Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THAM KHẢO TN 2021 - TOÁN - ĐỐNG ĐA
ĐỀ THAM KHẢO TN 2021 - TOÁN - ĐỐNG ĐA
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho cấp số cộng với và thì công sai bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Biết đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại hai điểm và . Độ dài đoạn
thẳng bằng
A. 36. B. 16. C. 4. D. 6.
Câu 9. Với là hai số thực dương tùy ý, bằng
A. B.
C. D. .
Câu 10. Hàm số có đạo hàm là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Phương trình có nghiệm là
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 13. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 19. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức thỏa mãn , điểm biểu diễn số phức là
A. B. C. D. .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là bằng
A. 72. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 23. Thể tích khối nón có chiều cao , bán kính đường tròn đáy là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho khối nón có thể tích và bán kính đáy . Tính chiều cao của khối nón đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và . Tọa độ của
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm
của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây
thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , cho đường thẳng . Vecto nào dưới đây là
một vecto chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 10. Xác suất để chọn được số nguyên tố
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hai số phức và . Điểm biểu diễn của số phức là điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC a
là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của S
lên
ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính
số đo của góc giữa SA và
ABC .
A. 60 B. 75 C. 45 D. 30
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)?
a 6 a 6 3a
. . .
A. 2 B. 3 C. 2 D. 2a.
Câu 37. Trong không gian , cho mặt cầu : . Bán kính mặt
cầu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng
. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua tâm của và
vuông góc với là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
x3
g ( x) f ( x) x2 x 2
Hàm số 3 đạt cực đại tại điểm nào?
A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 1.
Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
A. (đồng). B. (đồng).
C. (đồng). D. (đồng).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng và
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 46. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Có bao nhiêu số
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 48. Cho hàm số bậc ba và đường thẳng có đồ thị
như hình vẽ.
Nếu diện tích phần tô bằng thì diện tích phần gạch bằng
A. . B. 2. C. 1. D. .
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn là một số thực. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. B. C. . D. .
Câu 50. Trong không gian , cho mặt cầu . Gọi (P) là mặt
phẳng đi qua hai điểm , và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)
sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó bằng
A. 4. B. 8. C. 0. D. 2.
HẾT
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D D D D B D D C C A C A C D A B D D B B C A D A A
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B C B C C A D B D C B A A C B B B A B A B D B B A
Chọn D
Ta có: .
Suy ra: .
Vậy công sai bằng: .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây
Ta có .
Bảng xét dấu của :
Từ bảng xét dấu ta thấy đổi dấu 2 lần nên suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc với hệ số nên chỉ có hàm số
Câu 8. Biết đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại hai điểm và . Độ dài
đoạn thẳng bằng
A. 36. B. 16. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là: .
Suy ra: .
Vậy:
A. B.
C. D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Ta có .
Câu 13. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Ta có:
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 19. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Vậy .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức thỏa mãn , điểm biểu diễn số phức là
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
nên điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm
.
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 22. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là bằng
A. 72. B. 24. C. 12. D. 18.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là .
Câu 23. Thể tích khối nón có chiều cao , bán kính đường tròn đáy là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 24. Cho khối nón có thể tích và bán kính đáy . Tính chiều cao của khối nón đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và . Tọa độ của
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm
của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 28. Trong không gian , cho đường thẳng . Vecto nào dưới đây là
một vecto chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 10. Xác suất để chọn được số nguyên tố
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số
Câu 31. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
Ta có:
.
.
Vậy tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
Vì nguyên nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 34. Cho hai số phức và . Điểm biểu diễn của số phức là điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
H
B C
SH ABC SH AH
Ta có:
Mà: ABC SBC SH AH . Vậy tam giác SAH vuông cân tại H SAH 45
0
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)?
a 6 a 6 3a
. . .
A. 2 B. 3 C. 2 D. 2a.
Lời giải
Chọn B
Gọi hình chiếu vuông góc hạ từ A đến mặt phẳng (BCD) là H. Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (BCD) là AH. Vì tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác
2 3a a 3
BCD BH . .
3 2 3
a2 a 6
ABH : AH AB 2 BH 2 a 2 .
Trong tam giác 3 3
Câu 37. Trong không gian , cho mặt cầu : . Bán kính
mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 38. Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng
. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua tâm của và
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình
.
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ:
x3
g ( x) f ( x) x2 x 2
Hàm số 3 đạt cực đại tại điểm nào?
A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 1.
Lời giải
Chọn C
x 0
g ( x) 0 f x x 2 x 1 x 1
2
g x f x x 2 2 x 1. x 2
Ta có: (như hình
vẽ).
Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt
Câu 42. Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn: . Tính môđun
của số phức: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt ,
Vậy .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Cho biết AB a, SA 2 SD, mặt phẳng
SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD.
3
5a 15a 3 3a 3
3
A. 2 B. 5a C. 2 D. 2
Lời giải
Chọn A
SBC ; ABCD SKH
60 .
0
•
• SH HK tan 60 a 3 .
1 1 1 1 5 15a 5 3a
2 2 SD AD
• SH
2
SA SD 2
3a 4 SD
2
2 , SA a 15 , 2 .
3
1 1 5 3a 5a
VS . ABCD SH .S ABCD a 3.a.
Vậy 3 3 2 2 .
S
A a B
H 600
D K
C
Câu 44. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng (m). Trên đó người thiết kế
hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa
hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau
một khoảng bằng (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ
Nhật Bản.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là đồng/m2.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến
hàng nghìn)
A. (đồng). B. (đồng).
C. (đồng). D. (đồng).
Lời giải
Chọn B
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là
.
Phương trình parabol có đỉnh là gốc sẽ có dạng . Mặt khác qua điểm
do đó: .
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi và nửa đường tròn.( phần tô màu)
Ta có công thức .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng và
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng cần tìm
Gọi
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Bảng xét dấu
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Suy ra
trái giả thiết . Do đó không có giá trị nào thỏa yêu cầu.
Câu 48. Cho hàm số bậc ba và đường thẳng có đồ thị
như hình vẽ.
Nếu diện tích phần tô bằng thì diện tích phần gạch bằng
A. . B. 2. C. 1. D. .
Lời giải
Chọn B
Theo hình vẽ ta có và
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn là một số thực. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt
Khi đó
là số thực
Câu 50. Trong không gian , cho mặt cầu . Gọi (P) là mặt
phẳng đi qua hai điểm , và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)
sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó bằng
A. 4. B. 8. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn A