Professional Documents
Culture Documents
NW358 ĐỀ 07 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN THPT 2020 2021 GV
NW358 ĐỀ 07 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN THPT 2020 2021 GV
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 07
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp học sinh ngồi vào một dãy ghế hàng ngang gồm chỗ ngồi?
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bàng biến thiên như sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Mô đun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho số phức . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Hình chóp có diện tích đáy bằng ; thể tích khối chóp bằng ; chiều cao khối chóp bằng
A. B. . C. . D. .
Câu 22. Thể tích của khối chóp có đôi một vuông góc và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính và chiều cao là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Một hình cầu có bán kính khi đó diện tích mặt cầu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian cho tam giác có . Khi đó tọa độ trọng tâm tam
giác có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình .
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Một tổ học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người
được chọn đều là nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho số phức và . Tìm số phức liên hợp của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho chóp có đáy là hình vuông, . Góc giữa đường và mặt phẳng
là góc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng . Khi đó khoảng cách từ đỉnh đến
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Trong không gian với hệ toa độ , lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi giá trị của có không quá 5 số nguyên
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hai số phức . Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 43. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các
cạnh . Biết góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng (như hình vẽ).
S
D C
A B
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Bác An có một khối cầu pha lê có bán kính bằng . Bác muốn từ làm một vật lưu
niệm có hình dạng là một khối hộp chữ nhật nội tiếp . Bác An phải bỏ đi lượng thể tích pha
lê bằng bao nhiêu để tạo ra vật lưu niệm có thể tích lớn nhất (tính gần đúng đến hàng phần
trăm).
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng
. Biết mặt phẳng chứa và tạo với một góc nhỏ nhất có
phương trình dạng . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số có đạo hàm xác định trên . Đồ thị hàm số như hình
vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và có giá trị
nằm trong khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
z 2i z 4i
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu ,
với , đồng thời cắt tại hai điểm . Tam giác có thể có diện tích lớn nhất là
bao nhiêu?
A. . B. 48. C. 7 2. D. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
Đây chính là chỉnh hợp chập của , việc chọn học sinh ra có tính thứ tự.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn D
Ta có đổi dấu từ sang khi qua nên là điểm cực đại của .
Câu 5. Cho hàm số xác định trên và có bàng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số xác định trên và có đổi dấu khi qua các điểm , ,
nên đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn D
Đây là dạng đồ thị hàm số bậc có hệ số . Do đó, chỉ có đồ thị hàm số thỏa
mãn.
Câu 8. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn A
Khi , ta được . Suy ra đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn A
Ta có với mọi .
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn D
Ta có .
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn A
Ta có .
Câu 18. Mô đun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn D
Ta có .
Câu 19. Cho số phức . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
Ta có .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồ Đức Bân; GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn C
A. B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoang; GVPB:
Chọn C
Ta có:
Câu 22. Thể tích của khối chóp có đôi một vuông góc và là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn B
Ta có:
Câu 23. Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính và chiều cao là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn C
Ta có:
Câu 25. Trong không gian cho tam giác có . Khi đó tọa độ trọng tâm tam
giác có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn A
Áp dụng công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác.
Câu 26. Cho Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình .
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn B
Ta có:Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn B
trình: .
Câu 28. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn A
Ta có: là hàm số bậc nhất có
Câu 31. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn C
Ta có:
Vậy
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn D
TXĐ:
Ta có: .
Khi đó: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn D
Vì: và nên .
Câu 35. Cho chóp có đáy là hình vuông, . Góc giữa đường và mặt phẳng
là góc?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn B
S
D
A
B C
Câu 36. Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng . Khi đó khoảng cách từ đỉnh đến
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn A
Ta có: , .
Vậy .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn C
Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là
Câu 38. Trong không gian với hệ toa độ , lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thanh Hoàng; GVPB:
Chọn D
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phương Thảo; GVPB: Cô Long
Chọn C
Đặt :
ta có
+) TH1: khi đó
Có 1 nghiệm nên thoả mãn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+ Đặt .
+ Khi thì
Khi thì
+ Do đó: .
Suy ra .
Câu 42. Cho hai số phức . Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. vô số.
Lời giải
Chọn B
y y
x x
O 1 M O 1 N
N P Q M P
+ Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Ta có:
nên là hình bình hành mà , do đó:
cạnh . Biết góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng (như hình vẽ).
S
D C
A B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
D C
O N
A B
x
y
Chọn hệ trục như hình vẽ. Gọi . Không mất tính tổng quát giả sử
Ta có: , .
Suy ra: .
Ta có: .
Vậy .
Câu 44. Bác An có một khối cầu pha lê có bán kính bằng . Bác muốn từ làm một vật lưu
niệm có hình dạng là một khối hộp chữ nhật nội tiếp . Bác An phải bỏ đi lượng thể tích pha
lê bằng bao nhiêu để tạo ra vật lưu niệm có thể tích lớn nhất (tính gần đúng đến hàng phần
trăm).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lúc đó: .
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng
. Biết mặt phẳng chứa và tạo với một góc nhỏ nhất có
phương trình dạng . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
+ Vì chứa nên .
+ Ta có: .
Câu 46. Cho hàm số có đạo hàm xác định trên . Đồ thị hàm số như hình
vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Lời giải:
Chọn B
Ta có .
Ta có: .
Đặt . Với .
Xét hàm số .
Do đó .
Vì nên
Do nên . Ứng với mỗi giá trị nguyên của cho ta giá trị nguyên của .
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và có giá trị
nằm trong khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Chọn B
z 2i z 4i
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
điểm nằm trên đường tròn tâm và bán kính bằng 1. Biểu
thức trong đó , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của đạt được
khi nên .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu ,
với , đồng thời cắt tại hai điểm . Tam giác có thể có diện tích lớn nhất là
bao nhiêu?
A. . B. 48. C.7 2. D. .
Lời giải
Chọn A