You are on page 1of 27

ÔN TẬP THI HK II LỚP 11

ĐỀ SỐ 01.

Câu 1: bằng

A. . B. 2. C. . D. .

Câu 2: bằng

A. . B. . C. 1. D. 0

Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm . Biết Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Hàm số

A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm . B. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm .

C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm . D. Liên tục trên .

Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính khoảng cách từ tới mặt đáy

A. . B. C. D.

Câu 7: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?

A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Cho hai mặt phẳng và vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc mặt phẳng ta dựng một đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng thì đường thẳng này nằm trong mặt phẳng .

C. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vuông.

Câu 9: Cho hàm số . Tính ta được kết quả bằng

A. 1. B. 4. C. 8. D. 1.

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
1
Câu 10: Cho hai hàm số và . Giá trị để là

A. 4. B. . C. 4. D. .

Câu 11: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: bằng

A. . B. 4. C. 1. D. 0.

Câu 14: Hàm số nào sau đây liên tục trên R

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hai đường thẳng và Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu và thì B. Nếu và thì

C. Nếu và thì D. Nếu và thì .

Câu 17: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy.

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. . B. .

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
2
C. . D. .

Câu 20: bằng bao nhiêu ?

A. . B. 5000. C. 10000. D. 1.

Câu 21: Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.

C. Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

D. Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng AB là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 22: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: bằng

A. . B. 3. C. . D. 18.

Câu 24: bằng

A. . B. . C. . D. 1.

Câu 25: Cho hình chóp với là hình chữ nhật và Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai ?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình lập phương . Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. . B.

C. D.

Câu 27: Cho hàm số . Giá trị bằng số nào sau đây ?

A. 1. B. 4. C. 1. D. 4 .

Câu 28: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại C, . Cho

Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc giữa và

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số .

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
3
Giá trị để hàm số liên tục tại x = 2 là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 30: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?

A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.

B. Hình hộp là hình lăng trụ đứng.

C. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng luôn luôn vuông góc với mặt phẳng đáy và là những hình chữ nhật.

D. Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.

Câu 31: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?

A. 2. B. 1. C. Nhiều hơn 2. D. 0.

Câu 32: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại A, và Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng và

A. B. C. D.

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi H là trung điểm AB. Tính khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. C. D.

Câu 34: Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , gọi là trung điểm của . Biết . Số đo của

góc giữa hai mặt phẳng và bằng số đo của

A. góc giữa hai đường thẳng SC và AC. B. góc giữa hai đường thẳng SC và BC.

C. góc giữa hai đường thẳng SB và AM. D. góc giữa hai đường thẳng SM và AM.

Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và

. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hai hàm số và lần lượt có đồ thị là (C) và . Với giá trị nào của
thì tiếp tuyến của (C) và tại giao điểm với trục tung vuông góc nhau.

A. B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hàm số với nguyên dương. Biết . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
4
Câu 38: Cho hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và

Gọi lần lượt là trung điểm của Với giá trị nào của
thì hai mặt phẳng và vuông góc ?

A. B. C. D.

Câu 39: , là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với

Gọi là trung điểm của Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. B. C. D.

Câu 41: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm

của cạnh góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 42: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng –?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Để đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số thì bằng

A. . B. 0. C. 2. D. 4.

Câu 44: bằng

A. 18. B. 3. C. D. .

Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên . không liên tục tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trên đồ thị (C) của hàm số lấy một điểm có tung độ . Tiếp tuyến của (C) tại điểm có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng là điểm thuộc cạnh

sao cho Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
5
A. B. C. D. .

Câu 48: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân đỉnh , và Gọi là
trung điểm của Góc giữa và là . Khi đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

A. B. C. . D.

Câu 49: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm những điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
.

A. . B. . C. . D.
.------------------------------------------

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Cho hàm số f ( x )= √sin 2 x . Giá trị f


'
( π4 ) bằng bao nhiêu?

A. 0 B. −1 C. 1 D. Không xác định

4
Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x )=2 x 5− +1 bằng biểu thức nào sau đây?
x
3 8 3 4 3 4 3 8
A. 40 x − B. 40 x − C. 40 x − D. 40 x +
3 3 3 3
x x x x

Câu 3: Đạo hàm của hàm số f ( x )=x 3−3 x 2 +1 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A. B. C. hoặc D. hoặc
x <1 0< x <2 x <0 x >1 x <0 x >2

1 2 1 2
Câu 4: Cho hàm số f ( x )= x + x −12 x−1 . Tập hợp các giá trị của x để đạo hàm cấp hai của hàm số nhận giá trị không âm là:
3 2

A.
(−∞;− 12 ] B.
( 12 ;+ ∞) C.
[ 1
2
;+∞ ) D.
[ −1
2
;+∞ )
{
3−x
( x ≠ 3)
Câu 5: Cho hàm số f ( x )= √ x +1−2
m( x=3)
Hàm số liên tục tại x=3 khi m bằng:
A. B. C. D.
1 4 −1 −4

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy ABCD ( AD ∥ BC ) và đáy ABCD là hình thang có
AD=2 BC =2 AB . Khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là góc
A. ^ B. ^ C. ^ D. ^
SCA SCD SCB BCA

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
6
Câu 7: Cho tứ diện ( ABCD) có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a (a>0). Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là:
A.h=
a √2 B.h=
a √3 C. h=
a √6 D. h=
a √8
3 3 3 3
2
Câu 8: lim
x + 2 bằng
x →3 x−3
A. B. C. D. −11
+∞ −∞ 1
6
Câu 9: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos 2 x bằng biểu thức nào dưới đây?
A. . B. C. D.
−4 sin 2 x 4 cos 2 x . −2 sin 2 x . −4 cos 2 x .
n−1
1 1 1 (−1 )
Câu 10: Tổng các số hạng của cấp số nhân lùi vô hạn ,− , , … , , … là
2 8 32 2.4
n−1

A.
4 B.
3 C.
2 D.
2
5 8 3 5

Câu 11: Trong không gian cho điểm O không thuộc đường thẳng d . Tập hợp những đường thẳng đi qua O và vuông góc với d là
A. mặt phẳng ( P ) xác định bởi O và d .
B. mặt phẳng ( P ) đi qua O và ( P ) vuông góc với d .
C. mặt phẳng ( P ) đi qua O và ( P ) song song với d .
D. tất cả những đường thẳng đi qua O .
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến và đồ thị hàm số y=f ( x )=x 4 tại điểm có hoành độ x 0=−1 là
A. B. C. D.
y=−4 x−5 y=−4 x−4 y=−4 x−3 y=−4 x +5
2
x −4−5 bằng
Câu 13: lim
x→−1 x +1
A. B. C. D.
−6 −4 −5 +∞

1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y=4 x 5− −3 bằng
x
4 1 1 4 1 4 1
A.20 x − B. 20− C. 20 x + D. 20 x +
2 2 2 2
x x x 2x
Câu 15: lim ( 2 x2−3 x + 4 ) bằng
x→−1

A. B. 9 C. −1 D. 5

Câu 16: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu
A. góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó bằng 90 ° .
B. góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó bằng 0 ° .
C. góc giữa hai đường thẳng đó bằng 90 ° .
D. tích vô hướng của hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó bằng 0 ° .
Câu 16: Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cắt nhau theo giao tuyến d . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và (Q) là
A. góc giữa hai véc tơ v⃗ có giá lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng ( P )và (Q).
u⃗ và
B. góc giữa hai đường thẳng a và b trong đó a song song với ( P) còn b song song với ( Q ) .
C. góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với d .
D. góc giữa hai giao tuyến (do mặt phẳng ( R ) ) vuông góc với d cắt hai mặt phẳng đã cho.
2 5
Câu 18: lim
2 x −x bằng A. −1 B. −∞ C. 2 D. 1
4
x→−1 x + x +3

Câu 19: Vi phân của hàm số y= √ cos x là biểu thức nào dưới đây?
sin x −sin x −sin x cos x
A.dy = dx B. dy = dx C. dy = dx D. dy = dx
2 √ cos x 2 √ cos x √ cos x 2 √ cos x

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
7
2
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y=sin 4 x bằng biểu thức nào dưới đây?
A. B. C. D.
8 sin 8 x 4 sin 8 x 2 sin 8 x sin 8 x

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=tan 5 x bằng biểu thức nào dưới đây?
5 −5 −5 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
cos 5 x sin 5 x cos 5 x cos 5 x
3 2
Câu 22: Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình S=t −3t +5 t+2, trong đó t tính bằng giây và S tính bằng mét.
Gia tốc của chuyển động khi t=3 là?
A. B. C. D.
14 (m¿ s2 ) 24 (m¿ s2 ) 12(m ¿ s 2) 17(m¿ s 2)
Câu 23: Cho hàm số y=f ( x )=−|x|. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x=−1 . B. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x=−1 .
C. Hàm số f ( x ) không liên tục tại điểm x=0 . D. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x=0 .
4
lim n −2 n+2
Câu 24: bằng
3 n4 +n+2
A.
1 B. 0 C.
1 D. + ∞
6 3
Câu 25: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0?
n n (−1 )n D. a
(−1 )n
=( 0,999 ) v n=(−1,09 ) n=
A. u B. C. a =
n n 2
n n
Câu 26: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

( ) ( ) () ()
n n n n
A.b n=
−4 B. a n=
−4 C. un =
3 D. un =
4
3 3 4 3
Câu 27: Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và SA=SB=SC=SD .
Khi đó,
A. SO vuông góc với BD . B. SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
C.SO vuông góc với AC . D. AC vuông góc với BD .
Câu 28: Nếu lim un=L( L ≥ 0) thì lim √ u n+ 25 bằng
A. B. C. D.
L+25 L+5 √ L+ 25 √ L+ 25

Câu 29: Vi phân của hàm số y=sin ( π3 −2 x) bằng biểu thức nào sau đây

A. dy =−2 cos
( π3 −2 x ) dx B. dy =cos
( π3 −2 x) dx
dy =−cos ( −2 x ) dx dy =2cos ( −2 x ) dx
π π
C. D.
3 3
Câu 30: Trong mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một mặt phẳng ( P ) và một đường thẳng a không thuộc ( P) cùng vuông góc với một mặt phẳng b thì (P) song song với a .
D. Hai đường phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 31: Dãy số nào dưới đây có giới hạn là −∞ ?


4
A. a n=n −5 n3 B. un =5 n
3
−n 4 C. b n=n
2
−3 n D. v n=−n2 +n 3

Câu 32: : Trong không gian


A. nếu góc giữa hai véc tơ bằng 180 ° thì hai véc tơ đó cùng phương. B. nếu góc giữa hai véc tơ bằng 180 ° thì giá của hai véc tơ đó trùng nhau.
C. nếu góc giữa hai véc tơ bằng 180 ° thì giá của hai véc tơ đó song song với nhau.
D. nếu góc giữa hai véc tơ bằng 180 ° thì hai véc tơ đó cùng hướng.

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
8
3 5
x −2 x
Câu 33: lim 4 2
bằng số nào sau đây
x→−1 x −3 x + x
−1 −1
A. 1. B. . C. −∞ . D. .
5 3

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy ABC và đáy là tam giác vuông tại B. Khi đó số mặt của hình chóp
đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 35: Đạo hàm của hàm số y= sin 3 x bằng biểu thức nào sau đây?
cos 3 x 3 cos 3 x −cos 3 x −3 cos 3 x
A. B. C. D.
2 √ sin 3 x 2 √ sin 3 x 2 √ sin 3 x 2 √ sin3 x
Câu 36: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 2?
2 3 2 3 2 3
A.
lim 2 n −n
B.
lim n −2 n
C.
lim n −2 n
D.
lim 2 n3−1
2 3 2 3
n +3 n −n n−n n
Câu 37: Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình hộp là hình lăng trụ đứng. B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng
C. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng. D. Hình lăng trụ có một cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng.
Câu 38: Cho hàm số y=f ( x )=x 3−2 x 2 +3 x . Giá trị f ' (−1 ) bằng
A. −3 B. 2 C. 10 D. 4
Câu 39: Kết luận nào sau đây không đúng?
1 x 3 =0 1 lim x 6=−∞
A. lim =0 B. lim C. lim =0 D.
x→−∞ x x →1 x→+∞ x x→−∞

Câu 40: Đạo hàm của hàm số y= √ x (x >0) bằng


1 −1 1 1
A. B. C. D.
2√ x 2√ x √x x√x
ĐỀ SỐ 03

Câu 1: Giới hạn có giá trị bằng:

A. B. 1 C. D. 0
A
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC, DBC vuông cân và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau, AB = AC = DB = DC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến
mp(ACD).

B C
A. B.

C. D. S

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ; cạnh bên
SA = SB = SC; mặt bên (SCD) tạo với mặt đáy góc 60 o. Tính khoảng cách giữa AB và
SD.

A D

A. B.
B C

C. Đáp án khác D.

Câu 4: Giới hạn có giá trị bằng: S

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
9
K
A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Trong tam giác
ABC kẻ các đường cao AE, BF; trong tam giác SBC kẻ đường cao BK. Mệnh đề nào sau
đây sai?

A. (SAE) (SBC) B. (BKF) (SAC)

C. (SBC) (SAB) D. (BKF) (SBC)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a; gọi M là trung điểm SB. Góc giữa AM và BD
bằng:

A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o

Câu 7: Biểu thức có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 8: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số: . Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Xét các mệnh đề sau:

I. Các mặt phẳng (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau và cùng vuông góc với mặt đáy.

II. Hai mặt bên liền kề vuông góc với nhau. III. Các tam giác SAC và SBD là các tam giác vuông.

Số mệnh đề sai là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 12: Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số: . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phương trình có nghiệm trên khoảng B. Phương trình có nghiệm trên khoảng

C. Hàm số f(x) liên tục trên R D. Phương trình vô nghiệm trên khoảng

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M song song với đường thẳng d:
.

A. M(4;8), M(0;2) B. M(0;2), M(5;7) C. M(2;-2), M(4;8) D. M(2;-2), M(5;7)

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
10
Câu 15: Cho hàm số: (m là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;1) có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai:

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số (m là tham số). Nếu thì ta có:

A. B. C. D.

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a, b khi và chỉ khi d vuông góc với cả a và b.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu đường thẳng a và mp(P) cùng vuông góc với đường thẳng d thì đường thẳng a song song với mp(P).

D. Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó thì
vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 21: Giới hạn (m là tham số) có giá trị bằng:

A. B. 2 - m C. 0 D. m - 2

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = 2AB = S
2BC; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; lấy điểm M trên SB. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông M

B.
A D
C. Nếu AM SB thì AM SC D. AC SD
B C

Câu 23: Cho hàm số: (m là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi m bằng:

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. d(B,(SCD)) = d(A,(SCD)) B. d(C, (SBD)) = d(A,(SBD))

C. d(SB,CD) = AD D. d(SC,AD) = AB

Câu 25: Cho hàm số . Ta có có giá trị bằng:

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
11
A. B. C. 2 D. 4

Câu 26: Cho parabol (P): . Tiếp tuyến với (P) đi qua điểm A(5;10) có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai:

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng:
o

A. B. C. D.

Câu 29: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy; Gọi M là trung điểm SB. Mệnh đề nào
S
sau đây đúng?

A. AM (SBC) B. AC (SBD)

C. Góc giữa mp(SCD) và mặt đáy bằng 45o M

A D
D. Góc giữa SD và mặt đáy bằng góc

B C

Câu 31. bằng:

A. B. C. D.

Câu 32. bằng:

A. 0 B. C. D. 3

Câu 33. Cho Giá trị của để hàm số có giới hạn khi x dần về 1 là

A. B. 7 C. D. 6

Câu 34. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là không đúng

A. Hàm số liên tục tại B. Hàm số liên tục tại

C. Hàm số liên tục tại D. Hàm số liên tục tại

Câu 35. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là không đúng

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
12
A. Hàm số liên tục tại B. Hàm số liên tục tại

C. Hàm số không liên tục tại D. Hàm số liên tục tại

Câu 36. Cho với . Phải bổ sung thêm giá trị bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục tại

A. B. 1 C. D. 0

Câu 37. Cho . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại

A. B. C. 3 D. 1

Câu 38. Cho phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng

A. Phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm dương trong khoảng

B. Phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm âm trong khoảng

C. Phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm trái dấu trong khoảng

D. Phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng

Câu 39. Cho . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại

A. B. 0 C. 1 D.

Câu 40. Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D. .

Câu 41. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 42. Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 43. Đạo hàm của biểu thức là:

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
13
A. B.

C. D.

Câu 44. Hệ số góc của tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hoành độ là

A. B. C. D.

Câu 45. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

C. Mặt phẳng và đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Câu 46. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Nếu và thì B. Nếu và và cắt thì

C. Nếu và thì D. Nếu và thì

Câu 47. Cho là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. Cho và . Mọi và thì

B. Nếu và thì

C. Cho . Mọi mặt phẳng chứa đều vuông góc với

D. Cho . Mọi mặt phẳng chứa trong đó và thì đều vuông góc với mặt phẳng

Câu 48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. Cho và thì

B. Cho 2 đường thẳng chéo nhau a và b, luôn có một mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia

C. Cho . Mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia

D. Cho , mọi thì

Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh
BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là:

A. 300. B. 450 . C. 600. D. 750.

Câu 50. Cho hàm số Tìm để bất phương trình nghiệm đúng .

A. B. C. D.

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
14
ĐỀ SỐ 04

Câu 1: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ là:

A. B. C. D.

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm có hệ số góc là:

A. B. C. D.

Câu 4: là: A. B. 0 C. D.

Câu 5: Cho hàm số . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng tại tiếp điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.

Câu 6: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. . C. . D. .

Câu 7: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tập R thì a bằng?

A. -2 B. 0 C. -1 D. 1

Câu 8: Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. (1) có nghiệm trên R B. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)

C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) D. (1) Vô nghiệm

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD)
là:

A. B. C. D.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:

A. -2cotx B. C. -2cotx(1+cot2x) D. 2cotx(1+cot2x)

Câu 11: . Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng . Tính theo a tích sau .

A. . B. C. D.

Câu 12: Vi phân của hàm số y = 5x4 – 3x + 1 là:

A. dy = (20x3 + 3x)dx B. dy = (20x3 – 3x)dx

C. dy = (20x3 – 3)dx D. dy = (20x3 + 3)dx

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
15
Câu 13: Đạo hàm của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng
450. Tính SA?

A. B. C. D.

Câu 16: Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: . Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán là:

A. 0 B. C. D.

Câu 18: , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản. Giá trị của biểu thức A = m + n là:

A. 10 B. 11 C. 9 D. 8

Câu 19: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng:

A. Đáp số khác B. 1 C. -1 D. 0

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng và = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC

A. B. C. D.

Câu 21: Vi phân của hàm số y = sin23x là:

A. dy = 3sin6xdx B. dy = sin6xdx C. dy = 6sin3xdx


D. dy = 3cos2xdx

Câu 22: Chọn công thức đúng:

A. B. C. D.

Câu 23: Đạo hàm là:

A. B. C. D.

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
16
Câu 24: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = . Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao
nhiêu?

A. B. a C. D.

Câu 25: là: A. B. 1 C. 0 D.

Câu 26: Tổng là:

A. 4 B. 1 C. 2 D.

Câu 27: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của
vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.

A. 14 m/s2 B. 12 m/s2 C. 11 m/s2 D. 13 m/s2

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung
điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là:

A. B. C. . D.

Câu 29: là: A. B. C. 1 D. 0

Câu 30: cho hàm số: để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng?

A. +1 B. -1 C. 2 D. 0

Câu 31: , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản , thì giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 32: Đạo hàm cấp hai của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 33: , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản .Tính A = 2m – n bằng:

A. 1 B. -1 C. 0 D. -2

Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD cạnh . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 35: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Phương trình của (d) là

A. y = -11 x +30 B. y = 13x + 34 C. y = - 11x - 14 D. y = 13x – 18

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
17
Câu 36: là: A. Ko có giới hạn B. 0 C. 24 D.

Câu 37: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là - 1 ?

A. B. C. D.

Câu 38: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là:

A. B. C. D. Không tồn tại

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?

A. B. C. a D.

Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ và bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hình lập phương . Khi đó.

A. mặt phẳng vuông góc với . B. mặt phẳng vuông góc với .

C. mặt phẳng vuông góc với . D. mặt phẳng vuông góc với .
Câu 42:Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB = BC.
Khi đó số mặt bên của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 43:Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC, đồng thời cạnh bên AB =
BC. Khi đó, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là góc nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44:Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B. Gọi AM là đường cao của tam giác SAB (M thuộc cạnh
SB), khi đó AM không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45:Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC

A. . B. . C. . D. .

Câu 46:Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a , AB=a . Khỏang cách từ A đến (SBC)
bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 47:Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a. Khỏang cách từ A đến (SCD) bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 48:Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D, AD = 2a. Trên đường thẳng vuông góc tại D với (ABCD) lấy điểm S với SD = a . Tính
khỏang cách giữa đường thẳng DC và (SAB).

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
18
A. . B. . C. . D.

Câu 49:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và CD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a và BC=a . Tính khoảng cách giữa SD và BC.

A. . B. . C. . D. .

ĐỀ SỐ 05

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác
vuông?

A. B. C. D.

Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. B. C. D.

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số gián đoạn tại B. Hàm số liên tục trên

C. Hàm số liên tục trên D. Hàm số liên tục trên

Câu 4: Giới hạn là:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây
sai ?

A. Góc giữa và là B.

C. D.

Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm

(giây) ?

A. B. C. D.

Câu 9: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng .

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
19
B. Nếu hàm số liên tục, đồng biến trên đoạn và thì phương trình
không có nghiệm trong khoảng .

C. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình


không có nghiệm trên khoảng .

D. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm số phải liên tục trên khoảng

Câu 10: ( và tối giản) thì tổng là :

A. 10 B. 3 C. 13 D. 20

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 12: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 14: . Hàm số có đạo hàm là:

A. B. . C. D.

Câu 15: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A. B. C. D.

Câu 17: Giới hạn là: A. B. C. D.

Câu 18: Phương trình , có nghiệm là

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
20
A. B. vô nghiệm C. D.

Câu 19: Biết , khi đó có giá trị là:

A. B. Không tồn tại C. D.

Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 21: Đạo hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường
thẳng SC và mp(ABCD) là:

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. Góc giữa và là

C. Góc giữa và là D.

Câu 24: Cho hàm số có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ vuông góc với
đường thẳng là:

A. Không tồn tại. B. . C. . D. .

Câu 25: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. . C. . D. .

Câu 26: Cho .Giá trị của để liên tục tại là:

A. B. . C. . D. .

Câu 27: Cho . Kết luận nào sau đây không đúng:

Hàm số liên tục tại B. Hàm số liên tục tại


A.

C. Hàm số liên tục tại D. Hàm số liên tục tại

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
21
Câu 28: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 4 có PT là :

A. B.

C. D.

Câu 29: Cho hàm số y=x 2 +6 x−4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. y=−13 B. y=−31 C. y=x −10 D. y=13
1
s= gt 2 (m),
Câu 30: Một vật rơi tự do theo phương trình 2 với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4(s) là:

A. 122,5 (m/s) B. 10 (m/s) C.39,2 (m/s) D. 49 (m/s)

2 2
y=( x −2 x )
3
Câu 32: Đạo hàm của hàm số bằng:

A. 6 x 5−20 x 4 +16 x 3 B. 6 x 5−20 x 4 + 4 x 3 C. 6 x 5 +16 x3 D. 6 x 5−20 x 4−16 x 3

Câu 33: Đạo hàm của hàm số bằng:

B. C. D.
A.

Câu 34: Cho . Giá trị bằng:

B. C. D.
A.

Câu 35:Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó?

B. C. D.
A.

Câu 38: Cho hàm số y=tanx+ cotx . Nghiệm của phương trình y ' =0 là:
π kπ −π kπ π −π
A. + B. + C. +kπ D. + kπ
4 2 4 2 4 4

Câu 39: Cho . Giá trị bằng:

A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định

Câu 40: Hàm số nào sau đây có đạo hàm

B. C. D.
A.

Câu 41: Cho hình chóp có SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA= , AB=a, AD= . Tính góc
giữa cạnh bên SC và mặt đáy.

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng
định nào sau đây đúng ?

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
22
B. C. D.
A.

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD.
Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 44:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, , SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây
sai ?

A. B. C. D.

Câu 45 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Tính với là góc giữa và

A. B. C. D.

Câu 46 : Cho hình chóp tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại B, Biết và góc giữa cạnh bên SB với
mặt đáy (ABC) bằng Khi đó, khoảng cách giữa SA và BC là :

A. B. C. D.

Câu 47 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AB và CD theo a là :

B. C. D.
A.

Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA  (ABC) và SA= . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là :

A. 300 B. 450 C. 600 D 900

Câu 49 . Chọn kết quả để được khẳng định đúng . Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì :

A. Bất kỳ đường thẳng nào song song với mặt phẳng này phải vuông góc với mặt phẳng kia

B. Bất kỳ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này phải song song với mặt phẳng kia

C. Bất kỳ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này phải nằm trong mặt phẳng kia

D. Bất kỳ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này và không có điểm chung với giao tuyến của hai mặt phẳng phải song song với mặt
phẳng kia.

Câu 50. Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song

B Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

D. Mặt phẳng và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau .

ĐỀ SỐ 06

Câu 1 :
Cho 2 đường thẳng a, b và 2 mặt phẳng
( ), (  ) . Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. a  ( ) và a / /    thì       . B. a / /   b  ( ) thì b  a .

C. a  ( ) b  a b / /   b    D. a / /   b  a b  ( ).
và thì hoặc . và thì
Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
23
4 x2  1 4 x2  1
A. lim  1 B. lim 2
x  2x 1 .
x  2x  1 .
4x2  1 4x2  1
C. lim 1 D. lim  2
x  2x  1 .
x  2x  1 .
Câu 3 :
 1 1 1 
lim    ...  .
 1.3 3.5  2n  1 2n  1 
Tính
1 1
A. 0. B. . C.  .  .
2 2 D.

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC  với các đáy là tam giác vuông tại A và A . Điểm nào sau đây thì cách
Câu 4 :
đều tất cả các đỉnh của lăng trụ.
A. Trung điểm I của đoạn thẳngAA . B. Trung điểm J của đoạn thẳng BB .
C. Trung điểm K của đoạn thẳng CC  . D. Giao điểm O của BC  và BC .
Câu 5 : n
2 4 8 2
S  1    ...  n  ...
Gọi 3 9 27 3 . Giá trị của S bằng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA  (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA  BD. B. SC  BD. C. SO  BD. D. AD  SC .
Câu 7 :
Số gia
y của hàm số
y  x2  2x tại điểm
x0  1 là:
A.  2 x  2x . B.  2 x  4x . C.  2 x  4x . D.  2 x  2x  3 .
Câu 8 :
Đạo hàm của hàm số
y  sin x  cos x là:
A. y    cos x  sin x . 
B. y  cos x  sin x . C. y   cos x  sin x . D. y    cos x  sin x .
Câu 9 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 
A.
     
3 véc tơ đồng phẳng thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.

B.
3 véc tơ
a, b, c d ta đều có d  xa  yb  zc .
  đồng  phẳng
 thì2mọi vectơ
2 2
  
C.
Nếu
ma  nb  pc   
0 và
m  n  p  0 thì
a , b, c đồng phẳng.
D. Cả 3 mệnh đề đều sai.
Câu 10 : 
f  x   tan 2 x x
Hàm số có đạo hàm tại điểm 2 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 :
SA   ABCD  , SA  a 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Tính theo a
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC).
a a 7 a 5 a 3
A. . . C. . .
2 B. 8 6 D. 4
Câu 12 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vuông góc với cạnh còn lại của tam giác đó.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường chéo của một tứ giác lồi thì nó vuông góc với tất cả các cạnh của tứ
giác đó.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tứ giác lồi thì nó vuông góc với hai cạnh còn lại của tứ giác
đó.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh liên tiếp của một ngũ giác thì nó vuông góc với ba cạnh còn lại của ngũ
giác đó.
Câu 13 :
Cho hình hộp ABCD. ABC D . Nếu chỉ xét các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình hộp thì số


véc tơ bằng với véc tơ AD là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14 : y  x 3  x là:
Đạo hàm của hàm số
A. y   3x  x .
2
B. y  3x 2  1 . C. y  3x  1 . D. y   x3  1 .
Câu 15 : Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n n n
2 3  3  4
A.     C.    
3 .
B. 2 .  2 .
D.  3 .
Câu 16 :
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng. Trên khoảng
 2 ; 2  phương trình
3
2x  6x  1  0

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
24
A. Có đúng một nghiệm số. B. Có đúng ba nghiệm số.
C. Vô nghiệm. D. Có đúng hai nghiệm số.
Câu 17 : x0  1 .
Tính đạo hàm của hàm số
f ( x)  3x  1 tại điểm

A. f  1  2. B. f  1  3. C. f  1  1. D. f  1  0.


Câu 18 : f  x   2sin x  sin 2 x f  x  0
Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là:
   k 2 
A. x   k 2 , k  x   k , k  C. x ,k  x   k , k 
2 . B. 4 2 . 3 . D. 3 .
Câu 19 : 1 2
s gt
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động 2 , trong đó
g  9,8 m / s 2 và t tính bằng giây (s). Vận
tốc của vật tại thời điểm t  10 bằng:
A. 36 m/s. B. 98 m/s. C. 50 m/s. D. 40 m/s.
Câu 20 : x 1
y
Đồ thị (C) của hàm số x  2 cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là:
A. y  2x  3 . B.
y  4x . C. y  1  x . D.
y  x  4.
Câu 21 : Trong không gian cho đường thẳng () và điểm O. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
() ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.
Câu 22 : 2x 1
lim .
Tính x  2 x2
A. . .
B.  C.
  -2. D. 2.
Câu 23 :
BE  CH là:
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết
qủa
 của phép toán  
A. BE. B. HE. C. BH . D. 0.
Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với AB  BC  CD  a và AD  2a . SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và SA  a . Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABCD) bằng:
0
A. 30 . B. 750 . C. 600 . D. 450 .
Câu 25 :
2 1 x  3 8  x
lim .
Tính
x 0 x
13 11 13 11
A.  .  . C. . .
12 B. 12 12 D. 12
Câu 26 : Hình chóp đều S.ABC có mặt đáy là:
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều.
Câu 27 : 1
y  mx3   m  2  x 2   m  3 x
Cho hàm số 3 . Để
y   0 với mọi x, các giá trị của m là:
A. 1  m  4 . B. m  0 hoặc m  5 . C. m  4 . D. m  5 .
Câu 28 :
ax  2 khi x  1
y  f x   2
Cho hàm số  x  x  1 khi x  1 . Với giá trị nào của a thì hàm số f  x  ?
liên tục trên
A. a  1. B. a  1. C. a  2. D. a  2.
Câu 29 :
Với mọi
x  k , k  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
A. cot x    . B.  cot x    .
cos 2 x sin 2 x
1 1
C. cot x   2 . D.  cot x   2 .
cos x sin x
Câu 30 :
2n  5.7 n 1
un  với un  n
Dãy số 2  7n có giới hạn bằng:
A. -35. B. 15. C. -25. D. 35.
Câu 31 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB  a, BC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của S

trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC. Biết SB  a 2 . Tính theo a khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng
(SBC).

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
25
a 3 2a 5 2a 3 a 5
A. . B.
. C. . D.
.
5 5 5 5
Câu 32 : Cho
 tứ diện
 ABCD.
 Gọi G là
trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng
định nào sau 
đây
 là đúng?

    
A. AB  AC  AD  3 AG . B. AB  AC  AD  2 AG .
 
   
    
C. AB  AC  AD  3 AG . D. AB  AC  AD  2 AG .
Câu 33 : Kết luận nào sau đây là không đúng?

lim x k   1 1 lim x k  
A. lim 0 C. lim 0
x  . B. x  x x  x D. x  .
. .
Câu 34 : 2
y  cos x có đạo hàm là:
Hàm số
A.  cos2 x . B. sin 2x . C.  sin 2x . D. sin 2 x .
Câu 35 : Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên tập  ?
x 1 x 1 2
x 1 x 1
A. f x  2 f x  C. f  x  f  x 
x 1 . B. x 1 . x 1 . D. x 1 .
Câu 36 : Cho
 hình
 tứ 
diện
 ABCD. Các vectơ
 có
điểm
đầu là A và điểm cuối
 làcác đỉnh còn lại của hình tứdiện
 là.
  
A. AB; AC ; DA . B. AB ; CA ; DA . C. AB ; AC ; AD . D. BA ; AC ; DA .
Câu 37 :
ax 2  4 x  5
lim  4,
x  2 x 2  x  1
Để giới hạn giá trị của a là:
A. -8. B. -6. C. -4. D. 8.
y  1  x  có đạo hàm là:
Câu 38 : 3 5

Hàm số
y   5 1  x3  y   15 x2 1  x3  y  3x 2 1  x3  y   15 x 2 1  x3 
4 4 4 4
A. C.
. B. . . D. .
Câu 39 : lim un  a lim vn  b . Khẳng định nào sau đây là sai:
Nếu và
un a
A. lim  B. lim un  vn   a  b
vn b . .

C. lim un .vn   a.b D. lim un  vn   a  b


. .
Câu 40 :
 x2  6x  8
 khi x  2
f  x   x  2
Cho hàm số
a
 khi x  2 . Để f  x  liên tục tại x  2 , giá trị của a là:
A. -2. B. 2. C. 3. D. -3.
Câu 41 : 3
y  x  2 lấy điểm M 0  1;1 M 0 có phương trình là:
Trên đồ thị (C) của hàm số . Tiếp tuyến của (C) tại
A. y  2x  1. B. y  3x  4 . C. y  3x  1 . D. y  x2.
Câu 42 :
n4  n  4
lim .
Tính 2n 4  2n  3
1 4 .
A. . B.
0. C. . D.
2 3
Câu 43 : ABCD. AB C D. Góc tạo bởi hai đường thẳng BD và CD bằng:
Cho hình lập phương
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 90 .   D. 60

 
   .
 

Câu 44 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi
AB  a, AC  b, AD  c. Véc tơ IJ

 , b, c là:
a
 
   qua
được biểu diễn
 

1
A. 
IJ  a  b  c
2  .
 B. 
IJ  a  2b  c

.
     
1
C. 
IJ   a  b  c
2 .
 D. 
IJ  3a  b  c .
Câu 45 :
lim  2 x 2  x  3.
Tính x 1

A. 6. B. 0. C. 4. D. .

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
26
Câu 46 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB xuống mặt phẳng
(ABCD) có diện tích bằng:
a2 a2 2 a2 a2
A. . B.
. C. . D.
.
2 4 6 4
Cho hình hộp ABCD. ABC D . Nếu chỉ xétcác véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
Câu 47 :

hình hộp thì số véc tơ cùng phương với véc tơ AB là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 48 : ABCD. AB C D. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hình lập phương

A. AA   ABD  AA  CDDC   AA  BCCB


C.  . AA   ABCD 
. B. D.
. .
Câu 49 : f  x g  x  a ; b  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
Cho hai hàm số và có đạo hàm trên khoảng

 f  x   f   x  f x  g x  c f   x   g  x 
A.    . B. Nếu thì
 g  x   g  x  trong đó c là một hằng số bất kì.

C. f   x   g  x  f  x  g  x D.  f  x .g  x   f   x .g  x  .


Nếu thì .

SA  a, SA   ABC  ,
Câu 50 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác ABC đều cạnh a, cạnh bên I là trung điểm của BC.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là?
a 17 a 23 a 17 a 57
A. . B.
. C. . D.
.
4 7 7 19

Giáo viên: Nguyễn Văn Tòng THPT Trấn Biên SĐT: 0909529130
27

You might also like