You are on page 1of 28

ĐỀ SỐ 2- ÔN TẬP GIỮA KÌ II

Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , hai vectơ và cùng phương
khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho là hàm số chẵn và . Chọn mệnh đề đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình

. Các giá trị để mặt cầu cắt trục tại hai điểm
phân biệt là
A. . B. .
C. hoặc . D. .

Câu 4. Nếu ; với thì bằng


A. 8. B. 3. C. 7. D. .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng của qua mặt

phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Cho , và . Giá trị của là


A. . B. .
C. . D. .

Câu 8. Biến đổi thành . Với . Khi đó, là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên đoạn nếu
A. Với mọi , ta có , ngoài ra và .

B. Với mọi , ta có .

C. Với mọi , ta có .

D. Với mọi , ta có .

Câu 10. Cho . Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là . Giả sử

là chiều cao (tính bằng ) của mực nước bơm được tại thời điểm giây, biết rằng tốc

độ tăng chiều cao mực nước tại giây thứ là và lúc đầu hồ bơi không có

nước. Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?
A. 2 giờ 34 giây. B. 2 giờ 36 giây. C. 2 giờ 33 giây. D. 2 giờ 35 giây.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Khoảng cách từ đến trục
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn , . Gọi là diện tích

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , và hai đường thẳng ,
. Công thức nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 15. Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô

tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t ( giây). Hỏi từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Mặt cầu đi qua hai điểm , và tâm thuộc trục có đường kính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Biết là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Biết nguyên hàm của hàm số là . Giá trị


bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Mặt cầu có toạ độ tâm và bán kính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu khi cắt bởi mặt phẳng

có chu vi bằng

A. . B. . . C. D. .
A  2; 0;0  B  0; 2; 0  C  0;0; 2 
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm , , và
D  2; 2; 2 
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là
1 1 
I  ; ;1
I 1;1; 0  I 1;1;1 I 1; 1; 2 
A. . B. . C. . D.  2 2  .

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
 x  2    y  3
2 2 2
z 9
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.
 S  tiếp xúc với trục Ox . B.
 S  không cắt trục Oy .

C.
 S  tiếp xúc với trục Oy . D.
 S  tiếp xúc với trục Oz .
a
2 x3  2 x  1 1
1 x 2 dx  2  a  2 ln a a  0
Câu 24.  Biết với . Giá trị của a là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và thỏa mãn và

. Độ dài vectơ bằng


A. B. C. D.

Câu 26. Cho đồ thị hàm số . Diện tích của hình phẳng (phần tô đậm trong hình bên) là
A. B.

C. D.

Câu 27. Mặt cầu đối xứng với mặt cầu qua trục có phương
trình là

A. B.

C. D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , hai mặt phẳng và
chứa hai mặt của hình lập phương . Thể tích khối lập phương đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Hàm số có đạo hàm và thì có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
, quay quanh trục là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường , , , , là
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số

. Giá trị của tham số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 34. Trong không gian , cho điểm , , điểm trong không gian thỏa

mãn . Độ dài lớn nhất bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong không gian , cho hai điểm , là mặt phẳng đi qua sao

cho khoảng cách từ đến lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Gọi

là trực tâm tam giác . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho tích phân với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Hình giới hạn bởi đường elip có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Giả sử nguyên hàm của hàm số có dạng . Giá


trị là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số . Biết đồ thị của hai hàm số và

cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Lúc đó tọa độ tất cả các giao điểm của hai đồ thị

và là

A. B. . C. . D. .

Câu 41. Các giá trị để là một nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 42. Mặt phẳng đi qua điểm và cắt ba tia lần lượt tại sao cho thể tích

tứ diện nhỏ nhất có dạng . Tỉ số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và . Giá trị

nhỏ nhất của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Trong không gian cho các điểm , , với , , là các số
dương và . Biết rằng khi , , thay đổi, tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

luôn thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng cách từ đến mặt phẳng đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho tam giác với Độ dài đường phân giác trong của tam
giác kẻ từ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,

, quay quanh trục có thể tích là . Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình

phẳng giới hạn bởi các đường , , , , quay quanh trục có


thể tích là . Chọn phương án đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Điểm
thuộc mặt phẳng sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm
đến gốc tọa độ bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Giá trị

bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Người ta xây sân khấu với mặt sàn có dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán kính của hai
hình tròn lần lượt là và . Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là .Chi
phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là nghìn đồng và chi phí làm mỗi
mét vuông còn lại là nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với số nào trong
các số dưới đây?
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục , cho hai điểm , . Điểm

thuộc sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.B
11.C 12.D 13.C 14.A 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.D
21.A 22.B 23.A 24.B 25.B 26.C 27.D 28.A 29.D 30.B
31.D 32.C 33.A 34.D 35.A 36.C 37.A 38.D 39.A 40.C
41.C 42.D 43.C 44.B 45.A 46.C 47.B 48.B 49.A 50.D

Câu 1. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ , hai vectơ và
cùng phương khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vectơ cùng phương khi , .

Câu 2. [Mức độ 2] Cho là hàm số chẵn và . Chọn mệnh đề đúng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét . Đặt .
Với ,

Khi đó .

Suy ra .
Câu 3. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình

. Các giá trị để mặt cầu cắt trục tại hai điểm
phân biệt là
A. . B. .
C. hoặc . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu khi đó , .

Ta có khi đó là hình chiếu của lên , suy ra


.

Mặt cầu cắt trục tại hai điểm phân biệt khi

Câu 4. [Mức độ 2] Nếu ; với thì bằng


A. 8. B. 3. C. 7. D. .
Lời giải
Chọn B

Vì nên .
Câu 5. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng của

qua mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hai điểm và đối xứng nhau qua mặt phẳng thì .

Câu 6. [Mức độ 2] Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 7. [Mức độ 2] Cho , và . Giá trị của là


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Đặt

Suy ra .

Câu 8. [Mức độ 2] Biến đổi thành . Với . Khi đó, là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt

Suy ra
Suy ra .
Câu 9. [Mức độ 1] Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên đoạn nếu

A. Với mọi , ta có , ngoài ra và .

B. Với mọi , ta có .

C. Với mọi , ta có .

D. Với mọi , ta có .
Lời giải
Chọn D

Theo định nghĩa: Cho hàm số xác định trên . Hàm số được gọi là nguyên hàm của
trên nếu: .

Câu 10. [Mức độ 2] Cho . Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
; .

Ta có .

Câu 11. [Mức độ 2] Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt .

Đổi cận: ; .

Ta có .
Câu 12. [Mức độ 3] Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là

. Giả sử là chiều cao (tính bằng ) của mực nước bơm được tại thời điểm

giây, biết rằng tốc độ tăng chiều cao mực nước tại giây thứ là và lúc đầu
hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm
tròn đến giây)?
A. 2 giờ 34 giây. B. 2 giờ 36 giây. C. 2 giờ 33 giây. D. 2 giờ 35 giây.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Tại thời điểm ban đầu thì .

Suy ra .

Để bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi thì

2 giờ 35 giây

Câu 13. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Khoảng cách từ
đến trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Cách 1: Hình chiếu của lên trục là điểm .

Do đó, khoảng cách từ đến trục là .

Cách 2:
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn , . Gọi là

diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , và hai đường
thẳng , . Công thức nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có nên B, C, D đúng và A sai
Câu 15. [Mức độ 2] Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe hãm phanh. Sau khi

hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t
( giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thời gian từ lúc ô tô hãm phanh đến lúc dừng hẳn là
Quãng đường ô tô di chuyển được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là

Câu 16. [Mức độ 2] Mặt cầu đi qua hai điểm , và tâm thuộc trục có đường kính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi tâm mặt cầu là .


Ta có:

Vậy độ dài đường kính là: .


Câu 17. [Mức độ 2] Biết là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .

Câu 18. [Mức độ 2] Biết nguyên hàm của hàm số là . Giá


trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:

. Vậy .

Câu 19. [Mức độ 1] Mặt cầu có toạ độ tâm và bán kính là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có : Mặt cầu có toạ độ tâm và bán kính

Câu 20. [Mức độ 2] Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có : .

Câu 21. [Mức độ 2] Đường tròn giao tuyến của mặt cầu khi cắt

bởi mặt phẳng có chu vi bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có mặt cầu có tâm và bán kính .

Khoảng cách .

Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng là .

Chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng là .
A  2; 0;0  B  0; 2; 0 
Câu 22. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm , ,
C  0; 0; 2  D  2; 2; 2 
và . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm
I của MN là
1 1 
I  ; ;1 
I 1;1;0  I 1;1;1 I 1; 1; 2 
A. . B. . C. . D.  2 2  .
Lời giải
Chọn B
M 1;1; 0 
Ta có M là trung điểm AB nên .
N là trung điểm CD nên N 1;1; 2  .

I là trung điểm của MN nên I 1;1;1 .

Câu 23. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S  có phương trình
 x  2    y  3
2 2
 z2  9
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.
 S  tiếp xúc với trục Ox . B.
 S  không cắt trục Oy .

C.
 S  tiếp xúc với trục Oy . D.
 S  tiếp xúc với trục Oz .
Lời giải
Chọn A
 S  là mặt cầu có tâm I  2;3; 0  thuộc mặt phẳng Oxy , bán kính R  3 . Khoảng cách từ tâm
I  2;3;0   S  tiếp xúc với trục Ox .
đến Ox bằng 3 và cũng bằng bán kính mặt cầu R nên
a
2 x3  2 x  1 1
1 x 2 dx  2  a  2 ln a a  0
Câu 24.  [Mức độ 2] Biết với . Giá trị của a là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

Theo đề ta có nên

Do ta suy ra .
Câu 25. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và thỏa mãn

và . Độ dài vectơ bằng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 26. [Mức độ 1] Cho đồ thị hàm số . Diện tích của hình phẳng (phần tô đậm trong hình
bên) là

A.

B.

C.

D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 27. [Mức độ 2] Mặt cầu đối xứng với mặt cầu qua trục có
phương trình là

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D

Gọi ảnh của mặt cầu là .Khi đó ta có:

Thế vào ta được:

Vậy mặt cầu có phương trình


Câu 28. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ , hai mặt phẳng và
chứa hai mặt của hình lập phương . Thể tích khối lập phương đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là và đi qua điểm

. Mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là

Do nên .

Từ đó ta có độ dài cạnh của hình lập phương là .

Vậy thể tích hình lập phương đó là .

Câu 29. [Mức độ 2] Hàm số có đạo hàm và thì có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1

Ta có .

Do nên . Từ đó ta có .

Vậy .
Cách 2

Ta có .
Câu 30. [Mức độ 2] Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm
số , quay quanh trục là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Tìm cận:
Vậy thể tích là
.
Câu 31. [Mức độ 2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường , , , ,

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Ta có diện tích hình phẳng là:

.
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số

. Giá trị của tham số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

là một nguyên hàm của nên ta có .

Câu 33. [Mức độ 3] Cho là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn A

là một nguyên hàm của hàm số nên ta có

Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có:


.
Câu 34. [Mức độ 3] Trong không gian , cho điểm , , điểm trong

không gian thỏa mãn . Độ dài lớn nhất bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi .

Vì .

mặt cầu có tâm bán kính .

lớn nhất khi và chỉ khi .


Câu 35. [Mức độ 3] Trong không gian , cho hai điểm , là mặt phẳng

đi qua sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng . Khi đó tam giác là tam giác vuông tại
nên nếu không trùng và nếu trùng . Vậy để khoảng cách
từ đến lớn nhất thì trùng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
đi qua và nhận làm vectơ pháp tuyến. Phương trình của
mặt phẳng có dạng: .

Khoảng cách từ gốc tọa độ đến là: .


Câu 36. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm

. Gọi là trực tâm tam giác . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Phương trình mặt phẳng là: .

Ta có: .
Vì là trực tâm tam giác nên

Câu 37. [Mức độ 3] Cho tích phân với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét tích phân .

Đặt .

Đổi cận: .

Khi đó: .

Theo giả thiết nên


Vì nên .

Câu 38. [Mức độ 1] Hình giới hạn bởi đường elip có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt đổi cận

.
Bổ sung công thức tính diện tích elip: .

Ta có Vậy .

Câu 39. [Mức độ 2] Giả sử nguyên hàm của hàm số có dạng

. Giá trị là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 40. [ Mức độ 3] Giả sử là một nguyên hàm của hàm số . Biết đồ thị của hai

hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Lúc đó tọa độ tất cả các giao điểm

của hai đồ thị và là

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì là một nguyên hàm của nên .

Ta có đồ thị hàm số cắt tại điểm nên thuộc đồ thị hàm số

. Vậy
Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số là nghiệm hệ phương trình

Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số là và .

Câu 41. [Mức độ 2] Các giá trị để là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Vì là một nguyên hàm của hàm số nên .


Ta có

Khi đó để thì .

Suy ra .

Câu 42. [Mức độ 3] Mặt phẳng đi qua điểm và cắt ba tia lần lượt tại sao

cho thể tích tứ diện nhỏ nhất có dạng . Tỉ số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng là (trong đó ).

Do chứa nên .

Áp dụng BĐT Cô-si cho các số dương ta được .

Tức là hay .

Do đó .

Dấu đẳng thức xảy ra khi hay .

Vậy .

Câu 43. [Mức độ 3] Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và

. Giá trị nhỏ nhất của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Vậy giá trị nhỏ nhất của là .


Câu 44. [Mức độ 3] Trong không gian cho các điểm , , với , ,
là các số dương và . Biết rằng khi , , thay đổi, tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ

diện luôn thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng cách từ đến mặt phẳng đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .


Khi đó ta có:

Suy ra thuộc mặt phẳng cố định

Câu 45. [Mức độ 3] Cho tam giác với Độ dài đường phân giác
trong của tam giác kẻ từ đỉnh là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là chân đường phân giác trong kẻ từ cùa tam giác

Ta có

Theo tính chất đường phân giác thì

Do là chân đường phân giác trong nên

Vậy .
Câu 46. [Mức độ 2] Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,

, , , quay quanh trục có thể tích là . Khối tròn xoay tạo thành khi

quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , , quay quanh
trục có thể tích là . Chọn phương án đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,

, quay quanh trục có thể tích là


đường , ,
Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
, , quay quanh trục có thể tích là

.
Câu 47. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , ,

. Điểm thuộc mặt phẳng sao cho có giá trị nhỏ nhất.
Khoảng cách từ điểm đến gốc tọa độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là trọng tâm của tam giác , suy ra .

Ta có

Suy ra, biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi nhỏ nhất.

Khi đó, chính là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng hay mặt phẳng .

Mà nên hay khoảng cách từ đến gốc tọa độ là .

Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn

. Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có .

Xét

Đặt
Với ;

Suy ra .

Xét .

Vậy .
Câu 49. [Mức độ 3] Người ta xây sân khấu với mặt sàn có dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán
kính của hai hình tròn lần lượt là và . Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là
.Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là nghìn đồng và chi
phí làm mỗi mét vuông còn lại là nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với số
nào trong các số dưới đây?
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Lời giải
Chọn A

Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn bán kính , .

Gọi là giao của hai đường tròn.


Chọn hệ trục tọa độ sao cho trùng và song song với và là gốc tọa độ
(như hình vẽ).

Khi đó đường tròn tâm bán kính có phương trình .

Vì khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là nên . Do đó đường tròn tâm

bán kính có phương trình .

Khi đó phần chung của hai đường tròn giới hạn bởi .

Xét hệ
Diện tích phần chung của hai đường tròn là

Diện tích riêng của hai đường tròn là .

Số tiền chi phí là .


Vậy số tiền làm mặt sàn sân là gần triệu đồng.

Câu 50. Trong không gian với hệ trục , cho hai điểm , . Điểm

thuộc sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

có :
Giả sử

Vậy .

Ta có : .

nên và
Do
Ta có : .

có giá trị nhỏ nhất nên .


Cách khác:
Vì nên
Ta có

Dấu “=” xảy ra  .

You might also like