Professional Documents
Culture Documents
De-So-3 Toán
De-So-3 Toán
8888
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ ÔN TẬP KSCL KỲ THI THPT QG
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn Toán – Lớp 12
Đề số: 03 Năm học 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hàm số có bảng biến thiên sau. Giá trị cực tiểu của hàm số là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian , cho ba điểm , , . Trọng tâm của
tam giác có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian , mặt phẳng song song với và đi qua cóphương trình là
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
1
Lemanhhung.hbt.vp@gmail.com phone number: 038.246.8888
Câu 11. Trong không gian , đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tổng của số hạng đầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 16. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho số phức thỏa mãn điều kiện với là đơn vị ảo. Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng .
Phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng .
A. . B. .
2
Lemanhhung.hbt.vp@gmail.com phone number: 038.246.8888
C. . D. .
Câu 20. Đặt , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian , cho ba điểm , , . Tính khoảng cách từ
gốc tọa độ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. .D. .
Câu 25. Cho khối nón có thể tích bằng và bán kính đáy bằng . Độ dài đường sinh của khối nón đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàmsố có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên vuông góc với đáy.
;Thể tích của khối chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. .B. . C. . D.
3
Lemanhhung.hbt.vp@gmail.com phone number: 038.246.8888
Câu 29. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Một vật trang trí bằng pha lê gồm hai hình nón xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán
kính đáy và chiều cao tương ứng là thỏa mãn (hình vẽ).
Biết thể tích toàn phần của toàn bộ khối pha lê là Thể tích của khối bằng
A. B. C. D.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, , , , và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho và . Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số với là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của lớn hơn để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ?
4
Lemanhhung.hbt.vp@gmail.com phone number: 038.246.8888
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho , với là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau
A. B. C. D.
Câu 40. Kỳ thi có học sinh, xếp ngồi hai dãy ghế trên và dưới, mỗi dãy có ghế. Thầy giáo có loại
đề, gồm đề chẵn và đề lẻ. Tính xác suất để mỗi học sinh đều nhận đề và bạn ngồi kề trên,
dưới là khác loại đề.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Trong không gian , cho mặt phẳng và ba điểm ,
và . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
1
2 2
O x
4
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Ông A cần mua nhà ở nhưng số tiền của ông không đủ để mua nhà ở, ông đi vay ngân hàng tỉ
đồng với lãi suất ưu đãi là /năm. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng
một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm,
số tiền hoàn nợ ở mỗi năm là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng năm kể từ ngày vay. Biết
rằng mỗi năm ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của năm đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông
ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
5
Lemanhhung.hbt.vp@gmail.com phone number: 038.246.8888
A. triệu đồng. B. triệu đồng.
C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu
A. B. C. D.
Câu 48. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
6
Lemanhhung.hbt.vp@gmail.com phone number: 038.246.8888
HẾT