You are on page 1of 5

ÔN GIỮA KỲ 2 (2)

Câu 1: Tâm và bán kính của đường tròn là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B.

C. . D. .

Câu 3. Bất phương trình có tập nghiệm là


A. B. C. D.

Câu 4: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn ?
A. 4. B. 10. C. 5. D. 9.

Câu 5: Cặp số là nghiệm của bất phương trình:


A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. B. . C. . D. .

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho điểm và đường thẳng : . Khi đó khoảng cách


là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hàm số có kết quả xét dấu sau là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .
y y  f x
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Đặt , tìm dấu của và . 4
A. , . B. , .
C. , . D. , . x
O 1 4

Câu 11: Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền
nghiệm của bất phương trình nào ?
A. B.
C. D.

Câu 12: Cho đường thẳng Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. có vectơ pháp tuyến B. có vectơ chỉ phương

C. có hệ số góc D. song song với đường thẳng

Câu 13: Trong mặt phẳng cho hai điểm và Đường tròn tâm và đi qua
có phương trình là

A. B.

D.
C.

Câu 14: Tìm m để biểu thức là một tam thức bậc hai

A. B. C. D.
Câu 15: Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng : . Vectơ nào

dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
f  x    m  2  x  2m  1
Câu 18: Tìm m để là nhị thức bậc nhất.
m  2

 1
 m
A.  2. B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 19: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho nhị thức . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho bảng xét dấu
Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:
A. B. C. D.

Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng qua , là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất :

A. B. C. D.

Câu 24: Cho biểu thức Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 25: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

B. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

C. Nếu thì luôn trái dấu với hệ số , với mọi .

D. Nếu thì luôn cùng dấu với hệ số , với mọi .

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập
xác định .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số để tam thức bậc hai sau đây thỏa mãn

, .
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình được biểu diễn dạng với a, b là
các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức có thể bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. –2.

Câu 30: Điều kiện xác định của bất phương trình là
A. B. C. D.

Câu 31: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
nghiệm trái dấu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho phương trình . Tìm điều kiện của m để là


phương trình đường tròn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tìm m để phương trình ( là tham số) có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 35: Đường tròn đi qua hai điểm , và có tâm I thuộc đường thẳng :
là:

A. B. .

C. D. .

Câu 36. Cho biểu thức: nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
 2 x  2m

Câu 37: Hệ bất phương trình  3 vô nghiệm khi và chỉ khi
 x  2

3 3
  A.  m  2. B.  m  0. C.  m  . D.  m  .
2 2

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng với
. Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó
bằng:
A. B. C. D.
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật có điểm là

hình chiếu vuông góc của lên . Điểm là trung điểm cạnh . Phương trình đường

trung tuyến kẻ từ đỉnh của tam giác là . Biết điểm có tọa độ là tính

giá trị biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
ab
Câu 41: Cho a  0, b  0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng  k ab thì giá trị lớn nhất của là
2 k
1
  A.  k  1. B.  k  2. C.  k  0. D.  k 
2
4 9
Câu 42: Cho a  0, b  0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng a  b    k thì giá trị lớn nhất của
a 1 b 1
k là

  A.  k  2. B.  k  9. C.  k  8 D.  k  6.

You might also like