You are on page 1of 19

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC


NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biễu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. 3. B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vector pháp tuyến là
A. B. C. D.

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Nếu và thì bằng


A. 5. B. 6. C. 1. D. .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Câu 10. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho số phức . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 6. B. 8. C. . D. 4.
Câu 14. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy và
(tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 15. Cho mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ dến .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. 2. D. 3.
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 18. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tiệm cân ngang của đồ thị hàm số có đường thẳng có phương trình:

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho tập hợp có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và
quanh trục bằng

A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy và
(tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. B. C. D.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 33. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ , biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp đều có chiều cao , (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. B. . C. . D. .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Câu 40. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng

A. 3. B. . C. 6. D. .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết

khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

. B. . C. . D. .
A.
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trên tập số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?
A. B. C. D.

Câu 46. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Gọi
là mặt phẳng đi qua và chứa . Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.

Câu 48. Cho khối nón có đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng

A . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian , cho hai điểm và . Xét các điểm thay đổi sao
cho tam giác không có góc tù và diện tích bằng . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
đồng biến trên ?
A. B. C. D. .
----HẾT---

ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC


NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A D B C B A B D D A B B C A C B B D C D C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B B D D C D A D C C A C D B B C B C C C B C B B

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biễu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điểm biễu diễn số phức có tọa độ là .
Câu 2. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 3. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 5. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức: . Ta có: .


Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vecto pháp tuyến là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng có vector pháp tuyến là .

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm .

Câu 8. Nếu và thì bằng


A. 5. B. 6. C. 1. D. .
Lời giải
Chọn A

.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đồ thị trên là đồ thị hàm phân thức dạng .


Câu 10. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Vậy mặt cầu có tâm , bán kính .
Câu 11. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 12. Cho số phức . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

.
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 6. B. 8. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh 2 là .
Câu 14. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy và
(tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12. B. 2. C. 6. D. .
Lời giải
Chọn B

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Ta có ; . Khi đó .
Câu 15. Cho mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ dến .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu khi đó .
Câu 16. Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Phần ảo của số phức là .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng

A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn C
Do đường kính đáy của nón là bán kính đáy của nón là
Diện tích xung quanh của hình nón là

Câu 18. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ điểm vào phương trình của đường thẳng ta

được Do đó điểm thuộc đường thẳng


Câu 19. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy điểm là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

Câu 20. Tiệm cân ngang của đồ thị hàm số có đường thẳng có phương trình:

A. . B. . C. . D. .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023
Lời giải
Chọn D

Ta có . Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .


Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 22. Cho tập hợp có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp có 15 phần tử là .

Câu 23. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

là nguyên hàm của thì . Vậy .

Câu 24. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:
Câu 25. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên đề cho ta có hàm số đã cho nghịch biến trên .
Câu 27. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là .
Câu 28. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và
quanh trục bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Xét phương trình hoành độ giao điểm: .

Thể tích cần tìm: .


Câu 30. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy và
(tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Ta có: .

Lại có: .

Trong vuông tại , có: .


Câu 31. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị, phương trình có ba nghiệm thực phân biệt . Do
nguyên nên .

Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Xét .
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 33. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố “lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn”
Trường hợp 1: Lấy được quả màu đỏ và xanh đều là số lẻ thì có cách.
Trường hợp 2: Lấy được quả màu đỏ và xanh đều là số chẵn thì có cách.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Vậy số phần tử của biến cố là .

Xác suất của biến cố là .


Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .

Phương trình .

Do đó tích của các nghiệm bằng .


Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ , biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .

Ta có .
Tâm của đường tròn có tọa độ là .
Câu 36. Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là và đi qua điểm

nên phương trình tham số của .


Câu 37. Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của lên là .
Điểm đối xứng với qua nhận điểm làm trung điểm nên .
Câu 38. Cho hình chóp đều có chiều cao , (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi , do là hình chóp đều nên .


Có , .

Ta có và nên
Gọi là trung điểm cạnh , gọi là hình chiếu của trên .
Khi ấy, .

Trong tam giác vuông , .

Vậy .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Lời giải
Chọn D

Điều kiện: . Đặt


Bất phương trình đã cho tương đương:

Kết hợp với điều kiện ta có .


Vậy có 184 số nguyên thỏa mãn.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Câu 40. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng

A. 3. B. . C. 6. D. .
Lời giải
Chọn B
Vì là hai nguyên hàm của trên nên .

Khi đó, .

Xét . Đặt . Đổi cận .

Khi đó, .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Xét phương trình .
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số có .
Cho .
Bảng biến thiên của

Dựa vào bảng biến thiên, có 3 nghiệm phân biệt .


Do . Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số thỏa đề bài.

Câu 42. Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:

(vì ). Dấu xảy ra khi .

Suy ra .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

.
Do đó, ta có và . Vậy .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết

khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

. B. . C. . D. .
A.
Lời giải
Chọn B

Dựng , . Vì .

Ta có .
Xét tam giác vuông tại , ta có

. Vậy

.
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết .

Ta có:

.
Cho ta được . Khi đó: .
Mà nên .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường và là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:

.
Câu 45. Trên tập số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có .
Do đề bài yêu cầu phương trình có hai nghiệm phân biệt nên không thể xảy ra .

TH1: , phương trình có hai nghiệm phức không thực nên .

Khi đó

TH2: Vì nên phương trình có hai nghiệm thực phân biệt cùng

dấu. Khi đó
Vậy có giá trị của thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 46. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Gọi
là mặt phẳng đi qua và chứa . Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: điểm .
Đường thẳng đi qua điểm và có một VTCP .

Khi đó: .

Ta có: mặt phẳng qua và chứa nên có một VTPT .


Phương trình mặt phẳng : .

Khoảng cách từ điểm đến là .


https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.


Lời giải
Chọn B
Điều kiện:

Ta có

, với .

Xét . Ta có:
Suy ra nghịch biến trên .

Khi đó (1)

Suy ra (do ).
Với thì , có 1 giá trị cặp .
Với thì giá trị cặp .
Với thì giá trị cặp .
Với thì giá trị cặp .
Với thì giá trị cặp .
Vậy có tổng cộng 48 cặp số thỏa đề.

Câu 48. Cho khối nón có đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng

A . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

A
I O
B
Vẽ tại , sau đó dựng , suy ra là khoảng cách cần tìm.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM 2022-2023

.
Câu 49. Trong không gian , cho hai điểm và . Xét các điểm thay đổi sao
cho tam giác không có góc tù và diện tích bằng . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có và .
Nên điểm thuộc mặt xung quanh của hình trụ đường cao ,
bán kính đáy là .
Để đạt giá trị nhỏ nhất thì thuộc .
Chọn , khi đó , , và
với .

Ta có và
.

Để không tù .
Từ hình vẽ ta thấy được nhỏ nhất khi nhỏ nhất

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số .

Để hàm số đồng biến trên :

TH1: đồng biến và không nhận giá trị âm trên .

TH2: nghịch biến và không nhận giá trị dương trên .

.
Vậy có tất cả giá trị thỏa mãn.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19

You might also like