Professional Documents
Culture Documents
Ha Van Mao
Ha Van Mao
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Trong mặt phẳng , cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
C. . D. .
Câu 15. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính .
Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 8, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh hình
nón đã cho bằng
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
Câu 20. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
Câu 22. Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm có bảng biến thiên như sau:
A. B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình lập phương có cạnh (tham khảo hình bên). Tang của góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3
học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít
nhất một học sinh nữ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. .D. .
Câu 36. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Đường
thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là
A. . B. .
Trang 5/7 - Mã đề thi 001
C. . D. .
Câu 37. Trong không gian , cho đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp đều , gọi là tâm đáy, có . Khoảng cách từ đến mặt
phẳng bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 39. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và bằng 96 và
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
là
Trang 6/7 - Mã đề thi 001
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho số phức z , z 1 , z 2 thỏa mãn |z 1−4−5i|=|z 2−1|=1 và |z +4 i|=|z−8+4 i|. Tính |z 1−z 2| khi
P=| z−z 1|+|z−z 2| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. √ 41. B. 8 . C. 2 √ 5 . D. 6 .
Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và vuông góc
với đáy. Gọi là trung điểm của cạnh , biết khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho số phức thỏa mãn điều kiện và số phức có phần thực bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và
. Viết phương trình mặt phẳng song song với trục và chứa giao tuyến
của và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn
phẳng giới hạn bởi đường thẳng , trục hoành và hai đường thẳng quay
quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong mặt phẳng , cho hình chóp tam giác đều có toạ độ đỉnh , thể tích
Câu 50. Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên của hàm số như sau