Professional Documents
Culture Documents
Toán - Bình A 3
Toán - Bình A 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng và góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh gấp đôi tổng diện tích đáy. Biết thể tích khối trụ
bằng . Bán kính đáy trụ tương ứng bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , và đáy là tam
giác vuông tại với . Tính góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình
dưới. Đặt . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. D. .
Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
, trong đó là số lượng vi khẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn
sau phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là nghìn con.
Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là triệu con?
A. 16 phút. B. 6 phút. C. 8 phút. D. 64 phút.
Câu 20. Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc đáy và tạo với đáy
một góc bằng Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Góc giữa hai mặt
phẳng và bằng .
Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 26. Cho phương trình với là tham số. Tìm điều kiện của tham số để
Câu 27. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng ; khoảng cách giữa hai đường thẳng và là . Khoảng cách từ
đến mặt phẳng nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình
có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra
trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong hai năm cuối đại học. Vào mỗi đầu
tháng bạn đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền ( đồng) theo hình thức lãi kép với lãi
suất mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số
tiền gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 34. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình
có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Bất phương trình có tổng tất cả các nghiệm nguyên là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình lăng trụ có thể tích . Gọi là điểm nằm trên cạnh sao cho
, điểm nằm trên cạnh sao cho , điểm nằm trên cạnh
sao cho . Các đường thẳng , lần lượt cắt các cạnh và lần lượt
tại , . Hãy tính theo thể tích của khối tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là cm
và chiều dài là cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là
cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán
kính đáy là cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao
nhiêu?
Câu 38. Cho hình nón đỉnh và đáy là hình tròn tâm Biết rằng chiều cao của nón bằng và bán
kính đáy nón bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và cắt đường tròn đáy nón tại hai
điểm mà Hãy tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho là hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
và . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực
phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số gần kết quả nào nhất?
y
S3
x1 S1
x3
O x2 S4 S2 x
A. B. C. D.
Câu 41. Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy
được màu đỏ bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
Câu 45. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho các số thực thuộc đoạn thoả mãn . Tính giá trị của
Câu 47. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên
dương và thỏa mãn phương trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho bất phương trình: có tập nghiệm là: . Biểu thức:
có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2022
Câu 49. Cho hình hộp có cạnh đáy là hình thoi cạnh bằng , .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là giao điểm của và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là điểm thuộc đoạn
sao cho . Mặt phẳng thay đổi đi qua và . cắt các cạnh , ,
lần lượt tại , , . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D D B C B A B D D D C C B C B B B C D C D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C A B D D D B C A A B D D A C A D A C C B C C
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử, ta có: .
Ta có: .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 6. Một hình lăng trụ có tổng của số lượng đỉnh, số lượng cạnh và số lượng mặt bằng 32. Hình lăng
trụ đó có số cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng và góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
60°
4
A H B
Ta có .
Vậy .
Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh gấp đôi tổng diện tích đáy. Biết thể tích khối trụ
bằng . Bán kính đáy trụ tương ứng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết, ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt Với ,
Câu 11. Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số tam giác bằng với số cách chọn phần tử trong phần tử. Do đó có tam giá C.
Câu 12. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 13. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , và đáy là tam
giác vuông tại với . Tính góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2 Trang 11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A C
Ta có: và nên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Ta có .
A. . B. .
C. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Điều kiện
Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
, trong đó là số lượng vi khẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn sau
phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là nghìn con. Hỏi sau bao lâu,
kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là triệu con?
A. 16 phút. B. 6 phút. C. 8 phút. D. 64 phút.
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Gọi thời gian để số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm có triệu con là phút
.
Vậy sau 6 phút số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là triệu con.
Câu 20. Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.
*)Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ.
Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc đáy và tạo với đáy
một góc bằng Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Vẽ hình.
A B
D C
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Góc giữa hai mặt
phẳng và bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
suy ra
+ .
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B C
A D
G
F
E H
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Vì nên .
Vậy .
Đặt
Đổi cận
Câu 26. Cho phương trình với là tham số. Tìm điều kiện của tham số để
Lời giải
Ta có .
Ta có trở thành .
Ta có bảng biến thiên hàm số
Xét hàm số .
Bảng biến thiên
Ta có .
phẳng bằng ; khoảng cách giữa hai đường thẳng và là . Khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Kẻ
Ta có
Từ kẻ
Từ kẻ
Từ kẻ ,
Ta có
Trong
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Thay 4 nghiệm này vào phương trình thì ta thấy rằng các nghiệm của phương trình này
Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy rằng phương trình có 4 nghiệm phân biệt khác 0,
suy ra phương trình có tất cả 5 nghiệm bội chẵn, khi đó đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
khoảng . Khi đó , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng
Biết từ điểm kẻ được hai tiếp tuyến với . Gọi là hệ số góc của hai tiếp
tuyến đó và gọi là đỉnh của . Khi đi qua tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Gọi
Tọa độ đỉnh
có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Với
Yêu cầu bài toán tương đương với có nghiệm , tương đương với
thuộc khoảng .
Đặt với .
Vì nên không có giá trị nguyên nào của để phương trình có nghiệm.
Câu 33. Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra
trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong hai năm cuối đại học. Vào mỗi đầu tháng bạn
đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền ( đồng) theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi
tháng. Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số tiền gần với số tiền nào
nhất trong các số sau?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng bài toán tích lũy: sau tháng bạn sinh viên có số tiền tích lũy là
Vậy sau tháng người đó có số tiền tích lũy là 30 triệu đồng nên có
Câu 34. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình
có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
.
Bảng biến thiên:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiêm. Từ bảng biến thiên
Câu 35. Bất phương trình có tổng tất cả các nghiệm nguyên là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 36. Cho hình lăng trụ có thể tích . Gọi là điểm nằm trên cạnh sao cho
, điểm nằm trên cạnh sao cho , điểm nằm trên cạnh sao cho
. Các đường thẳng , lần lượt cắt các cạnh và lần lượt tại , . Hãy tính
theo thể tích của khối tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là hình chiếu của điểm trên , là hình chiếu của điểm trên
suy ra , , thẳng hàng.
Xét hai tam giác , có góc chung, suy ra hai tam giác
Vì ta có: .
ta có: .
Ta có: .
Câu 37. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là cm
và chiều dài là cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là cm.
Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là cm
theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?
Khi đó, thể tích của khối hộp giới hạn bởi mặt nước (P) và đáy bằng thể tích nước cộng với
thể tích của phần khối trụ chìm trong nước.
+ Thể tích khối hộp sau khi đặt khối trụ (giới hạn bởi (P) và đáy): .
Ta có phương trình
Suy ra
Câu 38. Cho hình nón đỉnh và đáy là hình tròn tâm Biết rằng chiều cao của nón bằng và bán kính
đáy nón bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm mà
Hãy tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
S
N
I
O B
B
K
D O C H
A
A
Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác và trục đường tròn d cắt đường trung trực
của đoạn thẳng tại . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác thì .
Khi đó là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thì .
Ta có
Mặt khác .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2 Trang 31
Khi đó .
Câu 39. Cho là hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
và . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
+ Với suy ra .
Ta có:
Suy ra hay .
Từ suy ra .
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị
S3
x1 S1
x3
O x2 S4 S2 x
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Nhận thấy kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang bên trái sao cho đường
thẳng trùng với trục tung khi đó là đồ thị của hàm trùng phương có ba
Lại có
Suy ra:
Khi đó: .
Ta lại có: .
Suy ra
Câu 41. Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ và
3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lấy ngẫu nhiên một hộp.
Suy ra .
Gọi là biến cố “lấy ngẫu nhiên một hộp, trong hộp đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi và được
bi màu đỏ”.
Ta có:
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại , .
Điểm cách đều ba điểm . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A' C'
B'
A a C
60o
N E
a a
60o
A H
C a 3
E H 30o
a 3
M B
M B
K K
cách đều nên hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác . Do đó là trung điểm của cạnh và đều cạnh .
Dựng hình bình hành là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .
Do đó .
.
Dựng hình bình hành ta có:
Kẻ .
Ta có .
Vậy .
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Khi đó .
Do nên .
Vậy có 5 giá trị nguyên của thỏa mãn đề bài.
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
Ta có
Do đó
Câu 45. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có .
Đặt .
Đối với dạng toán này ta thay từng phương án vào để tìm ra khoảng đồng biến của .
Với .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2 Trang 36
. Vậy đồng biến trong khoảng .
Với .
Ta có .
Câu 46. Cho các số thực thuộc đoạn thoả mãn . Tính giá trị của
biểu thức khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thay và ta được: .
Ta có .
Đặt , . Khi đó
, với
.
Xét , . Ta có .
Suy ra .
Tương tự ta có ; .
Khi đó .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2 Trang 37
Dấu “=” xảy ra .
Do đó là hoán vị của bộ 3 số .
Câu 47. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên
Ta có
Xét hàm
Ta có .
Hàm số đồng biến trên .
Do ; do nguyên dương
nên ta suy ra .
+) và x nguyên dương).
+) .
+) .
Vậy có một cặp nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho bất phương trình: có tập nghiệm là: . Biểu thức:
có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2022
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 49. Cho hình hộp có cạnh đáy là hình thoi cạnh bằng , .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là giao điểm của và . Góc giữa hai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta lại có: .
Do đó tam giác là tam giác đều cạnh bằng .
sao cho . Mặt phẳng thay đổi đi qua và . cắt các cạnh , , lần
lượt tại , , . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt với , .
Mà , với .
Khi đó .
Ta có . Cho .
Khi đó , và .
Suy ra và .
Vậy .