You are on page 1of 23

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2022

SỞ THANH HÓA LẦN 2.

TỔ 27

Câu 1. Cho hàm số thoả mãn và . Tìm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Với là số thực dương tuỳ ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài véctơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong không gian mặt cầu có tâm là


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hai số phức và . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp gồm có phần tử là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Một khối cầu có đường kính bằng thì diện tích bề mặt khối cầu đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Một khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trong không gian , cho ba điểm . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho cấp số cộng có và công sai . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Biết . Khi đó bằng


A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngấu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2
học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Nếu và thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ,cạnh bên
vuông góc với đáy và . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng và độ dài đường chéo
. Thể tích lớn nhất của khối hộp là
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có đúng 5 nghiệm thực phân


biệt?
A. B. C. D.

Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm , và . Biết là một


nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số thỏa mãn và hàm

số . Biết đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là , ,


. Gọi là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm và . Diện

tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Trong không gian , cho hai đường thẳng , (t là


tham số) và mặt phẳng . Đường thẳng song song với , cắt
và lần lượt tại và sao cho . Phương trình của là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 44. Cho hình trụ có và là hai tâm của đáy. Xét hình chữ nhật có cùng thuộc
đường tròn và cùng thuộc đường tròn sao cho , đồng thời
mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc . Thể tích khối trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm
. Gọi là điểm thuộc sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có
bán kính là tiếp xúc với mặt phẳng , đồng thời tiếp xúc với tại . Gọi
là tập giá trị của biểu thức . Tính

A. B. C. D.

Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm .Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số để hàm số có đúng cực trị.


A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Gọi là
tập hợp các giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình
học bởi hai điểm và trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác bằng ,
với . Tổng các phần tử trong bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương với thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Xét các số phức thỏa mãn và . Tính giá trị
khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2B 3B 4A 5D 6B 7B 8C 9C 10D 11A 12A 13D 14B 15D
16B 17D 18A 19B 20C 21A 22A 23B 24C 25A 26B 27C 28D 29D 30C
31C 32A 33D 34D 35C 36B 37A 38C 39D 40A 41A 42D 43D 44B 45D
46C 47B 48C 49D 50D
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho hàm số thoả mãn và . Tìm .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Theo giả thiết: nên ta có: .

Câu 2. Với là số thực dương tuỳ ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số phức liên hợp của số phức là .


Câu 4. Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài véctơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 5. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có , chọn thì .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có . Tập nghiệm bất phương trình .


Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Lời giải

Với nên điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho.

Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điểm là điểm biểu diễn của số phức .

Câu 9. Trong không gian mặt cầu có tâm là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trong không gian mặt cầu có tâm là .


Câu 10. Cho hai số phức và . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 11. Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp gồm có phần tử là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số các chỉnh hợp chập của một tập hợp gồm có phần tử là .

Câu 12. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm của hàm số . Hàm số đổi dấu 3 lần nên hàm số đã
cho có 3 điểm cực trị.

Câu 13. Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .

Ta có:

Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

ĐKXĐ:

Ta có: và

Nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .

Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Cho thuộc đường thẳng .

Câu 16. Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định: .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 17. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ phương trình có một vectơ pháp tuyến .


Câu 18. Một khối cầu có đường kính bằng thì diện tích bề mặt khối cầu đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Khối cầu có bán kính .


Diện tích mặt cầu là .
Câu 19. Một khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích của khối chóp


Câu 20. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm bậc ba, loại đáp án
Nhánh ngoài cùng đi lên hệ số , loại đáp án
đáp án đúng là đáp án
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ là
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì ( đều).

Câu 23. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm

Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ pháp

tuyến nên có phương trình: .

Câu 24. Trong không gian , cho ba điểm . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: là trung điểm

là vectơ chỉ phương

Phương trình đường trung tuyến .


Câu 25. Cho cấp số cộng có và công sai . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Công thức số thứ trong dãy cấp số cộng:

Câu 26. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
( ) nên hàm số nghịch biến trên .

( )
( )

( )

Câu 27. Biết . Khi đó bằng


A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Đáp án C
Gọi nguyên hàm của hàm là .

Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng .
Câu 30. Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngấu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2
học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 9 học sinh thì có (cách)


Gọi A là biến cố: “2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ”

Vậy .

Câu 31. Nếu và thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Câu 32. Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta biến đổi

Câu 33. Hàm số có đạo hàm là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta áp dụng công thức

Suy ra
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ,cạnh bên
vuông góc với đáy và . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi .

Do nên .

Trong mặt phẳng hạ , trong mặt phẳng hạ .

Suy ra: .
Ta có: .

Trong :

Trong : .

Vậy Khoảng cách từ C đến mặt phẳng bằng .


Câu 35. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số
TXĐ: .
Có: .
.

Với .

,
.
Vậy .
Câu 36. Cho khối nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích của khối nón đã cho là: .

Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có

Câu 38. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng và độ dài đường chéo
. Thể tích lớn nhất của khối hộp là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là số đo của ba cạnh.


Khi đó, theo bài ra ta có:

Từ và , ta có
.

Gọi là thể tích của khối hộp .

Từ , ta có
Theo định lý Vi-ét thì là ba nghiệm của phương trình

Xét hàm số

Bảng biến thiên

Suy ra, để phương trình có 3 nghiệm hay để tồn tại 3 cạnh của khối hộp thì
.

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có đúng 5 nghiệm thực phân


biệt?
A. B. C. D.
Lời giải

Ta coi phương trình đã cho là PT bậc hai, có biến tham số . Ta có


Từ đó suy ra

Xét

Mặt khác, từ bảng biến thiên, ta suy ra được ( )

,đồ thị đi qua điểm , suy ra ;

đồ thị đi qua điểm suy ra . Vậy .

Từ đó,

Ta có bảng biến thiên của như sau:

Từ BBT của ta thấy phương trình (2) có 4 nghiệm, phương trình (1) do có
nên phương trình có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. vậy
phương trình đã cho có ít nhất 6 nghiệm phân biệt, hay không có m để phương trình có 5
nghiệm phân biệt.

Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm , và . Biết là một


nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Với .

Vậy .

Ta lại có .

Với .
Vậy .

Khi đó .

Câu 42. Cho hàm số thỏa mãn và hàm

số . Biết đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là , ,


. Gọi là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm và . Diện

tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Xét

Vậy

Xét có ba điểm cực trị là , ,

Với cực trị

Với cực trị

Ta thu được

Với cực trị

Mặt khác là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua điểm , ,


Đặt

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số và

Trở thành

Xét phương trình hoành độ giao điểm của và

Vậy .

Câu 43. Trong không gian , cho hai đường thẳng , (t là


tham số) và mặt phẳng . Đường thẳng song song với , cắt
và lần lượt tại và sao cho . Phương trình của là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Gọi và

Khi đó

Vì nên (Với là một VTPT của mp )

Suy ra (1)

Mặt khác (2)

Thế (1) vào (2) ta được:

+ Với thì . Khi đó

. Suy ra một VTCP của là


Phương trình đường thẳng là: .

+ Với thì . Khi đó . Thay tọa độ điểm vào phương

trình mp

thấy thỏa mãn. Suy ra đường thẳng nằm trên . Không thỏa mãn giả thiết.

Vậy phương trình đường thẳng là: .


Câu 44. Cho hình trụ có và là hai tâm của đáy. Xét hình chữ nhật có cùng thuộc
đường tròn và cùng thuộc đường tròn sao cho , đồng thời
mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc . Thể tích khối trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

;
Vậy thể tích khối trụ bằng: .
Câu 45. Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm
. Gọi là điểm thuộc sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có
bán kính là tiếp xúc với mặt phẳng , đồng thời tiếp xúc với tại . Gọi
là tập giá trị của biểu thức . Tính

A. B. C. D.
Lời giải

Phương trình đường thẳng AB:


Mp đi qua A và song song với :
Gọi
thuộc đoạn nên
là góc giữa và . Dựng mặt phẳng qua , vuông góc với và cắt theo giao
tuyến . Kẻ .

Từ
Ta có:

Vậy .

Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số , khi đó là hàm số xác định và liên

tục trên .

Ta có

Phương trình (1) tương đương .


Phương trình (2) tương đương .
Ta có bảng xét dấu như sau

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .


Do đó có số nguyên .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm .Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số để hàm số có đúng cực trị.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:
Xét hàm số:

Để hàm số có 7 cực trị thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác

Xét phương trình

Đặt

Bảng biến thiên

Vậy để phương phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì

Mà và nên vậy có 16 giá trị nguyên.


Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Gọi là
tập hợp các giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình
học bởi hai điểm và trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác bằng ,
với . Tổng các phần tử trong bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Trường hợp 1: Nếu thì .
Khi đó hai điểm biểu diễn hai nghiêm của phương trình là

Trường hợp 2: Nếu thì . Do đó không thỏa mãn.


Trường hợp 3: Nếu thì .
Khi đó hai điểm biểu diễn hai nghiêm của phương trình là

Suy ra , tổng các phần tử trong bằng 8.

Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương với thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Xét hàm số có

Nên (*) tương đương

Với sẽ có 20 giá trị tương ứng với .

Cứ tương tự như thế sẽ có cặp số .

Câu 50. Xét các số phức thỏa mãn và . Tính giá trị
khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có và .
Gọi lần lượt các điểm biểu diễn các số phức trên mặt phẳng phức
Khi đó và và thuộc đường trung

trực của đoạn thẳng với , .

Ta có hai đường tròn nằm về một phía so với đường , khi đó ta có đường tròn

đối xứng với đường tròn qua

Khi đó

Đẳng thức xảy ra khi là giao của và .

You might also like