You are on page 1of 18

GIẢI ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II

MÔN: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT

PHẦN ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn dương?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tam giác có , , . Tính số đo góc .


A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của tam thức bậc hai .

A. .

B. .

C. và .

D. .

Câu 8. Trong các cặp số , đâu là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác có , khẳng định nào sau đây là đúng ?

Trang 1
A. . B. .
C. . D. .

Câu 10. Điều để bất phương trình vô nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho các bất phương trình sau, đâu không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho phương trình tham số của đường thẳng . Trong các phương trình sau,
phương trình nào là phương trình tổng quát của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Nhị thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác có , cạnh cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình

, là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. với . B. với .

C. với . D. với .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho tam thức . Ta có với khi và chỉ


khi
Trang 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Cho biểu thức Số các giá trị nguyên dương của để là
A. . B. . C. . D. vô số.

Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất một tháng . Kể từ lúc gửi
sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu . Hỏi trong
bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài khoản? .
A. 136 tháng. B. 137 tháng. C. 138 tháng. D. 139 tháng.

Câu 25. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Phương trình đường thẳng qua điểm và vuông góc với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hai đường thẳng và . Giá trị để hai


đường thẳng song song với nhau thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên


A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong mặt phẳng cho hai điểm và . Điểm nào sau đây thuộc đường
trung trực của .

Trang 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tổng bình phương các giá trị nguyên của tham số để phương trình
vô nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho tam giác , các cạnh , , . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để hàm số xác
định với mọi là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Tam giác có độ dài các cạnh thỏa mãn hệ thức . Tính góc giữa hai đường
thẳng lần lượt chứa trung tuyến và của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ,có , bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn
nội tiếp . Tính diện tích tam giác.

Bài 2. Tìm để hàm số luôn dương .


Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hình chữ nhật có diện tích là , các đường thẳng
lần lượt đi qua các điểm . Viết phương trình
đường thẳng .

Bài 4. Cho . Tìm để .


------------------------HẾT------------------------

Trang 4
TỔ 5- GIẢI ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN 10

BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM


1D 2A 3A 4D 5D 6D 7A 8C 9A 10C 11A 12A 13A 14A 15C
16C 17C 18D 19B 20A 21D 22C 23B 24D 25A 26A 27A 28A 29C 30A
31B 32D 33C 34B 35B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn dương?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Hoài Trung


 Bảng xét dấu

Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
FB tác giả: Phạm Hoài Trung

Ta có:
.

Câu 3. Tam giác có , , . Tính số đo góc .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 5
FB tác giả: Mai Ngọc Thi

Ta có: .

Vậy số đo góc .
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Mai Ngọc Thi

sai khi , .

sai khi , , .

sai khi .

Câu 5. Số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Mai Nguyen
Thay vào bất phương trình ở đáp án D ta thấy thỏa mãn.

Câu 6. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Mai Nguyen

Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình

là:
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của tam thức bậc hai .

A. .

B. .

C. và .

D. .

Trang 6
Lời giải
FB tác giả: Nam Nguyen Huu.

Ta có: , .
Suy ra cùng dấu với hệ số với mọi . Chọn đáp án A.
Câu 8. Trong các cặp số , đâu là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nam Nguyen Huu.
Thay cặp số ở các đáp án vào bất phương trình bậc nhất hai ẩn , ta có:
Xét đáp án A. , ta được: là sai, suy ra đáp án A sai.
Xét đáp án B. , ta được: là sai, suy ra đáp án B sai.
Xét đáp án C. , ta được: là đúng, suy ra đáp án C đúng.
Xét đáp án D. , ta được: là sai, suy ra đáp án D sai.
Vậy, chọn C.
Câu 9. Cho tam giác có , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đắc Điệp
Theo định lý Côsin trong tam giác, ta thấy đáp án đúng là A
Câu 10. Điều để bất phương trình vô nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đắc Điệp
Khi bất phương trình trở thành , bất phương trình vô nghiệm khi

Câu 11. Cho các bất phương trình sau, đâu không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta chọn đáp án A.

Câu 12. Cho phương trình tham số của đường thẳng . Trong các phương trình sau,
phương trình nào là phương trình tổng quát của ?

Trang 7
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn

Ta có đường thẳng đi qua điểm và có vec tơ chỉ phương nên có vec tơ


pháp tuyến

Phương trình của đường thẳng


Câu 13. Nhị thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thu Hằng

Ta có:

Câu 14. Cho tam giác có , cạnh cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thu Hằng

Ta có: (cm).
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thùy Linh
.

Tập nghiệm của bất phương trình là .


Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình

, là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thùy Linh

Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng , là .

Trang 8
Câu 17. Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Tuấn

Ta có: .
Dấu đẳng thức xảy ra khi .

Câu 18. Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. với . B. với .

C. với . D. với .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Tuấn

Ta có: .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Điệp

Ta có véctơ pháp tuyến của đường thẳng là .


.
Câu 20. Cho tam thức . Ta có với khi và chỉ
khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Điệp

Điều kiện để với khi và chỉ khi .


Câu 21. Cho và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Huonglee

Trang 9
Ta có . Vì nên .

Do đó . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ chi

và . Vậy .
Câu 22. Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Huonglee

+ Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số xác định tại các giá trị do
đó loại đáp án B, D.

+ Lấy giá trị thay vào các hàm số thì đáp án C thỏa mãn .

Câu 23. Cho biểu thức Số các giá trị nguyên dương của để là
A. . B. . C. . D. vô số.
Lời giải
FB tác giả: Thu Thủy
Điều kiện:

Ta có .

Bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu, ta được tập nghiệm của bất phương trình là

Trang 10
Tập các giá trị nguyên dương của là:

Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất một tháng . Kể từ lúc gửi
sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu . Hỏi trong
bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài khoản? .
A. 136 tháng. B. 137 tháng. C. 138 tháng. D. 139 tháng.
Lời giải
FB tác giả: Thu Thủy
Ta có số tiền người đó gửi ban đầu là triệu đồng, lãi suất hàng tháng ; số
tiền người đó rút ra hàng tháng là triệu đồng.

Sau tháng thứ nhất người đó thu được số tiền là .

Đầu tháng thứ hai người đó có số tiền là

Cuối tháng thứ hai người đó có số tiền là .

Đầu tháng thứ ba người đó có số tiền là .

Cuối tháng thứ ba người đó có số tiền là .


Cứ như thế số tiền người đó có cuối tháng thứ là

.
Người đó rút hết tiền trong tài khoàn khi

thay số ta được .
Vậy sau 139 tháng thì người đó rút hết tiền.

Câu 25. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Bình

Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta có -đúng .

Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta có -sai .

Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta có -sai.

Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta có -sai .

Vậy điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Trang 11
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên là nghiệm của bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Bình
Với điều kiện

Ta có
Bảng xét dấu

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Do đó , mà nguyên nên


.
Vậy có số nguyên thỏa mãn.

Câu 27. Phương trình đường thẳng qua điểm và vuông góc với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Toto Tran

Vì nên phương trình có dạng .

Vì qua điểm nên .

Vậy phương trình đường thẳng : .

Câu 28. Cho hai đường thẳng và . Giá trị để hai


đường thẳng song song với nhau thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Toto Tran

Vì hai đường thẳng và song song với nhau nên .

Câu 29. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 12
Fb tác giả: Trần Văn Luật
Ta có

Do nên có giá trị nguyên của

Câu 30. Trong mặt phẳng cho hai điểm và . Điểm nào sau đây thuộc đường
trung trực của .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Fb tác giả: Trần Văn Luật

Gọi là trung điểm của .

Phương trình đường thẳng là trung trực của đi qua điểm và nhận

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là .

Xét điểm ta có . Vậy điểm thuộc đường thẳng trung trực


của .
Câu 31. Tổng bình phương các giá trị nguyên của tham số để phương trình
vô nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Tạ Trung Kiên
Trường hợp 1:
Với , phương trình phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2:

Phương trình vô nghiệm

Mà .

Vậy tổng bình phương các giá trị nguyên của tham số m là
Trang 13
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Tạ Trung Kiên

Để hệ bất phương trình có nghiệm


Câu 33. Cho tam giác , các cạnh , , . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Hải Lê
Ta có

Vậy giá trị nhỏ nhất của là xảy ra khi , khi đó tam
giác đã cho là tam giác đều.
Suy ra: Đáp án C

Câu 34. Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để hàm số xác
định với mọi là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Hải Lê

Trang 14
Ta có xác định với mọi khi và chỉ khi
.

Đặt .
TH1: .

Khi đó . Ta loại do không thỏa yêu cầu bài toán.


TH2: .
Khi đó

Vậy số nguyên nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài toán là .


Suy ra: Đáp án B

Câu 35. Tam giác có độ dài các cạnh thỏa mãn hệ thức . Tính góc giữa hai đường
thẳng lần lượt chứa trung tuyến và của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Fb tác giả: Đỗ Mạnh Hà

Gọi là trọng tâm tam giác , là trung điểm của .

Ta có .

Tam giác có là đường trung tuyến ứng với cạnh và nên tam giác
vuông tại . Do đó, .

Vậy .
Trang 15
Suy ra: Đáp án B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ,có , bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn
nội tiếp . Tính diện tích tam giác.
Lời giải
FB tác giả: Hồ Bình Minh

Ta có: ,

Ta có:

Vậy
Bài 2. Tìm để hàm số luôn dương .
Lời giải
FB tác giả: DucDinh

Ta có bảng xét dấu :

Từ bảng xét dấu ta có

+ Với

+ Với

+ Với
Vậy thoả mãn yêu cầu bài toán
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hình chữ nhật có diện tích là , các đường thẳng
lần lượt đi qua các điểm . Viết phương trình
đường thẳng .
Lời giải

Trang 16
FB tác giả: Thanh DuongthiVan

Giả sử đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Do là hình


chữ nhật nên đường thẳng cũng nhận là vectơ pháp tuyến, và hai đường thẳng
cùng có một vectơ pháp tuyến là . Do đó phương trình các đường thẳng
lần lượt là :

Ta có ,

Vậy

TH1 : Nếu , khi đó chọn , ta có phương trình đường thẳng là .

TH2 : Nếu , khi đó chọn

Vậy

Bài 4. Cho . Tìm để


Lời giải
FB tác giả: Quốc Nguyễn

Ta có

Trang 17
.

Do đó .

Trang 18

You might also like