You are on page 1of 42

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 NĂM HỌC 2021-2022


MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan)

Câu 1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là
A. 45. B. 90. C. 100. D. 20.

Câu 3. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai . Với mọi gí trị , , mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

Câu 5. Cho số thực thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Diện tích xung quanh của khối
nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong không gian, cho hình chữ nhật , , . Khi quay hình chữ nhật
quanh cạnh thì đường gấp khúc tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 1 


Câu 9. Cho hàm số . là một nguyên hàm của thỏa mãn . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và . Giá trị của

bằng

A. 8. B. 5. C. . D. 6.

Câu 11. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và
số đó phải chia hết cho 5?
A. B. C. D.

Câu 12. Cho cấp số cộng có . Tính tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này,
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , là
hình vuông tâm O cạnh bằng . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm . Biết rằng có đồ
thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm trên và có dấu của như sau

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 2 


Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. 2.

Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai
tiệm cận đứng là
A. B. C. D.

Câu 17. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn tương
ứng với và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn và


A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là trên năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút triệu
đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là
bao nhiêu triệu đồng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.

Câu 21. Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, vuông góc đáy, , . Góc giữa
và đáy bằng . Thể tích khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh
bên bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh
. Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi lần

lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số thoả mãn

A. . B. .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 3 
C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn . Tính tổng các phần tử của .

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình thang với hai đáy là và . Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng

bằng , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Biết hình chiếu vuông góc của
đỉnh lên mặt phẳng đáy là điểm nằm bên trong hình thang đáy . Khoảng cách
bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
x ∞ 1 1 +∞
1 +∞
f'( x)
∞ 1

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm

cận đứng của đồ thị hàm số

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 4 


A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hàm số xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng 6
nghiệm thực phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với số tiền là triệu đồng theo
phương thức trả góp với lãi suất một tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh
Bình sẽ trả nợ ngân hàng với số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và tiền gốc.
Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng
thì anh Bình trả hết nợ ngân hàng?
A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng.

Câu 34. Biết rằng phương trình có hai nghiệm và


với là các số nguyên dương. Tính tích .
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi
có đúng số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp có , tam giác vuông cân tại và .
Gọi lần lượt là trung điểm của và . Trên hai cạnh , lấy các điểm
sao cho , . Tính thể tích của tứ diện .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 5 
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay , một mặt phẳng đi qua trục của cắt
theo một thiết diện như trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của (đơn vị ).

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho mặt cầu tâm và các điểm , , nằm trên mặt cầu sao cho ,
, và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Thể tích của khối cầu
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số đồng biến trên và diện tích các hình phẳng trong hình bên là ,

, , , .tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại bốn điểm phân biệt và tạo
ra các hình phẳng có diện tích . Biết rằng khi thì là một số hữu tỉ được

viết dưới dạng phân số tối giản với . Giá trị của bằng
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 6 
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số được lập
từ các chữ số thuộc tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập ,tính xác suất để số được chọn
chia hết cho ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng với . Gọi là trọng tâm của
tam giác , trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho song song .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: được cho như hình vẽ sau:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox.


A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hai hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó
đường đậm hơn là đồ thị hàm số . Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm
có hoành độ là và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là và . Tìm tập hợp
tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
.

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 7 


A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức khi thay đổi.


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 47. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham
số để phương trình có ba nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi


Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 8 
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên

vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu của lên và

. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình hộp có đáy là hình thoi cạnh , . Mặt bên là
hình chữ nhật và tạo với mặt đáy một góc . Gọi lần lượt là trung điểm của các
cạnh . Tính thể tích khối đa diện theo biết .

A. . B. . C. . D. .

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C D C D D D B B C C A A C B C C A A C C D B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D C A C D D D C A B C A A C D D A A C D B C C

Câu 1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là khi

Giá trị nhỏ nhất của hàm số là khi


Câu 2. Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là
A. 45. B. 90. C. 100. D. 20.
Lời giải
Chọn A
Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử hay
(tập con).

Câu 3. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai . Với mọi gí trị , , mệnh
đề nào sau đây đúng?

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 9 


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Lời giải
Chọn D

Hàm số .
TXĐ: .

.
Suy rs hàm số đồng biến trên các khoảng và .

Câu 5. Cho số thực thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .
Câu 6. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hình đa diện trên có 10 mặt.

Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Diện tích xung quanh của khối
nón đã cho bằng
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 10 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Độ dài đường sinh của khối nón là: .

Diện tích xung quanh của khối nón đã cho là: .


Câu 8. Trong không gian, cho hình chữ nhật , , . Khi quay hình chữ nhật
quanh cạnh thì đường gấp khúc tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A a B

2a

C
D

Ta có:

Diện tích xung quanh của hình trụ là

Câu 9. Cho hàm số . là một nguyên hàm của thỏa mãn . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Ta có:

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 11 


.

Mà nên .

Vậy .

Câu 10. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và . Giá trị của

bằng

A. 8. B. 5. C. . D. 6.
Lời giải
Chọn B

+) Tính .

Đặt . Đổi cận: .

Suy ra : .

+) Tính .

Đặt . Đổi cận: .

Suy ra :

Câu 11. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và
số đó phải chia hết cho 5?
A. B. C. D.

Lời giải

Gọi là số cần lập thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TH1: có 1 cách chọn

Chọn có cách chọn ( )

Chọn có cách chọn ( )

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 12 


Chọn có cách chọn ( )

Theo QTN có: số

TH2: có 1 cách chọn

Chọn có cách chọn ( )

Chọn có cách chọn ( )

Chọn có cách chọn ( )

Theo QTN có: số

Vậy theo QTC ta có số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các
chữ số đã cho và số đó chia hết cho 5

Câu 12. Cho cấp số cộng có . Tính tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này,
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Tính tổng 16 số hạng đầu:


Câu 13. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , là
hình vuông tâm O cạnh bằng . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .
Mà ,

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 13 


.

Xét vuông ở có .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng và bằng .

Câu 14. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm . Biết rằng có đồ
thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .


Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của hàm số, ta nhận thấy

Với , nên hàm số đồng biến.

Với và và , nên hàm số nghịch biến.

Vậy hàm số nghịch biến trên .

Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm trên và có dấu của như sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Cách 1

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 14 


Ta có .

Ta có

Mặt khác

Ta có bảng xét dấu của

Từ bảng xét dấu của ta thấy hàm số có điểm cực trị.


Cách 2

Số điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực trị của hàm số .

Từ bảng xét dấu của ta thấy hàm số có điểm cực trị.

Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai
tiệm cận đứng là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:

Vì với nên để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng thì phương trình
(1) phải có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1.

Xét hàm số trêm .

BBT

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 15 


Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1 khi

Câu 17. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn tương
ứng với và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số xác định trên , có

Ta có .
Vậy

Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn và


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Với vì có cặp số .
Với vì có cặp số .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 16 


Vậy tổng có cặp số thỏa mãn yêu cầu.

Câu 19. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là trên năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút triệu
đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là
bao nhiêu triệu đồng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gửi số tiền a với lãi suất năm thì số tiền thu về sau n năm là .

Số tiền thu về là 500 triệu đồng sau 3 năm , năm.

Lãi suất là năm.

triệu đồng.
Câu 20. cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Lời giải
Chọn A
Nếu hình lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh thì số cạnh đáy của hình lăng trụ là 2n và số cạnh
bên là n. Vậy tổng số cạnh của hình lăng trụ là 3n.
Khi đó số cạnh của hình lăng trụ là một số chia hết cho 3.
Số cạnh của hình lăng trụ có thể là số 2019.

Câu 21. Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, vuông góc đáy, , . Góc giữa
và đáy bằng . Thể tích khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Do nên là hình chiếu của trên .


Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 17 
Suy ra góc giữa và là góc giữa và hay .

Khi đó vuông cân tại nên .

Diện tích hình chữ nhật là (đvdt).

Vậy thể tích khối chóp là (đvtt).

Câu 22. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh bên
bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh .
Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là trung điểm của khi đó ta có và tam giác vuông cân tại

nên . Tam giác vuông tại nên .

Diện tích tam giác là nên thể tích khối lăng trụ là:

Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi lần

lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 18 
Lời giải
Chọn D

Gọi là chiều cao hình trụ, suy ra .

Do bán kính của mặt cầu là , suy ra bán kính của hình trụ là

. Khi đó .

Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số thoả mãn

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do

Câu 25. Cho hàm số . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Đặt

 Đổi cận ; .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 19 


 Suy ra

Câu 26. Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn . Tính tổng các phần tử của .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .

Đặt thì .

Hàm số là một parabol có đỉnh và hướng bề lõm xuống dưới.

Từ đó

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .

Vì nên .

Do nguyên nên hay có giá trị của .

Suy ra .

Vậy tổng các phần tử của là .


Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình thang với hai đáy là và . Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng

bằng , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Biết hình chiếu vuông góc của
đỉnh lên mặt phẳng đáy là điểm nằm bên trong hình thang đáy . Khoảng cách
bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 20 


S

N
A
B
F

D E C

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .

Qua kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt lần lượt tại .

Khi đó ta có:

Mà: .

Nên suy ra: , với là hình chiếu vuông góc của lên .

Mặt khác, do .

Nên .

Tương tự: gọi là hình chiếu vuông góc của lên , khi đó ta có:

N
M

E H F

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 21 


Xét tam giác vuông tại , nên .

Xét tam giác vuông tại , nên .

Ta có:

Nên .

Xét tam giác ta có: .

Xét tam giác: vuông tại có

Vậy

Câu 28. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
x ∞ 1 1 +∞
1 +∞
f'( x)
∞ 1

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Cho (1).

Đặt .

Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trở thành

phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 22 


Ta có bảng biến thiên

t ∞ 1 1 +∞
1 +∞
f'( t)
∞ 1

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt nên có
ba nghiệm phân biệt.

Vậy hàm số có điểm cực trị.

Câu 29. Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là chiều rộng.

Chiều dài là . Chiều cao là .


Theo đề bài, ta có:

Vì và nên .

Suy ra thể tích của bể cá là: với .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 23 


.

Câu 30. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm

cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

* , trong đó là nghiệm bội chẵn

* Hàm số viết lại: , trong đó vô nghiệm

*
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng là

Câu 31. Cho hàm số xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số để phương trình có nghiệm?

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 24 


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Với , dựa vào đồ thị ta có

Suy ra

Để có nghiệm thì hay


Vậy có 5 giá trị nguyên thoả điều kiện bài toán.

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng 6
nghiệm thực phân biệt.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 25 


Phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số

cắt đường thẳng tại 6 điểm phân biệt.

*)Cách vẽ đồ thị

Bước 1: Vẽ đồ thị của hàm số .

Bước 2: Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên và phía trên trục , gọi đó là .

Bước 3: Lấy đối xứng phần đồ thị nằm và phía dưới trục qua , gọi phần nhận được

là là . Đồ thị của hàm số bao gồm và

*)Từ đồ thị ta thấy, đường cắt tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ khi

Câu 33. Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với số tiền là triệu đồng theo
phương thức trả góp với lãi suất một tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh
Bình sẽ trả nợ ngân hàng với số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và tiền gốc.
Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng
thì anh Bình trả hết nợ ngân hàng?
A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng.
Lời giải
Chọn D

Gọi số tiền anh Bình vay là đồng, với lãi suất tháng, hàng tháng trả nợ đồng. Khi đó
số tiền còn nợ:

Sau tháng là .

Sau tháng là .

Sau tháng là .
…………………….

Sau tháng là .

Để trả hết nợ thì

Thay , , ta có

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 26 


.

Câu 34. Biết rằng phương trình có hai nghiệm và


với là các số nguyên dương. Tính tích .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện xác định:

Xét hàm số:

đồng biến trên

Đặt:

Khi đó ta được

Do đó

(thỏa mãn điều kiện).

Vì là các số nguyên dương nên . Vậy .

Câu 35. Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi
có đúng số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 27 


Ta có: Hàm số là hàm số lẻ.

Lại có: Hàm số đồng biến trên .

Khi đó:

(do )

Yêu cầu bài toán

Do nguyên dương nên .


Vậy có số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 36. Cho hình chóp có , tam giác vuông cân tại và .
Gọi lần lượt là trung điểm của và . Trên hai cạnh , lấy các điểm
sao cho , . Tính thể tích của tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S

P R

A B

M N

Lấy điểm trên cạnh sao cho .

Gọi , và lần lượt là khoảng cách từ đến mặt phẳng

Suy ra và .

Ta có

Nên

Như vậy, với , ta được .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 28 


Câu 37. Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay , một mặt phẳng đi qua trục của cắt
theo một thiết diện như trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của (đơn vị ).

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích nút chai gồm thể tích của hình trụ và thể tích của hình nón cụt.

Thể tích hình trụ là: .

Hình nón cụt có bán kính đáy lớn , chiều cao ; bán kính đáy nhỏ ,
chiều cao .

Thể tích của nón cụt là: .

Vậy thể tích nút chai là: .

Câu 38. Cho mặt cầu tâm và các điểm , , nằm trên mặt cầu sao cho ,
, và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Thể tích của khối cầu
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 29 


Tam giác có nên vuông tại .

Mặt phẳng cắt theo đường tròn đường kính . Gọi là trung điểm của .

Khi đó: .

Mặt khác, ta có: .

Gọi là bán kính của mặt cầu tâm .

Vì tam giác vuông tại nên .

Thể tích của khối cầu là: .

Câu 39. Cho hàm số đồng biến trên và diện tích các hình phẳng trong hình bên là ,

, , , .tính tích phân

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 30 


Đặt , ta có tích phân . Ta có đồ thị hàm số trên (lấy đối
xứng phần bên phải Oy qua Oy, vì đây là hàm chẵn)

Vậy:

Câu 40. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại bốn điểm phân biệt và tạo
ra các hình phẳng có diện tích . Biết rằng khi thì là một số hữu tỉ được

viết dưới dạng phân số tối giản với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Để cắt tại bốn điểm phân biệt thì .

Giả sử PT có bốn nghiệm phân biệt .

Do tính đối xứng của đồ thị nên từ giả thiết nên

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 31 


Mà là nghiệm của PT nên ta có .

Vậy .

Câu 41. Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số được lập
từ các chữ số thuộc tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập ,tính xác suất để số được chọn
chia hết cho ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi số tự nhiên thuộc tập có dạng , số các số tự nhiên thuộc tập là


số.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là .

Vì .
Do đó, chọn có cách chọn, chọn và mỗi chữ số đều có cách chọn.
Khi đó ta có thể chọn như sau:

+) Nếu thì chọn , khi đó có cách chọn .

+) Nếu dư thì chọn , khi đó có cách chọn .

+) Nếu dư thì chọn , khi đó có cách chọn .


Như vậy với mỗi cách chọn ta đều có cách chọn .
Do đó số các số tự nhiên thuộc tập và chia hết cho là số.
Gọi là biến cố chọn được từ tập số tự nhiên chia hết cho , suy ra .

Vậy xác suất cần tìm là .

Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng với . Gọi là trọng tâm của
tam giác , trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho song song .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 32 


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm , là trung điểm . Do là khối chóp tứ giác đều nên
là hình vuông và .

Do .
Ta có

mà .

Do là trọng tâm nên mà nên .

Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Từ đó ta có và


là hai hình bình hành và .

Trên đoạn thẳng lấy điểm sao cho , từ đó ta có mà


suy ra .

Hạ và , do nên .

Do mà suy ra .

Khi đó: .

Ta có:
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 33 
Do nên , suy ra .

Hạ . Do .

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông với đường cao ta có:

Vậy .

Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: được cho như hình vẽ sau:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Suy ra

không là nghiệm của phương trình

không là nghiệm của phương trình

Ta có

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 34 


Suy ra phương trình vô nghiệm.

Câu 44. Cho hai hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó
đường đậm hơn là đồ thị hàm số . Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm
có hoành độ là và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là và . Tìm tập hợp
tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét .

Do đó .
Theo đề bài: .

Gọi hay . (1)


Xét hàm ta có:

.
BBT:

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 35 


Do đó (1) .
Câu 45. Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số có

Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số tương ứng với số nghiệm bội lẻ của
phương trình

Từ đồ thị hàm số ta thấy là nghiệm bội chẵn của phương trình . Do

đó số điểm cực trị của hàm số không phụ thuộc vào số nghiệm của phương trình

. Suy ra hàm số có đúng ba điểm cực trị khi hệ có ba

nghiệm đơn hoặc có ba nghiệm trong đó có nghiệm đơn và nghiệm bội lẻ. Từ đó ta tìm được

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 36 


thị hệ có ba nghiệm đơn hoặc có ba nghiệm trong đó có nghiệm đơn và nghiệm
bội lẻ. Vậy có giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán là

Câu 46. Cho thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức khi thay đổi.


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C

Điều kiện xác định; .

Vì với .

Ta có .
.
.
.
Đặt .

Có với là hàm đồng biến với . Khi đó:


.
.
.
.
Mà .

Mặt khác Dấu bằng xảy ra khi .

Câu 47. Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham
số để phương trình có ba nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Điều kiện:

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 37 


Phương trình

Xét hàm số

Ta có .
Bảng biến thiên

dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi đồ thị hàm

số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt với

Câu 48. [2D2-6.10-4]Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 38 


Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

ĐK: .

+ Ta có (*).

+ Đặt . Bất phương trình (*) trở thành .

Xét hàm số trên .

với , suy ra đồng biến với mọi . Mà .

với mọi .

+ Xét hàm số . Ta có bảng biến thiên sau:

+ Dựa vào đồ thị của ta có: (do ).

Để với mọi .

Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên

vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu của lên và

. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 39 
S

H
2 K

A B
2
x

Ta có .
Vì vuông cân tại là trung điểm của .
Đặt .

Trong tam giác vuông ta có .

Khi đó

Xét .

Đặt .

Khi đó .

Ta có .

Khi đó ta có .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 40 


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .

Vậy
Câu 50. Cho hình hộp có đáy là hình thoi cạnh , . Mặt bên là
hình chữ nhật và tạo với mặt đáy một góc . Gọi lần lượt là trung điểm của các
cạnh . Tính thể tích khối đa diện theo biết .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B' C'
I
D'
A'

B
C

H
Q

A
D

Từ giả thiết suy ra tam giác đều cạnh a. Gọi lần lượt là trung điểm của

thì . Kẻ thì là đường

cao của lăng trụ và

Ta có .
Gọi là trung điểm của . Suy ra là hình bình hành. Vậy .

Lại có nên .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 41 


Ta có: .

Do đó:

Ta có: ;

Vậy ta có .

Giáo viên ra đề : Phạm Văn Bình_TỔ TOÁN_THPT Hậu Lộc 2  Trang 42 

You might also like