You are on page 1of 24

TOÁN HỌC BẮC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - 2021

TRUNG NAM MÔN: TOÁN 12


Đề số 12 (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 012

Câu 1. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là tìm công sai d của cấp số cộng
A. B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại là .
C. Hàm số có ba cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau

Số cực trị của hàm số là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/24 - Mã đề thi 012
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục là


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho , biểu thức có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Nghiệm của phương trình là:


A. B. C. D.

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/24 - Mã đề thi 012
Câu 16. Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho số phức . Phần thực, phần ảo của số phức lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức . Khẳng định
nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao của khối chóp bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là:

A. B. C. D.
Câu 23. Khối lăng trụ có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng có thể tích là

A. B. C. D.
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian , cho tam giác có tọa độ các đỉnh , ,
. Tọa độ trọng tâm tam giác là

A. . B. . C. . D.

Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình tọa độ tâm
của mặt cầu là
A. . B. . C. . D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/24 - Mã đề thi 012
Câu 27. Trong không gian , mặt phẳng . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. . B. . C. . D.
Câu 28. Trong không gian , cho hai điểm và một vectơ chỉ phương của
đường thẳng là

A. . B. . C. . D.
Câu 29. Một hộp đựng 8 quả cầu màu xanh được đánh số từ 1 đến 8 và 10 quả cầu màu vàng được đánh
số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp, xác suất chọn được quả cầu đánh số lẻ
bằng

A. . B. . C. . D.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.

Câu 33. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho số phức . Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, và . Góc giữa
đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính khoảng
cách từ tâm của đáy đến một mặt bên theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong không gian , cho hai điểm . Viết phương trình mặt cầu
đường kính ?

A. . B. .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/24 - Mã đề thi 012
C. . D. .

Câu 38. Trong không gian cho tam giác với Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và song song với là

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên dưới. Đặt

, , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?


A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 41. Cho hàm số , với và tích phân .


Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho các số phức biết và số phức có phần thực dương sao
cho các điểm biểu diễn của tạo thành tam giác đều. Khi đó môđun của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, ,


góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 44. Gọi là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng với và parabol
có phương trình . Gọi là diện tích giới hạn bởi và . Tìm giá trị của

tham số để .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/24 - Mã đề thi 012
A. B. C. D.

Câu 45. Trong không gian , cho mặt phẳng : cắt trục và đường thẳng

: lần lượt tại và . Phường trình mặt cầu đường kính là

A. . B. .

C. . D.

Câu 46. Cho hàm số có bảng biến thiên của hàm số bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số

A. B. . C. . D. .

Câu 47. Xét các số thực dương thoả mãn . Gọi là cặp giá
trị khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của .
A. B. . C. . D. .

Câu 48. Cho parabol , điểm , đường thẳng đi qua cắt tại hai điểm sao
cho (như hình vẽ bên). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần gạch chéo
quanh trục gần với giá trị nào sau đây.

A. B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hai số phức thoả và . Tìm giá trị nhỏ nhất của

.
A. B. . C. . D. .

Câu 50. Trong không gian , cho ba điểm , với là những con
số dương thay đổi thoả mãn . Khi khoảng cách từ đến đạt giá trị
lớn nhất, thì bằng bao nhiêu.

A. B. . C. . D. .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/24 - Mã đề thi 012
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/24 - Mã đề thi 012
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D C D B A C C B A B C A A D B B D C C A B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D C D B C C C A D A A B C A B A A B C C B A D

Câu 1. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Số cách chọn 2 phần tử từ tập hợp M là tổ hợp chập 2 của 10: (cách).

Câu 2. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là tìm công sai d của cấp số cộng
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn A.

Ta có: , . Khi đó công sai .


Vậy công sai của cấp số cộng là 3.

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng nên hàm số

nghịch biến trên khoảng .


Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/24 - Mã đề thi 012
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại là .
C. Hàm số có ba cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Lời giải
Chọn C.

Dựa vào BBT ta thấy đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 cực trị.

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau

Số cực trị của hàm số là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn D.

không xác định tại , đạt giá trị bằng 0 tại và . Tuy nhiên không
đổi dấu qua nên hàm số có 2 cực trị.

Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Vì (hoặc ) nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là .


Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 3 cực trị nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt do
đó loại đáp án B và C.

Hàm số có hệ số nên loại đáp án D.

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục là

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/24 - Mã đề thi 012
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: ⇔ ⇔
Vậy số giao điểm là .

Câu 9. Cho , biểu thức có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Áp dụng công thức đạo hàm hàm hợp , ta có:

Câu 11. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có: .
Câu 12. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Vậy phương trình có nghiệm .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/24 - Mã đề thi 012
Câu 13. Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Ta có: .

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có .

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Cách 1: Ta có

Cách 2: Áp dụng công thức ta có:

Câu 16. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có: .

Câu 17. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

+) Ta có .
Câu 18. Cho số phức . Phần thực, phần ảo của số phức lần lượt là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/24 - Mã đề thi 012
Chọn B.
Ta có suy ra .
Do đó phần thực, phần ảo của số phức lần lượt là:

Câu 19. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Phần ảo của số phức là .


Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức . Khẳng định
nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức . Do đó A, D sai.
Do đó và nên đáp án C đúng.
Câu 21. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao của khối chóp bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Có: .
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Câu 23. Khối lăng trụ có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng có thể tích là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/24 - Mã đề thi 012
Khối lăng trụ có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng có thể tích là .
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là :

Câu 25. Trong không gian , cho tam giác có tọa độ các đỉnh , ,
. Tọa độ trọng tâm tam giác là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng công thức trọng tâm tam giác ta có trọng tâm G của tam giác ABC bằng .

Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình tọa độ tâm
của mặt cầu là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C.
Áp dụng công thức phương trình mặt cầu.

Câu 27. Trong không gian , mặt phẳng . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.

Câu 28. Trong không gian , cho hai điểm và một vectơ chỉ phương của
đường thẳng là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D.

Vec tơ là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng . Suy ra vec tơ

cũng là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng .


Câu 29. Một hộp đựng 8 quả cầu màu xanh được đánh số từ 1 đến 8 và 10 quả cầu màu vàng được đánh
số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp, xác suất chọn được quả cầu đánh số lẻ
bằng

A. . B. . C. . D.
Lời giải:
Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/24 - Mã đề thi 012
Không gian mẫu có
Trong 8 quả cầu màu xanh có 4 quả đánh số chắn.
Trong 10 quả cầu màu vàng có 5 quả cầu đánh số chẵn.
Gọi A là biến cố chọn được quả cầu đánh số chẵn.

Xác suất chọn được 1 quả cầu đánh số chẵn là .


Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số nghịch biến trên thì tập xác định của hàm số là , từ đó loại đáp các.#A. và.
B. Tính đạo hàm các hàm số và ta thấy
nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Điều kiện .

Bất phương trình tương đương với

Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C.
Bất phương trình tương đương với

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/24 - Mã đề thi 012
Vậy ta có tập nghiệm .

Câu 33. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có .
Câu 34. Cho số phức . Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có:

Suy ra: .
Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, và . Góc giữa
đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Góc giữa và đáy là góc .

= .

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính khoảng
cách từ tâm của đáy đến một mặt bên theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/24 - Mã đề thi 012
là hình chóp tứ giác đều nên là hình vuông và .

Vẽ vuông góc với tại thì là trung điểm , .

Dễ thấy nên kẻ vuông góc với tại thì

. .

Tam giác vuông có là đường cao nên .

Vậy .

Câu 37. Trong không gian , cho hai điểm . Viết phương trình mặt cầu
đường kính ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Mặt cầu đường kính nhận trung điểm của đoạn thẳng là tâm và có bán kính

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là .

Câu 38. Trong không gian cho tam giác với Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và song song với là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/24 - Mã đề thi 012
Gọi là đường thẳng đi qua điểm và song song với . Ta có

Do song song với nên một véc tơ chỉ phương của là

Vậy phương trình tham số của đường thẳng là

Câu 39. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên dưới. Đặt

, , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Gọi , , , lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với
và trục hoành.
Quan sát hình vẽ, ta có

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/24 - Mã đề thi 012
Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có và

Khi đó .

Câu 40. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?


A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C.

Ta có:

Vì . Vậy có 6 nghiệm nguyên.

Câu 41. Cho hàm số , với và tích phân .


Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Đặt .
Đổi biến

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/24 - Mã đề thi 012
.

Ta có

suy ra .

Câu 42. Cho các số phức biết và số phức có phần thực dương sao
cho các điểm biểu diễn của tạo thành tam giác đều. Khi đó môđun của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức . Khi đó

Gọi là điểm biểu diễn cho số phức

Tam giác đều

Vậy .

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, ,


góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/24 - Mã đề thi 012
Trong tam giác vuông kẻ đường cao

Ta có .
Trong tam giác vuông có đường cao

.
Trong vuông tại

Ta có .

Mà .

Vậy .

Câu 44. Gọi là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng với và parabol
có phương trình . Gọi là diện tích giới hạn bởi và . Tìm giá trị của

tham số để .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Ta có phương trình hoành độ giao điểm là .

Suy ra .

Lại có phương trình hoành độ giao điểm .

Suy ra .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/24 - Mã đề thi 012
Vậy .

Câu 45. Trong không gian , cho mặt phẳng : cắt trục và đường thẳng

: lần lượt tại và . Phường trình mặt cầu đường kính là

A. . B. .

C. . D.
Lời giải
Chọn B.

Giao điểm của trục với mặt phẳng : là .

Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng thỏa:

Gọi là trung điểm , ta có:

Và .

Do đó, phương trình mặt cầu tâm , bán kính là .

Câu 46. Cho hàm số có bảng biến thiên của hàm số bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/24 - Mã đề thi 012
Đặt

Từ bảng biến thiên cho ta được:

cho ta sáu điểm cực trị và là điểm cực trị


Vậy theo yêu cầu toán ta sẽ có 7 cực trị thoả mãn đề bài.

Câu 47. Xét các số thực dương thoả mãn . Gọi là cặp giá
trị khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Xét
đồng biến.

tại

Vậy là cặp giá trị thoả yêu cầu bài toán

Giá trị

Câu 48. Cho parabol , điểm , đường thẳng đi qua cắt tại hai điểm sao
cho (như hình vẽ bên). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần gạch chéo
quanh trục gần với giá trị nào sau đây.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 22/24 - Mã đề thi 012
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi qua và cắt tại

Phương trình hoành độ giao điểm của


có hai nghiệm phân biệt là
(luôn đúng).
Ta có

Theo vi-et ta có

Thể tích khối tròn xoay theo hình vẽ là :

Câu 49. Cho hai số phức thoả và . Tìm giá trị nhỏ nhất của

.
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Đặt
với

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 23/24 - Mã đề thi 012
Dấu xảy ra khi

Câu 50. Trong không gian , cho ba điểm , với là những con
số dương thay đổi thoả mãn . Khi khoảng cách từ đến đạt giá trị
lớn nhất, thì bằng bao nhiêu.

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có

Ta có :
Đặt ,

Xét (Cauchy-Schwarz)

Dấu bằng xảy ra khi

Ta có

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 24/24 - Mã đề thi 012

You might also like