Professional Documents
Culture Documents
40. Đề Thi Thử Tn Thpt 2023 - Môn Toán - Thpt-bảo-thắng-lần 1-Mã-102 (Bản Word Kèm Giải)
40. Đề Thi Thử Tn Thpt 2023 - Môn Toán - Thpt-bảo-thắng-lần 1-Mã-102 (Bản Word Kèm Giải)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 . Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa
A. . B. .
C. D. .
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
A. . B. . C. . D.
Câu 12. Cho là số thực dương tùy ý. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. . C. . D.
Câu 13 . Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và có thể tích . Phương
trình của là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần thì
thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. giảm lần . B. tăng lần . C. tăng lần . D. giảm lần .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số , và các đường thẳng
, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , cho và . Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 29. Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 30. Cho hàm số có đạo . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho hình trụ có thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa đường cao là hình vuông có diện tích
A. . B. . C. . D. .
A. và . B. và
C. và . D. .
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D.
Câu 36. Kí kiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình xung quanh trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để lấy được cả hai bi đều màu
đỏ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số thỏa mãn hai điều kiện ; và
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có .
Tọa độ chân đường phân giác trong góc của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hình chóp có và vuông tại . Gọi là tâm đường tròn ngoại
tiếp , là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. là trọng tâm . B. là trung điểm cạnh .
C. là tâm đường tròn nội tiếp . D. là trung điểm cạnh .
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật , có , góc giữa và mặt phẳng
bằng . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và là hình chiều vuông
Câu 48: Cho hàm số thỏa mãn , và . Giá trị của tích
phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là là hình vuông, tam giác cân tại và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy . Biết , gọi là trung điểm của , góc giữa
đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho là các số thực khác thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
---------HẾT---------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.D 5.A 6.A 7.C 8.C 9.D 10.A
11.B 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.A 18.C 19.A 20.D
21.B 22.C 23.D 24.C 25.A 26.B 27.D 28.C 29.C 30.B
31.A 32.D 33.B 34.A 35.D 36.A 37.C 38.B 39.D 40.C
41.C 42.A 43.C 44.B 45.D 46.C 47.A 48.A 49.A 50.A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta thấy .
Vậy hàm số đồng biến và .
Câu 2 . Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 3 cực trị .
Câu 3 . Cho điểm , . Tọa độ trung điểm của đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy tọa độ trung điểm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa
A. . B. .
C. D. .
Lời giải.
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
A. . B. . C. . D.
Lời giải.
Mỗi số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được tạo thành từ tập hợp là một chỉnh
hợp chập của phần tử .
Vậy số các số tự nhiên được tạo thành thỏa mãn yêu cầu bài toán là .
Câu 12. Cho là số thực dương tùy ý. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. . C. . D.
Lời giải.
Ta có .
Câu 13 . Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và có thể tích . Phương
trình của là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
Câu 15 . Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
+ Hàm số có tập xác định là .
Ta có nên hàm số
nghịch biến trên tập số thực.
Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
Ta có: , .
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là hay .
Câu 17. Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Khi đó .
Gọi bán kính và chiều cao của khối nón lần lượt là và thì thể tích khối nón là .
Sau khi tăng bán kính lên 4 lần và giảm chiều cao đi 8 lần, thể tích của khối nón mới là
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng . Từ đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 20. Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 22. Cho cấp số cộng có và công sai . Tìm số hạng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo công thức ta có: .
Vậy .
Câu 23. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có:
(Vì ).
Vậy diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ là .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 28. Trong không gian , cho và . Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Câu 29. Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Câu 30. Cho hàm số có đạo . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
.
Ta có bảng xét dấu sau:
Gọi thiết diện cắt hình trụ bởi mặt phẳng chứa đường cao là hình vuông .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 33 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. và . B. và
C. và . D. .
Lời giải
Tập xác định: .
.
Bảng biến thiên
Vì .
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 4.
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải.
Ta có
Câu 36. Kí kiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình xung quanh trục
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình xung quanh trục là
Đặt
Xét
Đặt
.
Vậy .
Câu 37. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để lấy được cả hai bi đều màu
đỏ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Nếu thì
.
Nếu thì
Từ và ta có mà .
Vậy .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi chân đường phân giác trong góc của tam giác là .
Ta có
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
đặt .
;
.
Ta có:
Đặt với .
Ta có suy ra hàm số đồng biến trên .
Từ ta có
Vì nên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
H'
A a C
a
H I
a K
B
- Kẻ tại .
- .
- Gọi là hình chiếu của trên , ta có:
- .
Câu 45. Cho hình chóp có và vuông tại . Gọi là tâm đường tròn ngoại
tiếp , là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. là trọng tâm . B. là trung điểm cạnh .
C. là tâm đường tròn nội tiếp . D. là trung điểm cạnh .
Lời giải
S
A C
vuông tại .
Mà là tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm .
là hình chiếu của lên mặt phẳng nên suy ra , do đó là đường trung
bình của tam giác là trung điểm .
Đặt .
Nhận xét: Số cực trị hàm bằng số cực trị hàm số cộng với số giao điểm cắt của đồ
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình có một nghiệm đơn thuộc
Ta có ; .
Các nghiệm đều là các nghiệm đơn suy ra có bốn cực trị.
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật , có , góc giữa và mặt phẳng
bằng . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và là hình chiều vuông
- Dễ thấy . (*)
- Ta có . (1)
. (2)
- Lại có ( vì ) nên .
nên .
Câu 48: Cho hàm số thỏa mãn , và . Giá trị của tích
phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Với , ta có
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là là hình vuông, tam giác cân tại và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy . Biết , gọi là trung điểm của , góc giữa
đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ nên .
Từ (1),(2) ta có . (*)
Từ (*),(**) suy ra .( Vì )
Suy ra .
Câu 50: Cho là các số thực khác thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt , .
.
Vậy .