Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 2 ÔN TẬP GIỮA KÌ 12A4 GV
ĐỀ 2 ÔN TẬP GIỮA KÌ 12A4 GV
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , hai vectơ và cùng phương
khi
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình
. Các giá trị để mặt cầu cắt trục tại hai điểm
phân biệt là
A. . B. .
C. hoặc . D. .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng của qua mặt
phẳng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên đoạn nếu
A. Với mọi , ta có , ngoài ra và .
B. Với mọi , ta có .
C. Với mọi , ta có .
D. Với mọi , ta có .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là . Giả sử
là chiều cao (tính bằng ) của mực nước bơm được tại thời điểm giây, biết rằng tốc
độ tăng chiều cao mực nước tại giây thứ là và lúc đầu hồ bơi không có
nước. Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?
A. 2 giờ 34 giây. B. 2 giờ 36 giây. C. 2 giờ 33 giây. D. 2 giờ 35 giây.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Khoảng cách từ đến trục
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn , . Gọi là diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , và hai đường thẳng ,
. Công thức nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t ( giây). Hỏi từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Mặt cầu đi qua hai điểm , và tâm thuộc trục có đường kính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Biết là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu khi cắt bởi mặt phẳng
có chu vi bằng
A. . B. . . C. D. .
A 2; 0;0 B 0; 2; 0 C 0;0; 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm , , và
D 2; 2; 2
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là
1 1
I ; ;1
I 1;1; 0 I 1;1;1 I 1; 1; 2
A. . B. . C. . D. 2 2 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 3
2 2 2
z 9
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
S tiếp xúc với trục Ox . B.
S không cắt trục Oy .
C.
S tiếp xúc với trục Oy . D.
S tiếp xúc với trục Oz .
a
2 x3 2 x 1 1
1 x 2 dx 2 a 2 ln a a 0
Câu 24. Biết với . Giá trị của a là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và thỏa mãn và
Câu 26. Cho đồ thị hàm số . Diện tích của hình phẳng (phần tô đậm trong hình bên) là
A. B.
C. D.
Câu 27. Mặt cầu đối xứng với mặt cầu qua trục có phương
trình là
A. B.
C. D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , hai mặt phẳng và
chứa hai mặt của hình lập phương . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
, quay quanh trục là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường , , , , là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Trong không gian , cho điểm , , điểm trong không gian thỏa
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong không gian , cho hai điểm , là mặt phẳng đi qua sao
cho khoảng cách từ đến lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Gọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho tích phân với . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Hình giới hạn bởi đường elip có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số . Biết đồ thị của hai hàm số và
cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Lúc đó tọa độ tất cả các giao điểm của hai đồ thị
và là
A. B. . C. . D. .
Câu 41. Các giá trị để là một nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42. Mặt phẳng đi qua điểm và cắt ba tia lần lượt tại sao cho thể tích
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và . Giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Trong không gian cho các điểm , , với , , là các số
dương và . Biết rằng khi , , thay đổi, tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
luôn thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng cách từ đến mặt phẳng đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho tam giác với Độ dài đường phân giác trong của tam
giác kẻ từ đỉnh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,
, quay quanh trục có thể tích là . Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Điểm
thuộc mặt phẳng sao cho có giá trị nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm
đến gốc tọa độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Giá trị
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Người ta xây sân khấu với mặt sàn có dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán kính của hai
hình tròn lần lượt là và . Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là .Chi
phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là nghìn đồng và chi phí làm mỗi
mét vuông còn lại là nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với số nào trong
các số dưới đây?
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục , cho hai điểm , . Điểm
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.B
11.C 12.D 13.C 14.A 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.D
21.A 22.B 23.A 24.B 25.B 26.C 27.D 28.A 29.D 30.B
31.D 32.C 33.A 34.D 35.A 36.C 37.A 38.D 39.A 40.C
41.C 42.D 43.C 44.B 45.A 46.C 47.B 48.B 49.A 50.D
Câu 1. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ , hai vectơ và
cùng phương khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét . Đặt .
Với ,
Khi đó .
Suy ra .
Câu 3. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình
. Các giá trị để mặt cầu cắt trục tại hai điểm
phân biệt là
A. . B. .
C. hoặc . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu khi đó , .
Mặt cầu cắt trục tại hai điểm phân biệt khi
Vì nên .
Câu 5. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Ta có
Đặt
Suy ra .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt
Suy ra
Suy ra .
Câu 9. [Mức độ 1] Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên đoạn nếu
B. Với mọi , ta có .
C. Với mọi , ta có .
D. Với mọi , ta có .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa: Cho hàm số xác định trên . Hàm số được gọi là nguyên hàm của
trên nếu: .
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt .
Đổi cận: ; .
Ta có .
Câu 12. [Mức độ 3] Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là
. Giả sử là chiều cao (tính bằng ) của mực nước bơm được tại thời điểm
giây, biết rằng tốc độ tăng chiều cao mực nước tại giây thứ là và lúc đầu
hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm
tròn đến giây)?
A. 2 giờ 34 giây. B. 2 giờ 36 giây. C. 2 giờ 33 giây. D. 2 giờ 35 giây.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Suy ra .
2 giờ 35 giây
Câu 13. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Khoảng cách từ
đến trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 2:
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn , . Gọi là
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , và hai đường
thẳng , . Công thức nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có nên B, C, D đúng và A sai
Câu 15. [Mức độ 2] Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe hãm phanh. Sau khi
hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t
( giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thời gian từ lúc ô tô hãm phanh đến lúc dừng hẳn là
Quãng đường ô tô di chuyển được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là
Câu 16. [Mức độ 2] Mặt cầu đi qua hai điểm , và tâm thuộc trục có đường kính
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
. Vậy .
Câu 19. [Mức độ 1] Mặt cầu có toạ độ tâm và bán kính là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có : .
Câu 21. [Mức độ 2] Đường tròn giao tuyến của mặt cầu khi cắt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách .
Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng là .
Chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng là .
A 2; 0;0 B 0; 2; 0
Câu 22. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm , ,
C 0; 0; 2 D 2; 2; 2
và . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm
I của MN là
1 1
I ; ;1
I 1;1;0 I 1;1;1 I 1; 1; 2
A. . B. . C. . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn B
M 1;1; 0
Ta có M là trung điểm AB nên .
N là trung điểm CD nên N 1;1; 2 .
Câu 23. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S có phương trình
x 2 y 3
2 2
z2 9
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
S tiếp xúc với trục Ox . B.
S không cắt trục Oy .
C.
S tiếp xúc với trục Oy . D.
S tiếp xúc với trục Oz .
Lời giải
Chọn A
S là mặt cầu có tâm I 2;3; 0 thuộc mặt phẳng Oxy , bán kính R 3 . Khoảng cách từ tâm
I 2;3;0 S tiếp xúc với trục Ox .
đến Ox bằng 3 và cũng bằng bán kính mặt cầu R nên
a
2 x3 2 x 1 1
1 x 2 dx 2 a 2 ln a a 0
Câu 24. [Mức độ 2] Biết với . Giá trị của a là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Theo đề ta có nên
Do ta suy ra .
Câu 25. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 27. [Mức độ 2] Mặt cầu đối xứng với mặt cầu qua trục có
phương trình là
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do nên .
Câu 29. [Mức độ 2] Hàm số có đạo hàm và thì có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1
Ta có .
Do nên . Từ đó ta có .
Vậy .
Cách 2
Ta có .
Câu 30. [Mức độ 2] Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm
số , quay quanh trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tìm cận:
Vậy thể tích là
.
Câu 31. [Mức độ 2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường , , , ,
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số
Ta có: .
Câu 33. [Mức độ 3] Cho là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của hàm số
là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi .
Vì .
đi qua sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng . Khi đó tam giác là tam giác vuông tại
nên nếu không trùng và nếu trùng . Vậy để khoảng cách
từ đến lớn nhất thì trùng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
đi qua và nhận làm vectơ pháp tuyến. Phương trình của
mặt phẳng có dạng: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Vì là trực tâm tam giác nên
Câu 37. [Mức độ 3] Cho tích phân với . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Đổi cận: .
Khi đó: .
Câu 38. [Mức độ 1] Hình giới hạn bởi đường elip có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Bổ sung công thức tính diện tích elip: .
Ta có Vậy .
Câu 39. [Mức độ 2] Giả sử nguyên hàm của hàm số có dạng
. Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 40. [ Mức độ 3] Giả sử là một nguyên hàm của hàm số . Biết đồ thị của hai
hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Lúc đó tọa độ tất cả các giao điểm
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
. Vậy
Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số là nghiệm hệ phương trình
Câu 41. [Mức độ 2] Các giá trị để là một nguyên hàm của hàm số
là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khi đó để thì .
Suy ra .
Câu 42. [Mức độ 3] Mặt phẳng đi qua điểm và cắt ba tia lần lượt tại sao
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng là (trong đó ).
Do chứa nên .
Tức là hay .
Do đó .
Vậy .
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
diện luôn thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng cách từ đến mặt phẳng đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 45. [Mức độ 3] Cho tam giác với Độ dài đường phân giác
trong của tam giác kẻ từ đỉnh là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là chân đường phân giác trong kẻ từ cùa tam giác
Ta có
Vậy .
Câu 46. [Mức độ 2] Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
, , , quay quanh trục có thể tích là . Khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , , quay quanh
trục có thể tích là . Chọn phương án đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,
.
Câu 47. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , ,
. Điểm thuộc mặt phẳng sao cho có giá trị nhỏ nhất.
Khoảng cách từ điểm đến gốc tọa độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Suy ra, biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi nhỏ nhất.
Khi đó, chính là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng hay mặt phẳng .
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn
Xét
Đặt
Với ;
Suy ra .
Xét .
Vậy .
Câu 49. [Mức độ 3] Người ta xây sân khấu với mặt sàn có dạng hợp của hai đường tròn giao nhau. Bán
kính của hai hình tròn lần lượt là và . Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là
.Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là nghìn đồng và chi
phí làm mỗi mét vuông còn lại là nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sàn sân khấu gần với số
nào trong các số dưới đây?
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn bán kính , .
Vì khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là nên . Do đó đường tròn tâm
Khi đó phần chung của hai đường tròn giới hạn bởi .
Xét hệ
Diện tích phần chung của hai đường tròn là
Câu 50. Trong không gian với hệ trục , cho hai điểm , . Điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
có :
Giả sử
Vậy .
Ta có : .
nên và
Do
Ta có : .