Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi TS 10 Môn Toán năm học 2020-2021 tỉnh yÊN bÁI Có đáp án chi tiết
Đề Thi TS 10 Môn Toán năm học 2020-2021 tỉnh yÊN bÁI Có đáp án chi tiết
Câu 1. Đường thẳng cách tâm của đường tròn một khoảng là . Khi đó số
điểm chung của đường thẳng và đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tứ giác nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Biết phương trình (với là tham số) nhận làm một nghiệm.
Nghiệm còn lại của phương trình là
A. . B. C. D.
Câu 4. Thể tích của một hình trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho đường tròn tâm có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng .
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng bằng
trang 1 / 27
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số và . Số đo góc nhỏ nhất của tam giác
đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác có , và . Kết luận nào dưới đây là
đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Biết phương trình bậc hai ẩn là một phương trình có dạng . Hệ
số của phương trình bậc hai là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Giá trị của tham số để điểm thuộc đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
trang 2 / 27
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1 . B. −3 . C. 1 . D. 3 .
3
Câu 27. Nghiệm của phương trình √ x=3 là
A. x=9 . B. x=3 . C. x=6 . D. x=27 .
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
2 2
A. y=x . B. y=−x . C. y=x . D. y=−x .
Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=(m−2) x+2022 đồng biến trên là
A. m≥2 . B. . C. m≤2 . D. .
Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b và y=a' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song là
A. a≠a ' và b=b ' . B. a=a ' và b≠b ' . C. a=a ' và b=b ' . D. a≠a ' và b≠b ' .
Câu 31. Cho hai điểm thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
C. D.
Câu 35: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng bằng ?
A. . B. . C. . D. .
trang 3 / 27
Câu 36. Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn sao cho phương
trình có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức (với ) là , trong đó
và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho tam giác cân có và . Độ dài của đường tròn ngoại tiếp
tam giác bằng
A. B. C. D.
trang 4 / 27
Câu 45. Tổng các giá trị của để phương trình có hai
A. . B. . C. . D. .
có giá trị bằng , với và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Để đo chiều cao của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với
mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây như hình vẽ. Cọc
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Biết và là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá
A. . B. . C. . D. .
trang 5 / 27
Câu 49. Cho điểm nằm bên trong hình chữ nhật . Biết , và
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt
trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt và sao cho là một tam
giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp bằng
A. . B. . C. . D. .
trang 6 / 27
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A A A B D B B C D A B A D A D B D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C D C A D D C B B D D A A A B B D B C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C B B D D C B C
Câu 1. Đường thẳng cách tâm của đường tròn một khoảng là . Khi đó số
điểm chung của đường thẳng và đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
5 cm
O
Vì ;
Số điểm chung là .
Câu 2. Cho tứ giác nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
trang 7 / 27
B
A
1300
D
C
Câu 3. Biết phương trình (với là tham số) nhận làm một nghiệm.
Nghiệm còn lại của phương trình là
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Thể tích của một hình trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
trang 8 / 27
Ta có thể tích của hình trụ là
Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng (với ; không đồng thời
bằng 0)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 7. Độ dài cung của một đường tròn có bán kính là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 8. Cho đường tròn tâm có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng .
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung bằng
A. . B. . C. . D. .
trang 9 / 27
Lời giải
Chọn B
O
5
A 4 H B
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung là độ dài đoạn
Câu 9. Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
3 cm 6 cm
O O'
trang 10 / 27
Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
( do ).
Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số và . Số đo góc nhỏ nhất của tam giác
đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nên . Vậy số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã cho bằng .
Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
là sai vì .
Câu 14. Cho tam giác có , và . Kết luận nào dưới đây là
đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
trang 11 / 27
Tam giác có , và .
Nên ( mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một
Câu 15. Biết phương trình bậc hai ẩn là một phương trình có dạng . Hệ
số của phương trình bậc hai là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Giá trị của tham số để điểm thuộc đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
trang 12 / 27
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lời giải:
Chọn C
Ta có: .
Câu 22. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Ta có: .
Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Ta có hình vẽ:
trang 13 / 27
Lời giải:
Chọn C
Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Ta có:
Câu 26. Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1 . B. −3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung nên thay x=0 vào hàm số ta có: y=3 .
Vậy đồ thị hàm số y=x +3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
3
Câu 27. Nghiệm của phương trình √ x=3 là
A. x=9 . B. x=3 . C. x=6 . D. x=27 .
Lời giải
Chọn D
3 3
√ x=3 ⇔( √ x )3 =33 ⇔ x=27
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
2 2
A. y=x . B. y=−x . C. y=x . D. y=−x .
Lời giải
Chọn C
2
Hàm số y=x có nên có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi .
Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=(m−2) x+2022 đồng biến trên là
A. m≥2 . B. . C. m≤2 . D. .
trang 14 / 27
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b và y=a' x+b ' (a≠0 , a '≠0) song song là
A. a≠a ' và b=b ' . B. a=a ' và b≠b ' . C. a=a ' và b=b ' . D. a≠a ' và b≠b ' .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b và y=a' x+b' (a≠0 , a '≠0) song song là:
Câu 31. Cho hai điểm thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
C. D.
Lời giải
trang 15 / 27
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Theo dấu hiệu chia hết cho và dấu hiệu chia hết cho ta thấy số chia hết cho
(chữ số cuối cùng là ) và chia hết cho (tổng các chữ số chia hết cho ).
Câu 35: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
Chọn A
?
Xét tam giác vuông cân tại , .
Ta có :
8cm
B C
trang 16 / 27
Mà thỏa mãn điều kiện
Vậy có giá trị của thỏa mãn.
thỏa mãn
Vậy
Câu 39. Số các giá trị nguyên dương của không vượt quá sao cho chia dư ,
chia dư và chia dư là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì chia dư ; chia dư và chia dư
Nên chia hết cho
Ta có:
Vì nguyên dương và không vượt quá
trang 17 / 27
Câu 40. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài, là tiếp tuyến chung
ngoài của hai đường tròn đó ( là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
P Q
H
4cm 6cm
O
O'
Kẻ cắt tại
Và
Áp dụng định lý Pytago:
Câu 41. Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
(*)
trang 18 / 27
Vì và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và nên:
Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức (với ) là , trong đó
và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Có .
GTLN của là
trang 19 / 27
Câu 43. Cho tam giác có , và . Độ dài của đoạn thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
6 cm ?
60°
B H 7 cm C
Dựng .
do .
Câu 44. Cho tam giác cân có và . Độ dài của đường tròn ngoại tiếp
tam giác bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
trang 20 / 27
c a
b
C O
120°
A 6 cm B
Vậy độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác là: .
Câu 45. Tổng các giá trị của để phương trình có hai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
trang 21 / 27
Có nên phương
trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Khi đó .
Từ .
Vậy .
có giá trị bằng , với và là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
trang 22 / 27
Do đó
Khi đó
……………………
Vậy .
trang 23 / 27
Câu 47. Để đo chiều cao của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với
mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây như hình vẽ. Cọc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
trang 24 / 27
Câu 48. Biết và là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
có nghiệm
Khi đó:
Câu 49. Cho điểm nằm bên trong hình chữ nhật . Biết , và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
trang 25 / 27
A N D
5 cm
M
8 cm
6 cm
B P C
Qua kẻ , khi đó
Nên
do .
Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt
trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt và sao cho là một tam
giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp bằng
A. . B. . C. . D. .
trang 26 / 27
Lời giải
Chọn C
trang 27 / 27