You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: TOÁN 10


Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 034 (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Phương trình đường tròn tâm I(3;-1), R = 2 là:


A. B.
C. (x  3)2  ( y  1)2  4 D.

Câu 2: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến khi . B. Hàm số đồng biến khi .

C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến khi .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. . C. . D. .

Câu 5: Cho Elip . Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.

A. B. C. D.

Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương
là:

A. B. C. D.

Câu 9: Biết là các góc của tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. . B. .

Trang 1/6 - Mã đề thi 034


C. . D. .
Câu 10: Cho bảng phân bố tần số
xi 1 2 3 4 5 6 Cộng

ni 10 5 10 15 5 5 50
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tần suất của số 4 là 30% . B. Tần suất của số 3 là 10%.
C. Tần suất của số 2 là 20%. D. Tần suất của số 5 là 5% .
Câu 11: Phương trình có nghiệm khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hai điểm phân biệt và , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2
điểm trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho tập ; . Tập là:

A. B. C. D.

Câu 14: và là 2 vectơ đều khác . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của

A. . B. C. . D. .

Câu 16: Cho hình thoi tâm , cạnh bằng và góc bằng . Kết luận nào sau đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này
là :
y

O 1 x

A. . B. . C. . D. .
Trang 2/6 - Mã đề thi 034
Câu 18: Cho có , , . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
chứa đường cao .
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho hai tập hợp và . Khi đó tập hợp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình tổng quát là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm và đi qua là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Tam giác có và . Tìm chu vi của tam giác đó.

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 14 7 2 4 1 40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên.
A. 6,7. B. 6,2. C. 6,9. D. 6,5.
Câu 25: Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến tại điểm với đường tròn là:
A. . B. . C. . D. .

Trang 3/6 - Mã đề thi 034


Câu 27: Cho . Giá trị của là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Góc giữa hai đường thẳng và là


A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Tam giác có các góc . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục , cho hai đường tròn và
cắt nhau tại hai điểm phân biệt và . Lập phương trình đường
thẳng
A. . B. . C. . D.
Câu 32: Cho parabol và đường thẳng . Tìm tất cả các giá trị thực
của để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác bằng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho bất phương trình: . Giá trị dương nhỏ nhất của để bất
phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A. 1,6. B. 2,2. C. 2,6. D. 0,5
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và điểm nằm trên
đường thẳng sao cho . Khi đó điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Với giá trị nào của thì hai bất phương trình sau đây tương đương?
(1) (2).

A. . B. . C. . D. .

Trang 4/6 - Mã đề thi 034


Câu 36: Cho 2 số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hai đường thẳng , Phương trình đường thẳng đối
xứng với qua là:
A. B. C. . D. .
Câu 38: Cho tứ giác . Gọi là trọng tâm của tam giác , là điểm trên đoạn
sao cho . Với mọi điểm ta luôn có bằng:
A. B. C. D.
Câu 39: Cho , , là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai?

A. .

B. .

C.
D. .
Câu 40: Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: khi ta tăng mỗi
cạnh thì diện tích tăng ; khi ta giảm chiều dài cạnh này và cạnh kia thì diện
tích giảm .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 41: Cho ba điểm , , Điểm trên đường thẳng
mà nhỏ nhất là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Gọi là hai nghiệm của phương trình ( là tham số). Tìm
giá trị nguyên của sao cho biểu thức có giá trị nguyên.

A. B. C. D.
Câu 43: Cho hai điểm và . Tìm điểm trên trục sao cho lớn
nhất.
A. . B. . C. . D. .

Trang 5/6 - Mã đề thi 034


Câu 44: Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc
xe tải với kích thước chiều rộng 2,2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu (
mét) ô tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của để bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Nếu biết thì biểu thức bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 47: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình
có đúng một nghiệm. Tính tổng các phần tử của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho tam giác đều có cạnh bằng .Gọi là điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp
tam giác .Đặt .Giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của lần lượt là
.Khi đó giá trị của là:
A. 2 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hình vuông . Gọi là trung điểm
của cạnh , là điểm trên cạnh sao cho . Giả sử và đường thẳng
có phương trình . Tìm tọa độ điểm .

A. hoặc . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 50: Cho là các số thực thay đổi thỏa mãn . Tìm giá trị
lớn nhất của

A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 034

You might also like