You are on page 1of 20

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 06
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nghịch biến trên khoảng . B. Đồng biến trên khoảng .

C. Đồng biến trên khoảng . D. Nghịch biến trên khoảng .

Câu 4: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Biết phương trình có đúng một nghiệm có dạng . Tính


.
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng . Biết rằng cứ lên cao thì nhiệt độ giảm đi . Hãy
viết hàm số theo độ cao và nhiệt độ tính bằng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho Parabol ( là tham số). Xác định để nhận điểm

làm đỉnh.
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đường thẳng không có điểm chung với
Parabol ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp

tuyến là .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 13: Cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương

là là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình sau : và :
.
A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau.

Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng và được xác định theo
công thức:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng và một tiêu điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong mặt phẳng , cho hypebol có phương trình . Tiêu cự của hypebol bằng

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng và cắt trục hoành tại điểm là

A. B. C. D.

Câu 21: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol


A. B. C. D.
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu
điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền công
thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu
đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế. (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
C

2km
B S A

5km

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. . D. .

Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Phương trình tổng quát của đường thẳng biết qua và tạo với trục một góc
là:

A.

B. .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

C. ; .

D. ; .

Câu 28: Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng , và
vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba đường thẳng và


. Tìm để ba đường thẳng và đồng quy.
A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm để góc hợp bởi hai đường thẳng và
bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng .Tìm điểm nằm trên trục
sao cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có , , . Gọi đường
phân giác trong của tam giác tại góc . Hãy xác định phương trình của đường thẳng ?
A. . B. hoặc .
C. . D. .

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua điểm

và cách điểm một khoảng bằng có phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến

của song song với đường thẳng là


A. và . B. và .
C. và . D. và .

Câu 35: Lập phương trình chính tắc của hypebol biết độ dài trục thực bằng , tiêu cự bằng .

A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 36: Ở một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75 m nhà thiết
kế có đặt một vòi phun nước tạo hình cầu vòng. Biết
rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có
dạng đường cong parabol và chạm đất tại một vị trí
cách chân tháp 3,5 m (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Người ta ước thấy tại một vị trí trên mặt đất cách tháp
1,5 m thì giọt nước ở vị trí cao nhất. Hỏi vị trí cao nhất
của giọt nước cách mặt đất bao nhiêu mét?

Câu 37: Trong hệ tọa độ , lập phương trình chính tắc của

elíp biết đi qua điểm và tam giác vuông tại với ,

là tiêu điểm của .


Câu 38: Cho hình vuông có cạnh bằng và một điểm di động trên cạnh sao cho
. Dựng các tam giác đều và nằm bên trong hình vuông . Tìm các
giá trị của sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình
vuông .
D C

3
N

x
A M B

Câu 39: Viết phương trình đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng
một góc
---------- HẾT ----------

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.
Lời giải

Hàm số xác định khi .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hoành độ đỉnh của là

Tung độ đỉnh của là

Vậy toạ độ đỉnh của là .

Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nghịch biến trên khoảng . B. Đồng biến trên khoảng .

C. Đồng biến trên khoảng . D. Nghịch biến trên khoảng .


Lời giải

Ta có tọa độ đỉnh
Bảng biến thiên

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên

Câu 4: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

C. . D. .
Lời giải

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi

Câu 5: Biết phương trình có đúng một nghiệm có dạng . Tính


.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Bình phương hai vế ta được

Thế hai giá trị của vừa tìm được vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có thỏa
mãn.

Suy ra . Vậy .

Câu 6: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Biểu thức có nghĩa khi .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .

Câu 7: Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng . Biết rằng cứ lên cao thì nhiệt độ giảm đi . Hãy
viết hàm số theo độ cao và nhiệt độ tính bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số theo độ cao là

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 8: Cho Parabol ( là tham số). Xác định để nhận điểm

làm đỉnh.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Parabol nhận là đỉnh, khi đó ta có

Vậy .

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đường thẳng không có điểm chung với
Parabol ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

Đường thẳng không có điểm chung với Parabol Phương trình vô


nghiệm .

Vì .
Câu 10: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì là tam thức bậc hai.

Câu 11: Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có

một vectơ pháp tuyến là .


A. . B. .
Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến là nên có

phương trình: .

Câu 13: Cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .

Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương

là là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương là nên có

phương trình: .

Câu 15: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình sau : và :
.
A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau.
Lời giải

Ta có : suy ra song song với .

Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng và được xác định theo
công thức:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Ta có .

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường tròn có tâm .

Tiếp tuyến của tại đi qua và nhận làm một véc tơ

pháp tuyến, có phương trình .

Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng và một tiêu điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi phương trình elip là .

Do độ dài trục nhỏ bằng nên .

Vì elip có một tiêu điểm nên .

Ta có: .

Vậy phương trình elip cần tìm là

Câu 19: Trong mặt phẳng , cho hypebol có phương trình . Tiêu cự của hypebol bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình hypebol có dạng .

Suy ra , .

Vậy hypebol có hai tiêu điểm là , và tiêu cự .

Câu 20: Phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng và cắt trục hoành tại điểm là

A. B. C. D.

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Lời giải

Phương trình chính tắc của hypebol có dạng .

Ta có : .

Phương trình chính tắc của hypebol là

Câu 21: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol


A. B. C. D.
Lời giải

Phương trình chính tắc của parabol .

Suy ra Phương trình đường chuẩn là .


Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ đỉnh tới tiêu
điểm bằng
A. B. C. D.
Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của parabol cần tìm có dạng với

Khoảng cách giữa tiêu điểm và đỉnh là nên

Vậy parabol có phương trình chính tắc là


Câu 23: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền công
thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng và 2 triệu
đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế. (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
C

2km
B S A

5km

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt . Khi đó ; .

Số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế

Ta có phương trình

(vì .

Vậy số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế là .

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. . D. .
Lời giải

Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình tương đương

Đặt

Phương trình đưa về dạng:

Vậy tổng

Câu 26: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Suy ra
Vậy phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án C.

Câu 27: Phương trình tổng quát của đường thẳng biết qua và tạo với trục một góc
là:

A.

B. .

C. ; .

D. ; .
Lời giải

Do đường thẳng tạo với trục một góc nên hệ số góc của đường thẳng là
hoặc .

Trường hợp 1: qua có hệ số góc

Trường hợp 2: qua có hệ số góc

Vậy đường thẳng cần tìm là và .

Câu 28: Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng , và
vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là giao điểm của hai đường thẳng , .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Ta tìm được .

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nên phương trình đường thẳng
có dạng: .

Ta có nên .

Do đó phương trình đường thẳng thoả mãn bài toán là .

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba đường thẳng và


. Tìm để ba đường thẳng và đồng quy.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Tọa độ giao điểm của và là nghiệm của hệ phương trình

Ba đường thẳng và đồng quy khi .

Vậy với thì ba đường thẳng trên đồng quy.

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm để góc hợp bởi hai đường thẳng và
bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là .

Đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là .

Gọi là góc giữa hai đường thẳng và .

Ta có

Vậy với thì đường thẳng hợp với đường thẳng một góc .

Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng .Tìm điểm nằm trên trục
sao cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng .

A. . B. .
Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

C. .D. .
Lời giải.

Do điểm nằm trên trục nên .

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là .

Theo bài ra ta có .

Vậy điểm cần tìm là điểm và .

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có , , . Gọi đường
phân giác trong của tam giác tại góc . Hãy xác định phương trình của đường thẳng ?
A. . B. hoặc .
C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng qua và có 1 vectơ chỉ phương là vectơ pháp tuyến

của đường thẳng là .

Phương trình đường thẳng là:

Đường thẳng qua và có 1 1 vectơ chỉ phương vectơ pháp tuyến

của đường thẳng là: .

Phương trình đường thẳng là:

Các đường phân giác góc có phương trình là: .

Ta có: suy ra nằm khác


phía của đường thẳng .

Vậy phương trình đường phân giác trong của tam giác tại góc

là: .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua điểm

và cách điểm một khoảng bằng có phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm .

Suy ra .

Khi đó .

Vậy .

Câu 34: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến

của song song với đường thẳng là


A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải

Đường tròn có tâm và bán kính .

Tiếp tuyến phương trình .

là tiếp tuyến của khi và chỉ khi

(thỏa mãn).

Đối chiếu với điều kiện. ta có phương trình tiếp tuyến của là: và
.

Câu 35: Lập phương trình chính tắc của hypebol biết độ dài trục thực bằng , tiêu cự bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giả sử phương trình chính tắc của hypebol có dạng : .

có độ dài trục thực bằng .

có tiêu cự bằng .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Ta có .

Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là : .


II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Ở một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75 m nhà thiết kế có đặt một vòi phun nước tạo hình
cầu vòng. Biết rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có dạng đường cong parabol
và chạm đất tại một vị trí cách chân tháp 3,5 m (tham khảo hình vẽ bên dưới). Người ta ước
thấy tại một vị trí trên mặt đất cách tháp 1,5 m thì giọt nước ở vị trí cao nhất. Hỏi vị trí cao nhất
của giọt nước cách mặt đất bao nhiêu mét?

Lời giải

Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ bên với là vị trí đặt


vòi phun nước; là vị trí nước tiếp đất, là vị trí trên mặt
đất mà giọt nước đạt vị trí cao nhất. Khi đó

.
Gọi hàm số bậc hai có đồ thị thể hiện đường đi của giọt
nước khi ra khỏi vòi phun nước là . Khi
đó đồ thị hàm số đi qua hai điểm và nhận đường thẳng

làm trục đối xứng. Do đó

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

. Do đó hàm số bậc hai là .

Gọi là vị trí giọt nước cao nhất khi đó .


Vậy vị trí cao nhất của giọt nước cách mặt đất 4 mét.

Câu 37: Trong hệ tọa độ , lập phương trình chính tắc của elíp biết đi qua điểm

và tam giác vuông tại với , là tiêu điểm của .


Lời giải

Phương trình chính tắc của elip cần tìm là .

đi qua điểm nên .

Vì tam giác vuông tại nên

Vậy ta có

Từ thay vào có

Với nên phương trình chính tắc cần tìm là .

Câu 38: Cho hình vuông có cạnh bằng và một điểm di động trên cạnh sao cho
. Dựng các tam giác đều và nằm bên trong hình vuông . Tìm các
giá trị của sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình
vuông .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

D C

3
N

x
A M B

Lời giải

Ta có nên .

Tính được .

Do đó tổng diện tích của hai tam giác đều là .

Mà nên theo giả thiết ta có bất phương trình

(thỏa điều kiện).

Vậy .

Câu 39: Viết phương trình đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng
một góc
Lời giải

Gọi , là 1 véctơ pháp tuyến của .

Phương trình đường thẳng có dạng: .

Từ giả thiết ta có:

+ Với : chọn ta được phương trình đường thẳng là .

+ Với : chọn ta được phương trình đường thẳng là .

Page
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đề bài là: , .


---------- HẾT ----------

Page
Sưu tầm và biên soạn

You might also like