Professional Documents
Culture Documents
Đề toán
Đề toán
Câu 1: Phương trình bậc hai nhận hai số phức và làm nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm , bán kính bằng là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có
đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ trọng tâm của tam giác
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Giá trị thực của và sao cho là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 9: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn sao cho và
A. và B. và
C. và D. và
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong không gian , cho và . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số và các đường thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong không gian , cho các điểm , và . Một vectơ pháp
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong mặt phẳng , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn
là một đường tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
2
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương
Câu 26: Trong không gian , mặt cầu cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong mặt phẳng , số phức được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình
vẽ dưới đây?
Câu 31: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với
mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng
O 1 2 x
-2
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng
bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục . Thể tích khối tròn xoay
khi quay quanh trục bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho số phức thỏa mãn Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
4
Câu 38: Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 41: Cho là một nguyên hàm của hàm số với là tham số. Biết rằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số và . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số liên tục trên và . Giá trị của bằng
A. 1008. B. 4040. C. 1010. D. 2019.
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong không gian , điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian , cho hai đường thẳng và mặt phẳng
5
. Biết rằng đường thẳng song song với mặt phẳng và cắt các đường
thẳng lần lượt tại và sao cho ( điểm không trùng với gốc tọa độ ).
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng
Câu 49: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyền động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng
hẳn, vật di chuyển được một quãng đường bằng
A. 520 m. B. 150 m. C. 80 m. D. 100 m.
Câu 50: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi
hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
6
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-A 10-B
11-A 12-D 13-C 14-C 15-A 16-B 17-A 18-B 19-A 20-C
21-A 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-A 29-C 30-B
31-C 32-A 33-B 34-D 35-D 36-C 37-C 38-D 39-D 40-D
41-B 42-A 43-C 44-A 45-C 46-C 47-D 48-D 49-C 50-D
Câu 1: Chọn B
Gọi
Câu 2: Chọn D
Ta có
Câu 3: Chọn B
7
Xét tích phân .
Đặt , khi đó ta có
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn B
Ta có .
Câu 6: Chọn B
hay .
Câu 7: Chọn D
Câu 8: Chọn A
Đặt
Suy ra
.
8
Do đó .
Câu 9: Chọn A
Ta có .
Ta có .
Câu 11: Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến là
.
Câu 14: Chọn C
Ta có
Suy ra và .
Vậy chọn A.
9
- Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet ta có
- Ta có .
Vậy ta chọn B.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và các đường thẳng
Vậy
tuyến là .
Gọi , . Suy ra .
Ta có . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm ,
bán kính bằng 5.
+) Ta có .
10
Câu 24: Chọn A
+) Đặt .
+) Đổi cận: .
Ta có: .
Vì mặt phẳng song song với nên phương trình mặt phẳng có dạng:
Ta có: .
Phương trình mặt phẳng là khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng là
Vậy mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
11
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng .
Mặt phẳng có .
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng nên có VTCP
Ta có nên .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là
12
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng là:
Ta có: .
Ta có
. Vậy .
13
Ta có .
Ta có .
Vậy .
.
Câu 44: Chọn A
.
Lấy nguyên hàm hai vế ta được
Với .
Do đó .
Xét . Đặt .
14
Câu 45: Chọn C
Vì
15
Vì
Với (loại)
Với
16
Ta có .
Suy ra ; .
Vậy .
Do nên chọn .
Vậy .
(m).
Câu 50: Chọn D
y
E 1
S1
A B
x
-1 1
D C
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ.
Giả sử parabol là do
18