You are on page 1of 18

Đề ➋

ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022

Câu 1: Phương trình bậc hai nhận hai số phức và làm nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm , bán kính bằng là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có
đường kính là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Họ tất cá các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ trọng tâm của tam giác

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Giá trị thực của và sao cho là
A. và . B. và .
C. và . D. và .

Câu 8: Biết với là các số nguyên. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn sao cho và

. Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
1
Câu 11: Trong không gian cho hai véctơ và với là các tham số thực.
Giá trị của của sao cho hai vectơ và cùng phương là

A. và B. và

C. và D. và

Câu 12: Trong không gian toạ độ tâm mặt cầu là

A. B. C. D.

Câu 13: Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 14: Trong không gian , cho và . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Các nghiệm của phương trình là


A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 17: Trong mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số và các đường thẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong không gian , cho các điểm , và . Một vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong mặt phẳng , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn
là một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
2
A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Nếu đặt thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương

trình mặt phẳng đi qua và song song với là


A. . B. .
C. . D. .

Câu 26: Trong không gian , mặt cầu cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong mặt phẳng , số phức được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình
vẽ dưới đây?

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .


Câu 30: Môđun của số phức bằng
3
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với

mặt phẳng là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và

bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng

O 1 2 x

-2

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng
bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục . Thể tích khối tròn xoay
khi quay quanh trục bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho số phức thỏa mãn Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

4
Câu 38: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 41: Cho là một nguyên hàm của hàm số với là tham số. Biết rằng

và . Giá trị của thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số và . Mệnh đề
nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số liên tục trên và . Giá trị của bằng
A. 1008. B. 4040. C. 1010. D. 2019.

Câu 44: Cho hàm số liên tục, thỏa mãn , và

. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Trong không gian , điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng

có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian , cho hai đường thẳng và mặt phẳng

5
. Biết rằng đường thẳng song song với mặt phẳng và cắt các đường

thẳng lần lượt tại và sao cho ( điểm không trùng với gốc tọa độ ).

Phương trình của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trong không gian , cho hình hộp có , , ,

. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng

. Biết đường thẳng cắt tại điểm với . Giá trị


của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyền động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng
hẳn, vật di chuyển được một quãng đường bằng
A. 520 m. B. 150 m. C. 80 m. D. 100 m.
Câu 50: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi
hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng

A. 9 600 000 đồng. B. 15 600 000đồng. C. 8 160 000đồng. D. 8 400 000đồng.


----------HẾT----------

6
BẢNG ĐÁP ÁN

1-B 2-D 3-B 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-A 10-B

11-A 12-D 13-C 14-C 15-A 16-B 17-A 18-B 19-A 20-C

21-A 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-A 29-C 30-B

31-C 32-A 33-B 34-D 35-D 36-C 37-C 38-D 39-D 40-D

41-B 42-A 43-C 44-A 45-C 46-C 47-D 48-D 49-C 50-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn B

Gọi

Ta có ; Khi đó là nghiệm của phương trình

Câu 2: Chọn D

Ta có

Câu 3: Chọn B

7
Xét tích phân .

Đặt , khi đó ta có

Câu 4: Chọn A

Gọi là trung điểm đoạn và

Vậy phương trình mặt cầu đường kính là .

Câu 5: Chọn B

Ta có .

Câu 6: Chọn B

Ta có , gọi là trọng tâm của tam giác thi

hay .

Câu 7: Chọn D

Câu 8: Chọn A

Đặt

Suy ra

.
8
Do đó .
Câu 9: Chọn A

Ta có .

Câu 10: Chọn B

Ta có .
Câu 11: Chọn A

Để hai vectơ và cùng phương thì .

Câu 12: Chọn D

Câu 13: Chọn C

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến là
.
Câu 14: Chọn C

Theo bài ra, ta có: Giá trị của .


Câu 15: Chọn A

là một nguyên hàm của .

Câu 16: Chọn B

Ta có

Suy ra và .

Câu 17: Chọn A

Trong mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là .

Vậy chọn A.

Câu 18: Chọn B

9
- Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet ta có

- Ta có .

Vậy ta chọn B.

Câu 19: Chọn A

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và các đường thẳng

được xác định bởi công thức .

Câu 20: Chọn C

Phần thực ; Phần ảo

Vậy

Câu 21: Chọn A

Ta có , . Suy ra . Vậy có một vectơ pháp

tuyến là .

Câu 22: Chọn D

Gọi , . Suy ra .

Ta có . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm ,
bán kính bằng 5.

Câu 23: Chọn B

+) Ta có .

10
Câu 24: Chọn A

+) Đặt .

+) Đổi cận: .

Ta có: .

Câu 25: Chọn B

Vì mặt phẳng song song với nên phương trình mặt phẳng có dạng:

Lại có mặt phẳng đi qua điểm nên (tm).

Vậy phương trình mặt phẳng đi qua và song song với là .

Câu 26: Chọn C

Ta có: .

Nên mặt cầu có tâm , bán kính .

Phương trình mặt phẳng là khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng là

Vậy mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính

Câu 27: Chọn B

11
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng .

Câu 28: Chọn A

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là .


Câu 29: Chọn C

Số phức được biểu diễn bởi điểm .

Câu 30: Chọn B

Môđun của số phức là .

Câu 31: Chọn C

Mặt phẳng có .

Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng nên có VTCP

có phương trình là: .

Câu 32: Chọn A

Ta có nên .

Câu 33: Chọn B

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là

Câu 34: Chọn D

Câu 35: Chọn D

12
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng là:

Câu 36: Chọn C

Ta có: .

Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục là

Câu 37: Chọn C

Ta có

. Vậy .

Câu 38: Chọn D

Ta có là VTCP của đường thẳng cần tìm.

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là .

Câu 39: Chọn D

Vectơ pháp tuyến của là .

Câu 40: Chọn D

Ta có . Vậy phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là và .

Câu 41: Chọn B

13
Ta có .

Mặt khác và suy ra

Câu 42: Chọn A

Ta có .

Vậy .

Câu 43: Chọn C

Đặt . Đổi cận .

.
Câu 44: Chọn A

.
Lấy nguyên hàm hai vế ta được

Với .

Do đó .

Xét . Đặt .
14
Câu 45: Chọn C

Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng .

; đường thẳng có vectơ chỉ phương .

Gọi là điểm đối xứng với qua đường thẳng .

Khi đó là trung điểm của .

Câu 46: Chọn C

Vì đường thẳng cắt lần lượt tại

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .

Vì song song với mặt phẳng nên

15

Với (loại)

Với

Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là

Vậy phương trình đường thẳng là: .

Câu 47: Chọn D

16
Ta có .

Suy ra ; .

Vậy .

Câu 48: Chọn D

có phương trình tham số là .

Tọa độ giao điểm của và thỏa mãn hệ

Tọa độ giao điểm của và là và .

Do nên chọn .

Vậy .

Câu 49: Chọn C


17
Ta có thời gian vật chuyển động chậm dần đều đến lúc dừng hẳn là .
Quãng đường vật di chuyển được trong 4 giây trước khi dừng hẳn là

(m).
Câu 50: Chọn D
y
E 1

S1
A B
x
-1 1

D C
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ.

Giả sử parabol là do

Diện tích là (m2).

Ta có diện tích tứ giác là .

Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng


đồng.

18

You might also like