You are on page 1of 14

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 10 CHẤT LƯỢNG CAO

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 Năm học: 2020- 2021


Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút
( Không kể thời gian phát đề )

Đề 002

Họ và tên: ……………………………………………. số báo danh……………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )

Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3. Biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho tam giác vuông tại biết . Tính độ dài cạnh của
tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Các giao điểm của parabol và đường thẳng là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Gía trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho tam giác vuông cân tại và nội tiếp đường tròn tâm đường kính . Tia

phân giác của góc cắt đường tròn tại điểm Khi đó góc có số đo
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14.. Một mặt cầu có thể tích bằng thì diện tích của nó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Căn bậc hai số học của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Với a > 0, b > 0 thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Một đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho các khẳng định sau

1) Hàm số đồng biến trên .

2) Đồ thị hàm số đi qua điểm .

3) Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi .

4) Phương trình có nghiệm trên .


Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho ABC là tam giác vuông cân ở và . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
bằng

A. . B. . C. . ` D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 21. (2,0 điểm )

1) Giải hệ phương trình .

2) Rút gọn biểu thức .

Câu 22. (1,5 điểm ) cho phương trình ( là tham số ).

1) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
2) Tìm tất cả các giá trị của để với .
Câu 23. (2,5 điểm )
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ dây
vuông góc với tại . Gọi là điểm tùy ý trên cung nhỏ , là giao điểm của
và .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.


2) Chứng minh .
3) Trên lấy điểm sao cho , chứng minh .
Câu 24. (1,0 điểm )

Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

-------------------------------HẾT---------------------------

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 10 CHẤT LƯỢNG CAO
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 Năm học: 2020- 2021
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút
( Không kể thời gian phát đề )

Đề 004

Họ và tên: ……………………………………………. số báo danh……………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )


Câu 1. Cho các khẳng định sau

1) Hàm số đồng biến trên .

2) Đồ thị hàm số đi qua điểm .

3) Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi .

4) Phương trình có nghiệm trên .


Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Gía trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho tam giác vuông cân tại và nội tiếp đường tròn tâm đường kính . Tia

phân giác của góc cắt đường tròn tại điểm Khi đó góc có số đo
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 7.. Một mặt cầu có thể tích bằng thì diện tích của nó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tam giác vuông tại biết . Tính độ dài cạnh của
tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Các giao điểm của parabol và đường thẳng là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11. Cho ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho ABC là tam giác vuông cân ở và . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
bằng

A. . B. . C. . ` D. .
Câu 16. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Một đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Căn bậc hai số học của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng đi qua điểm

A. . B. .
C. . D. .

Câu 20. Với a > 0, b > 0 thì bằng

A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 21. (2,0 điểm )

1) Giải hệ phương trình .

2) Rút gọn biểu thức .

Câu 22. (1,5 điểm ) cho phương trình ( là tham số ).

1) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

2) Tìm tất cả các giá trị của để với .


Câu 23. (2,5 điểm )
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ dây
vuông góc với tại . Gọi là điểm tùy ý trên cung nhỏ , là giao điểm của
và .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.


2) Chứng minh .
3) Trên lấy điểm sao cho , chứng minh .
Câu 24. (1,0 điểm )

Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

-------------------------------HẾT---------------------------

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 10 CHẤT LƯỢNG CAO
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 Năm học: 2020- 2021
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút
( Không kể thời gian phát đề )

Đề 001

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )

Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3. Biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho tam giác vuông tại biết . Tính độ dài cạnh của
tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Các giao điểm của parabol và đường thẳng là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Gía trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho tam giác vuông cân tại và nội tiếp đường tròn tâm đường kính . Tia

phân giác của góc cắt đường tròn tại điểm Khi đó góc có số đo
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của để phương trình có nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14.. Một mặt cầu có diện tích bằng thì thể tích của nó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Căn bậc hai số học của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Với a > 0, b > 0 thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Một đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương
trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho các khẳng định sau

1) Hàm số đồng biến trên .

2) Đồ thị hàm số đi qua .

3) Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi .

4) Phương trình vô nghiệm trên .


Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho ABC là tam giác đều và . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng:

A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 21. (2,0 điểm )

1) Giải hệ phương trình .

2) Rút gọn biểu thức .

Câu 22. (1,5 điểm ) cho phương trình ( là tham số ).

1) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

2) Tìm tất cả các giá trị của để với .


Câu 23. (2,5 điểm )
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ dây
vuông góc với tại . Gọi là điểm tùy ý trên cung nhỏ , là giao điểm của
và .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.


2) Chứng minh .
3) Trên lấy điểm sao cho , chứng minh .
Câu 24. (1,0 điểm )

Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

-------------------------------HẾT---------------------------

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 10 CHẤT LƯỢNG CAO
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 Năm học: 2020- 2021
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút
( Không kể thời gian phát đề )

Đề 003

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )


Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. . B. .
C. . D. .

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Các giao điểm của parabol và đường thẳng là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Căn bậc hai số học của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Với a > 0, b > 0 thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Gía trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Điều kiện xác định của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của để phương trình có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho ABC là tam giác đều và . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho tam giác vuông cân tại và nội tiếp đường tròn tâm đường kính . Tia

phân giác của góc cắt đường tròn tại điểm Khi đó góc có số đo
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 15.. Một mặt cầu có diện tích bằng thì thể tích của nó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Một đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương
trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho tam giác vuông tại biết . Tính độ dài cạnh của
tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Hệ số góc của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho các khẳng định sau

1) Hàm số đồng biến trên .

2) Đồ thị hàm số đi qua .


3) Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi .

4) Phương trình vô nghiệm trên .


Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên bằng

A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 21. (2,0 điểm )

1) Giải hệ phương trình .

2) Rút gọn biểu thức .

Câu 22. (1,5 điểm ) cho phương trình ( là tham số ).

1) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

2) Tìm tất cả các giá trị của để với .


Câu 23. (2,5 điểm )
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ dây
vuông góc với tại . Gọi là điểm tùy ý trên cung nhỏ , là giao điểm của
và .

1) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.


2) Chứng minh .
3) Trên lấy điểm sao cho , chứng minh .
Câu 24. (1,0 điểm )

Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

-------------------------------HẾT---------------------------

You might also like