You are on page 1of 41

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 NĂM HỌC 2021-2022


MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho là hai số tự nhiên thỏa mãn . Chọn đáp án đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho dãy số , . Số hạng thứ 2021 của dãy số trên là


A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho và thỏa mãn . Giá trị biểu thức bằng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Một hình lăng trụ có tổng của số lượng đỉnh, số lượng cạnh và số lượng mặt bằng 32. Hình lăng
trụ đó có số cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng và góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh gấp đôi tổng diện tích đáy. Biết thể tích khối trụ
bằng . Bán kính đáy trụ tương ứng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. . B. . C. . D. .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 1 


Câu 12. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , và đáy là tam
giác vuông tại với . Tính góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình
dưới. Đặt . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số trên khoảng là

A. . B. .

C. D. .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 2 


Câu 18. Phương trình có một nghiệm dạng , với là các số nguyên dương
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
, trong đó là số lượng vi khẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn
sau phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là nghìn con.
Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là triệu con?
A. 16 phút. B. 6 phút. C. 8 phút. D. 64 phút.
Câu 20. Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc đáy và tạo với đáy
một góc bằng Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Góc giữa hai mặt

phẳng và bằng .
Thể tích khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hàm số thỏa và . Tính

A. B. C. D.

Câu 25. Cho hàm số liên tục trên và . Tính


A. B. C. D.

Câu 26. Cho phương trình với là tham số. Tìm điều kiện của tham số để

phương trình có nghiệm trên khoảng .


A. B. C. D.

Câu 27. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Khoảng cách từ đến
mặt phẳng bằng ; khoảng cách giữa hai đường thẳng và là . Khoảng cách từ
đến mặt phẳng nằm trong khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 3 


Câu 28. Cho hàm số bậc 4 có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Gọi là đồ thị của hàm số và là Parabol có phương trình


Biết từ điểm kẻ được hai tiếp tuyến với . Gọi là hệ số góc
của hai tiếp tuyến đó và gọi là đỉnh của . Khi đi qua tính bán
kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 4 


A. B. C. D.

Câu 32. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình

có nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra
trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong hai năm cuối đại học. Vào mỗi đầu
tháng bạn đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền ( đồng) theo hình thức lãi kép với lãi
suất mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số
tiền gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 34. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình
có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Bất phương trình có tổng tất cả các nghiệm nguyên là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hình lăng trụ có thể tích . Gọi là điểm nằm trên cạnh sao cho
, điểm nằm trên cạnh sao cho , điểm nằm trên cạnh
sao cho . Các đường thẳng , lần lượt cắt các cạnh và lần lượt
tại , . Hãy tính theo thể tích của khối tứ diện ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là cm
và chiều dài là cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là
cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán
kính đáy là cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao
nhiêu?

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 5 


A. 58,32 cm. B. 48,32 cm. C. 78,32 cm. D. 68,32 cm.

Câu 38. Cho hình nón đỉnh và đáy là hình tròn tâm Biết rằng chiều cao của nón bằng và bán
kính đáy nón bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và cắt đường tròn đáy nón tại hai

điểm mà Hãy tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho là hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn

và . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực

trị tại các điểm thỏa mãn , và nhận


đường thẳng làm trục đối xứng. Gọi là diện tích của các miền hình

phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số gần kết quả nào nhất?
y

S3
x1 S1
x3
O x2 S4 S2 x

A. B. C. D.
Câu 41. Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy
được màu đỏ bằng

A. . B. . C. . D. .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 6 


Câu 42. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại ,
. Điểm cách đều ba điểm . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên

đề bất phương trình có nghiệm.


A. B. C. D.

Câu 45. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho các số thực thuộc đoạn thoả mãn . Tính giá trị của

biểu thức khi biểu thức đạt giá trị


lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên
dương và thỏa mãn phương trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho bất phương trình: có tập nghiệm là: . Biểu thức:
có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2022
Câu 49. Cho hình hộp có cạnh đáy là hình thoi cạnh bằng , .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là giao điểm của và .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 7 


Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối hộp
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là điểm thuộc đoạn

sao cho . Mặt phẳng thay đổi đi qua và . cắt các cạnh , ,
lần lượt tại , , . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

. Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D D B C B A B D D D C C B C B B B C D C D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C A B D D D B C A A B D D A C A D A C C B C C

Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

+ Xét hàm số có tập xác định là .

Ta có: nên hàm số là hàm số lẻ.

+ Xét hàm số có tập xác định là .

Ta có:

Suy ra nên hàm số không là hàm số chẵn và không là hàm


số lẻ.

+ Xét hàm số có tập xác định là .

Ta có: nên hàm số là hàm số chẵn.

+ Xét hàm số có tập xác định là .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 8 


Ta có: nên hàm số là hàm số chẵn.

Câu 2. Cho là hai số tự nhiên thỏa mãn . Chọn đáp án đúng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Theo công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử, ta có: .

Câu 3. Cho dãy số , . Số hạng thứ 2021 của dãy số trên là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

+) Hàm số và không đơn điệu trên


+) Hàm số có nên đồng biến trên

Câu 5. Cho và thỏa mãn . Giá trị biểu thức bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Câu 6. Một hình lăng trụ có tổng của số lượng đỉnh, số lượng cạnh và số lượng mặt bằng 32. Hình lăng
trụ đó có số cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 9 


Gọi số đỉnh của hình lăng trụ là , thì số cạnh và số mặt của hình lăng trụ lần
lượt là và .
Theo đề bài ta có: (thỏa mãn).
Vậy số cạnh của hình lăng trụ là (cạnh).

Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng và góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S

60°

4
A H B

Ta có .

Áp dụng tỉ số lượng giác cho ta có .

Vậy .

Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh gấp đôi tổng diện tích đáy. Biết thể tích khối trụ
bằng . Bán kính đáy trụ tương ứng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết, ta có .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 10 


Mặt khác:

Câu 9. Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên và . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt Với ,

Câu 11. Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
 Số tam giác bằng với số cách chọn phần tử trong phần tử. Do đó có tam giá C.

Câu 12. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi số hạng đầu và công bội lần lượt là: .

Ta có

Câu 13. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , và đáy là tam

giác vuông tại với . Tính góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 11 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A C

Ta có: và nên

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 12 


Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình dưới.

Đặt . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Hàm số có đạo hàm trên nên cũng có đạo hàm trên

Ta có:

Dựa vào đồ thị ta có , suy ra là ba nghiệm phân


biệt và

Bảng biến thiên của hàm

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 13 


Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 16. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C

Ta có .

là tiệm cận ngang.

là tiệm cận đứng.

là tiệm cận đứng.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số trên khoảng là

A. . B. .

C. D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 14 


Câu 18. Phương trình có một nghiệm dạng , với là các số nguyên dương
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện

Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
, trong đó là số lượng vi khẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn sau
phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là nghìn con. Hỏi sau bao lâu,
kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là triệu con?
A. 16 phút. B. 6 phút. C. 8 phút. D. 64 phút.
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Gọi thời gian để số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm có triệu con là phút

.
Vậy sau 6 phút số lượng vi khuẩn trong phòng thí nghiệm là triệu con.
Câu 20. Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 15 


Lời giải
Chọn C
*)Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
Các mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là các mặt phẳng chứa một cạnh và qua trung
điểm cạnh đối diện.

*) Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng

*)Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ.

*)Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 16 


Đó là các mặt phẳng , , , với , , , là các trung điểm của
các cạnh đáy dưới hình vẽ bên dưới.

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc đáy và tạo với đáy
một góc bằng Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Vẽ hình.

A B

D C

Ta có góc giữa SC với mặt phẳng (ABCD) là


Diện tích hình vuông ABCD:
Ta có

Trong tam giác vuông SAC, ta có:

Thể tích khối chóp S.ABCD là:

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Góc giữa hai mặt

phẳng và bằng .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 17 


Thể tích khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

+ Gọi là trung điểm của . Do tam giác đều nên

suy ra

+ Xét tam giác vuông tại ta có .

+ .

Vậy thể tích khối lăng trụ bằng .

Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
B C

A D

G
F

E H

Hình lập phương cạnh

Gọi là giao của 4 đường chéo

là tâm mặt cầu ngoại tiếp của hình lập phương .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 18 


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp bằng .

Câu 24. Cho hàm số thỏa và . Tính

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có

Vì nên .

Vậy .

Câu 25. Cho hàm số liên tục trên và . Tính


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Đặt

Đổi cận

Câu 26. Cho phương trình với là tham số. Tìm điều kiện của tham số để

phương trình có nghiệm trên khoảng .


A. B. C. D.

Lời giải

Ta có .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 19 


Đặt .

Ta có trở thành .
Ta có bảng biến thiên hàm số

Từ bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm trên khoảng khi có

nghiệm thuộc và nghiệm thuộc .

Xét hàm số .
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có .


Cách 2. Ghép trục

Ta có .

Xét hàm số , suy ra với .


Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 20 


Câu 27. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Khoảng cách từ đến mặt

phẳng bằng ; khoảng cách giữa hai đường thẳng và là . Khoảng cách từ đến mặt phẳng

nằm trong khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Kẻ

Dựng hình chữ nhật

Ta có

Từ kẻ

Từ kẻ

Từ kẻ ,

Ta có

Trong tam giác vuông

Trong

Trong tam giác vuông


Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 21 
Trong

Từ (1) và (2) suy ra


Câu 28. (BGD - Đợt 1 - Mã đề 103 - 2020) Cho hàm số bậc 4 có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Cách 1. Từ giả thiết đề bài đã cho ta thấy rằng hàm số có dạng .


Sử dụng giả thiết ta được

Ta có

Xét phương trình , ta có .

Biểu diễn hai hàm số và trên cùng một đồ thị đồ thị ta có

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 22 


Như vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

Xét phương trình .

Thay 4 nghiệm này vào phương trình thì ta thấy rằng các nghiệm của phương trình này

không phải là nghiệm của phương trình .


Vậy hàm số đã cho có tất cả 9 điểm cực trị.
Cách 2.

Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy rằng phương trình có 4 nghiệm phân biệt khác 0,

suy ra phương trình có tất cả 5 nghiệm bội chẵn, khi đó đồ thị hàm số

sẽ có dạng như sau

Như vậy hàm có 9 điểm cực trị.

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 23 


Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Bất phương trình .

Đặt .

Với Hàm số nghịch biến trên

khoảng . Khi đó , .

Câu 30. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 24 


Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng

Suy ra số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 3.

Câu 31. Gọi là đồ thị của hàm số và là Parabol có phương trình

Biết từ điểm kẻ được hai tiếp tuyến với . Gọi là hệ số góc của hai tiếp

tuyến đó và gọi là đỉnh của . Khi đi qua tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có

Gọi

Giả sử phương trình tiếp tuyến của tại có dạng

Vì tiếp tuyến đi qua nên

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 25 


Vì đi qua nên

Do đó Parabol cần tìm là

Tọa độ đỉnh

Phương trình đường thẳng

Câu 32. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 26 


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình

có nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt . Phương trình đã cho trở thành

Với

Yêu cầu bài toán tương đương với có nghiệm , tương đương với

có nghiệm thuộc khoảng hay có nghiệm

thuộc khoảng .

Đặt với .

Ta có bảng biến thiên của như sau

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 27 


Để phương trình có nghiệm thì .

Vì nên không có giá trị nguyên nào của để phương trình có nghiệm.
Câu 33. Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra
trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong hai năm cuối đại học. Vào mỗi đầu tháng bạn
đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền ( đồng) theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi
tháng. Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số tiền gần với số tiền nào
nhất trong các số sau?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng bài toán tích lũy: sau tháng bạn sinh viên có số tiền tích lũy là

trong đó là lãi suất hàng tháng.

Vậy sau tháng người đó có số tiền tích lũy là 30 triệu đồng nên có

Câu 34. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn của tham số để phương trình

có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện xác định: .

Đặt .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 28 


Xét hàm số với

.
Bảng biến thiên:

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiêm. Từ bảng biến thiên

ta thấy phương trình có nghiệm khi .


Vây có giá trị của thỏa mãn ycbt.

Câu 35. Bất phương trình có tổng tất cả các nghiệm nguyên là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Vì . Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên bằng 4 .

Câu 36. Cho hình lăng trụ có thể tích . Gọi là điểm nằm trên cạnh sao cho
, điểm nằm trên cạnh sao cho , điểm nằm trên cạnh sao cho
. Các đường thẳng , lần lượt cắt các cạnh và lần lượt tại , . Hãy tính
theo thể tích của khối tứ diện ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 29 


Có , , .

Gọi là hình chiếu của điểm trên , là hình chiếu của điểm trên
suy ra , , thẳng hàng.

Xét hai tam giác , có góc chung, suy ra hai tam giác

, đồng dạng, ta có: .

Vì ta có: .

ta có: .

Góc (đối đỉnh).

Ta có: .

Câu 37. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là cm
và chiều dài là cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là cm.
Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là cm
theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?

A. 58,32 cm. B. 48,32 cm. C. 78,32 cm. D. 68,32 cm.


Lời giải
Chọn A

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 30 


Gọi là thể tích nước và là chiều cao của mực nước so với đáy (sau khi đặt khối trụ vào) (
).

Khi đó, thể tích của khối hộp giới hạn bởi mặt nước (P) và đáy bằng thể tích nước cộng với
thể tích của phần khối trụ chìm trong nước.

+ Thể tích nước: .

+ Thể tích trụ chìm trong nước: .

+ Thể tích khối hộp sau khi đặt khối trụ (giới hạn bởi (P) và đáy): .
Ta có phương trình

Suy ra

Vậy mực nước cách đáy gần bằng .

Câu 38. Cho hình nón đỉnh và đáy là hình tròn tâm Biết rằng chiều cao của nón bằng và bán kính

đáy nón bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm mà

Hãy tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
S

N
I

O B
B
K
D O C H
A
A

Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác và trục đường tròn d cắt đường trung trực
của đoạn thẳng tại . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác thì .
Khi đó là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thì .

Ta có

Mặt khác .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 31 
Khi đó .

Câu 39. Cho là hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn

và . Tính ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

+ Với suy ra .

Ta có:

+ Xét tích phân . Đặt . Đổi cận: .

Suy ra hay .

Từ suy ra .

+ Tính . Đặt . Đổi cận .

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị

tại các điểm thỏa mãn , và nhận đường thẳng


làm trục đối xứng. Gọi là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như

hình bên. Tỉ số gần kết quả nào nhất?

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 32 


y

S3
x1 S1
x3
O x2 S4 S2 x

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Nhận thấy kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang bên trái sao cho đường
thẳng trùng với trục tung khi đó là đồ thị của hàm trùng phương có ba

điểm cực trị . Suy ra

Lại có

Suy ra:

Khi đó: .

Ta lại có: .

Suy ra
Câu 41. Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ và
3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lấy ngẫu nhiên một hộp.

Gọi là biến cố lấy được hộp I;

Gọi là biến cố lấy được hộp II;

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 33 


Gọi là biến cố lấy được hộp III.

Suy ra .

Gọi là biến cố “lấy ngẫu nhiên một hộp, trong hộp đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi và được
bi màu đỏ”.

Ta có:

Câu 42. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại , .

Điểm cách đều ba điểm . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A' C'

B'
A a C
60o
N E
a a
60o

A H
C a 3

E H 30o
a 3
M B
M B

K K

Ta có . Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng . Do

cách đều nên hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác . Do đó là trung điểm của cạnh và đều cạnh .

Dựng hình bình hành là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .

Do đó .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 34 


Áp dụng định lý côsin trong ta có:

.
Dựng hình bình hành ta có:

Kẻ .

Ta có .

Vậy .

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

Phương trình trở thành hay (1).


Nhận thấy với mỗi giá trị cho một giá trị .
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình (1) có đúng hai nghiệm
phân biệt .

Khi đó .

Do nên .
Vậy có 5 giá trị nguyên của thỏa mãn đề bài.

Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên

đề bất phương trình có nghiệm.


A. B. C. D.

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 35 


Lời giải
Chọn D
Ta có điều kiện của phương trình là Khi đó bất phương trình tương đương với

Ta có

Do đó

Vậy có nghiệm trên đoạn


Quan sát đồ thị hàm số suy ra Có tất cả số nguyên thỏa mãn.

Câu 45. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Ta có .

Đặt .

Bảng xét dấu :

Đối với dạng toán này ta thay từng phương án vào để tìm ra khoảng đồng biến của .

Với .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 36 
. Vậy đồng biến trong khoảng .

Với .

Vậy nghịch biến trong khoảng .

Kết quả tương tự với và .


Cách 2:

Ta có .

Bảng xét dấu của trên các khoảng , , ,

Từ bảng xét dấu ta chọn hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 46. Cho các số thực thuộc đoạn thoả mãn . Tính giá trị của

biểu thức khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xây dựng BĐT: .

Thay và ta được: .

Khi đó ta có BĐT . Dấu “=” xảy ra .


Lấy logarit cơ số hai vế ta được: .

Ta có .
Đặt , . Khi đó

, với
.

Xét , . Ta có .

Suy ra .
Tương tự ta có ; .

Khi đó .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 37 
Dấu “=” xảy ra .

Do đó là hoán vị của bộ 3 số .

Câu 47. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên

dương và thỏa mãn phương trình đã cho?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:

Ta có

Xét hàm

Ta có .
Hàm số đồng biến trên .

Do ; do nguyên dương
nên ta suy ra .
+) và x nguyên dương).
+) .
+) .

Vậy có một cặp nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho bất phương trình: có tập nghiệm là: . Biểu thức:
có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2022
Lời giải
Chọn B

Ta có:

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 38 


Suy ra . Vậy .

Câu 49. Cho hình hộp có cạnh đáy là hình thoi cạnh bằng , .

Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là giao điểm của và . Góc giữa hai

mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối hộp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: nên góc giữa hai mặt phẳng và bằng


góc giữa hai mặt phẳng và .
Gọi . Kẻ tại .
Khi đó tại .
Mà .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 39 
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa và .
Mà tam giác vuông tại nên .
Vì vậy, giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa hai mặt phẳng
và và bằng hay .

Ta lại có: .
Do đó tam giác là tam giác đều cạnh bằng .

Kẻ tại . Khi đó: .

Xét vuông tại ta có: .

Vậy thể tích của khối hộp bằng .


Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là điểm thuộc đoạn

sao cho . Mặt phẳng thay đổi đi qua và . cắt các cạnh , , lần

lượt tại , , . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt với , .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 40 


Có .

Mà , với .

Khi đó .

Xét hàm số , với .

Ta có . Cho .

Khi đó , và .

Suy ra và .

Vậy .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 41 

You might also like