 15 . B. 60 . C. 30 . D. 120 .
Câu 198: Cho hình chop tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a . Thể tích V của khối nón có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
a 3 3p a3 2p a 3 2p a3 3p
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 3 6 3
Câu 199: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính R = 5 . Một thiết diện qua
đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAB ) là

4 13 3 13 13
A. . B. . C. . D. 3 .
3 4 3
Câu 200: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 . Cắt hình nón bởi mặt
phẳng ( ) đi qua đỉnh sao cho góc giữa ( ) và đáy bằng 60 . Diện tích thiết diện bằng

a2 3 a2 2 2a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 201: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2 . Tính
diện tích của thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy của hình nón theo cung 120 .
3 15
A. 3. B. 15 . C. . D. .
4 2
và OC ⊥ ( OAB )
a
Câu 202: Cho tứ diện OABC có OAB là tam giác vuông cân. OA = OB = a, OC =
2
. Xét hình nón tròn xoay đỉnh C , đáy là đường tròn tâm O , bán kính a . Hãy chọn câu sai.
A. Khoảng cách từ O đến thiết diện ( ABC ) bằng.

B. Thiết diện ( ABC ) là tam giác đều.


C. Đường sinh hình nón bằng.
D. Thiết diện ( ABC ) hợp với đáy góc 45o .
29
Câu 203: Cho hình nón đỉnh S , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến
a 3
mặt phẳng ( SAB ) bằng và SAO = 300 , SAB = 600 . Độ dài đường sinh của hình nón theo
3
a bằng

A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 5 .
Câu 204: Một hình trụ có diện tích một đáy bằng 4 ( m2 ) . Khoảng cách giữa trục và đường sinh của
mặt xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 4m. B. 3m. C. 2m. D. 1m.
Câu 205: Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi
là.
A. Một mặt phẳng. B. Một mặt trụ.
C. Một mặt cầu. D. Hai mặt phẳng song song.
Câu 206: Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a
,
SA vuông góc với đáy và SA = a 2
32 3 4 4 2 3
A. V = a . B. V =  a 3 . C. V = 4 a 3 . D. V = a .
3 3 3
Câu 207: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
16 3 16 2
A. 8 2 . B. . C. . D. 8 3 .
3 3
Câu 208: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện hình lập phương. Gọi S1 ; S2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương
và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S = S1 + S2 (cm ) .
2

A. S = 4 ( 2400 +  ) . B. S = 2400 ( 4 +  ) . C. S = 2400 ( 4 + 3 ) . D. S = 4 ( 2400 + 3 ) .


Câu 209: Cắt hình trụ theo đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thu được một hình vuông, biết rằng
2
khối trụ đã cho có thể tích cm 3 . Diện tích của hình vuông này là

A. 4cm 2 . B. 2cm 2 . C. 4 cm 2 . D. 2 cm 2 .
Câu 210: Cho hình trụ có trục OO và chiều cao bằng ba lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy ( O )
và ( O ) lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA ⊥ OB . Gọi  là góc giữa AB và trục OO
của hình trụ. Tính tan  .
1
A. tan  = 2 . B. tan  = 3 2 . C. tan  = . D. tan  = 3 .
3 2 3
Câu 211: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7 cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành

A. S = 56 ( cm2 ) . B. S = 53 ( cm2 ) . C. S = 46 ( cm2 ) . D. S = 55 ( cm2 ) .

30
Câu 212: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O ) , chiều cao 2R và bán kính đáy R . Một
mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi ( ) cắt đường
tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2 4R 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3
Câu 213: Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu bán kính R bằng
4 R 3 3 8 R 3 3 8 R3 8 R 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 9
Câu 214: Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 30 cm , chiều cao h = 120 cm . Anh thợ mộc
chế tác khúc gỗ thành một khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng
khối trụ có thể chế tác được. Tính V .

A. V = 0,16 ( m3 ) . B. V = 0,36 ( m3 ) C. V = 0,016 ( m3 ) D. V = 0,024 ( m3 )

Câu 215: Cho mặt cầu


( S ) có tâm O , bán kính r . Mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là
đường
( C ) có bán kính R . Kết luận nào sau đây sai?
A. R = r + d ( O, ( ) ) .
2 2

B. Diện tích của mặt cầu là S = 4 r 2 .


C. d ( O, ( ) )  r .
D. Đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu.

Câu 216: Cắt mặt cầu


( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện
là đường tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu là
A. 10 cm . B. 7 cm . C. 12 cm . D. 5 cm .

Câu 217: Cho mặt cầu


( S ) có đường kính 10 cm , và điểm A nằm ngoài
( S ) . Qua A dựng mp
( P ) cắt
( S ) theo một đường tròn có bán kính 4 cm . Số các mp
( P) là
A. Không tồn tại mp ( P ) . B. Có hai mp ( P ) .

C. Có duy nhất một mp ( P ) . D. Có vô số mp ( P ) .


Câu 218: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. Vô số B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 219: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?

31
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp đứng nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một lăng trụ đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 220: Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và góc ACB = 90 . Khẳng định nào sau đây sai
?
A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
B. Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu.
C. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng ( ABC ) .
D. AB là đường kính của mặt cầu đã cho.
Câu 221: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c . Khi đó bán kính r của
mặt cầu bằng
a 2 + b2 + c 2
2(a + b + c ).
1 2
A. a + b2 + c2 . B. a +b +c .
2 2 2
C. 2 2 2
D. .
2 3
Câu 222: Hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , có SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) và có SA = a, AB = b, AC = c . Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C , S có bán kính bằng
2(a + b + c)
A. . B. 2 a 2 + b2 + c 2 .
3
1 2
C. a + b2 + c2 . D. a 2 + b2 + c 2 .
2
Câu 223: Một mặt cầu có diện tích là 12 . Thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó là

A. V = 4 3 . B. V = 12 3. C. V = 36 . D. V = 12 .


Câu 224: Đường tròn lớn của mặt cầu có chu vi bằng 4 . Thể tích khối cầu đó là
16 8 4 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 225: Một khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và
khối lập phương đó bằng

   2 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 226: Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn (C) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là

4 a 3 4 a 3 4a 3 3 a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 27 54
Câu 227: Cho tứ diện SABC . Có SA = 4a và SA vuông với mặt phẳng ( ABC ) . Tam giác ABC vuông

tại B có AB = a, BC = 3a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng.
A. 100 a 2 . B. 104 a 2 . C. 102 a 2 . D. 26 a 2 .

32
Câu 228: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) , AB = 3a , AD = 4a .

Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABCD ) góc 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiểp khối

chóp S.ABCD bằng


A. 10 a 2 . B. 20 a 2 . C. 50 a 2 . D. 100 a 2 .
Câu 229: Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 bằng

32 64 2 256


A. . B. . C. . D. 8 6 .
3 3 3

Câu 230: Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = a , ASB = ASC = 90 , BSC = 60 . Tính diện tích
0 0

mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
18 12 3 6

33

You might also like