Professional Documents
Culture Documents
Tổ-27-Đợt-16-bản-fix-câu-20-Đề Thi Thử TN THPT Thanh Hóa Lần 2 Năm 2022
Tổ-27-Đợt-16-bản-fix-câu-20-Đề Thi Thử TN THPT Thanh Hóa Lần 2 Năm 2022
TỔ 27
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài véctơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp gồm có phần tử là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Một khối cầu có đường kính bằng thì diện tích bề mặt khối cầu đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Một khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng thì có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong không gian , cho ba điểm . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho cấp số cộng có và công sai . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng và độ dài đường chéo
. Thể tích lớn nhất của khối hộp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số thỏa mãn và hàm
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. Cho hình trụ có và là hai tâm của đáy. Xét hình chữ nhật có cùng thuộc
đường tròn và cùng thuộc đường tròn sao cho , đồng thời
mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc . Thể tích khối trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm
. Gọi là điểm thuộc sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có
bán kính là tiếp xúc với mặt phẳng , đồng thời tiếp xúc với tại . Gọi
là tập giá trị của biểu thức . Tính
A. B. C. D.
Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm .Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương với thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Xét các số phức thỏa mãn và . Tính giá trị
khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3B 4A 5D 6B 7B 8C 9C 10D 11A 12A 13D 14B 15D
16B 17D 18A 19B 20C 21A 22A 23B 24C 25A 26B 27C 28D 29D 30C
31C 32A 33D 34D 35C 36B 37A 38C 39D 40A 41A 42D 43D 44B 45D
46C 47B 48C 49D 50D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 5. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có , chọn thì .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 11. Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp gồm có phần tử là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp gồm có phần tử là .
Câu 12. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm của hàm số . Hàm số đổi dấu 3 lần nên hàm số đã
cho có 3 điểm cực trị.
Ta có:
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ĐKXĐ:
Ta có: và
Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 17. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm bậc ba, loại đáp án
Nhánh ngoài cùng đi lên hệ số , loại đáp án
đáp án đúng là đáp án
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng thì có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ là
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì ( đều).
Câu 23. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ pháp
Câu 24. Trong không gian , cho ba điểm . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
( ) nên hàm số nghịch biến trên .
( )
( )
( )
Vì
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy .
Ta có
Câu 32. Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta biến đổi
Suy ra
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ,cạnh bên
vuông góc với đáy và . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi .
Do nên .
Suy ra: .
Ta có: .
Trong :
Trong : .
Với .
,
.
Vậy .
Câu 36. Cho khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Câu 38. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng và độ dài đường chéo
. Thể tích lớn nhất của khối hộp là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ và , ta có
.
Từ , ta có
Theo định lý Vi-ét thì là ba nghiệm của phương trình
Xét hàm số
Suy ra, để phương trình có 3 nghiệm hay để tồn tại 3 cạnh của khối hộp thì
.
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:
Xét
Từ đó,
Từ BBT của ta thấy phương trình (2) có 4 nghiệm, phương trình (1) do có
nên phương trình có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. vậy
phương trình đã cho có ít nhất 6 nghiệm phân biệt, hay không có m để phương trình có 5
nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Với .
Vậy .
Ta lại có .
Với .
Vậy .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Xét
Vậy
Ta thu được
Trở thành
Vậy .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Gọi và
Khi đó
Suy ra (1)
trình mp
thấy thỏa mãn. Suy ra đường thẳng nằm trên . Không thỏa mãn giả thiết.
;
Vậy thể tích khối trụ bằng: .
Câu 45. Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm
. Gọi là điểm thuộc sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có
bán kính là tiếp xúc với mặt phẳng , đồng thời tiếp xúc với tại . Gọi
là tập giá trị của biểu thức . Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Từ
Ta có:
Vậy .
tục trên .
Ta có
Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm .Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Ta có:
Xét hàm số:
Để hàm số có 7 cực trị thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác
Đặt
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương với thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Xét hàm số có
Câu 50. Xét các số phức thỏa mãn và . Tính giá trị
khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có và .
Gọi lần lượt các điểm biểu diễn các số phức trên mặt phẳng phức
Khi đó và và thuộc đường trung
Ta có hai đường tròn nằm về một phía so với đường , khi đó ta có đường tròn
Khi đó