Professional Documents
Culture Documents
THI THỬ LẦN 2 SỞ NAM ĐỊNH 2023
THI THỬ LẦN 2 SỞ NAM ĐỊNH 2023
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Trang 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. . B. 20. C. . D. .
Câu 9. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau
Trang 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Trang 3
Câu 22. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng .
Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao bằng và cạnh đáy bằng . Góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong không gian , cho mặt cầu . Tính bán kính
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm là . Khoảng nghịch biến của hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 5
Câu 36. Trong không gian cho điểm . Điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên và . Tích phân
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông , . Biết rằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tích
phân .
A. . B. . C. . D. .
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Trang 6
Câu 44. Gọi là tập hợp các số thực thỏa mãn hàm số đồng
biến trên . Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt
các trục tọa độ lần lượt tại các điểm không trùng với gốc tọa độ sao cho
là trực tâm tam giác . Xác định phương trình mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Một mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu . Xét hai điểm
thay đổi trên mặt cầu sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng
điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
----------------------HẾT----------------------
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.A
11.C 12.B 13.D 14.D 15.A 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B
21.D 22.D 23.B 24.D 25.C 26.C 27.A 28.B 29.D 30.A
31.D 32.A 33.A 34.A 35.D 36.C 37.D 38.C 39.A 40.C
41.A 42.B 43.B 44.A 45.B 46.D 47.C 48.A 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B
Ta có nên .
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 8
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn A
Ta có .
Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Trang 9
Chọn D
Điều kiện .
Ta có .
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. . B. 20. C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C
Câu 9. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B
Câu 10. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn A
Trang 10
Câu 11. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B
Ta có .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D
Dễ thấy đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc 4 nên loại phương án và
Câu 14. Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau
Trang 11
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D
A. . B. . C. D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn C
Ta có .
Câu 17. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Trang 12
Chọn D
Câu 18. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn A
Câu 19. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn B
Số cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc là cách.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn B
Trang 13
Câu 21. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D
Ta có:
Vậy .
Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 14
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn B
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là: .
Câu 24. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn C
Câu 26. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn C
Câu 27. Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng .
Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 15
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
Vì bán kính mặt cầu bằng bán kính đường tròn giao tuyến nên mặt phẳng đi qua tâm .
Vậy .
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn B
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao bằng và cạnh đáy bằng . Góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn D
Trang 16
Kẻ suy ra là trung điểm
Khi đó
Ta có nên
Vậy
Câu 30. Trong không gian , cho mặt cầu . Tính bán kính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn D
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Trang 17
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
Ta có , .
Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
Đặt , .
Từ .
Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm là . Khoảng nghịch biến của hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
Ta có .
Trang 18
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phan Quốc Khánh; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn D
Ta có:
Trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 8 số chẵn.
Gọi là biến cố “chọn được 2 số chẵn”
Câu 36. Trong không gian cho điểm . Điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phan Quốc Khánh; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn C
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB:Phan Quốc Khánh; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn D
Điều kiện:
Trang 19
Xét , ta có , do đó
Xét , ta có , do đó
Nên .
đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn C
G
A
E B
Trang 20
Ta có :
đều .
đều .
vuông tại
Kẻ
Vậy .
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn A
Gọi .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn bán kính .
Trang 21
Câu 40. Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên và . Tích phân
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn C
Đặt .
Đổi cận:
Đặt
Câu 41. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông , . Biết rằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Quy Tín; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn A
Trang 22
Ta có tam giác vuông cân tại nên . Đặt , gọi là trung điểm của
, khi đó ta có là hình chiếu của lên nên tam giác là hình chiếu của
Suy ra
.
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có:
Câu 42. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tích
phân .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Quy Tín; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn B
Đặt .
Đổi cận: .
Trang 23
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1:Hien Nguyen; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn B
Gọi với .
Ta có: .
Khi đó:
Suy ra:
Do vậy
Câu 44. Gọi là tập hợp các số thực thỏa mãn hàm số đồng
biến trên . Số phần tử của là
Trang 24
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1:Hien Nguyen; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn A
Ta có:
+ Xét ta có
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt
các trục tọa độ lần lượt tại các điểm không trùng với gốc tọa độ sao cho
là trực tâm tam giác . Xác định phương trình mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trường Giang; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn B
Trang 25
Nếu nên suy ra phương trình vô
nghiệm.
Vậy ta có .
Vậy suy ra là số chẵn là số lẻ.
Câu 47. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Một mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Khanh Tam; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn C
Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu . Xét hai điểm
thay đổi trên mặt cầu sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Trang 26
Lời giải
GVSB: Khanh Tam; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn A
Ta có: , vì .
Tính: và .
Câu 49. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1:Châu Vũ ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn A
Ta có: .
Giả sử: .
Do đó, .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng
điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1:Châu vũ ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn B
Ta có: .
Để hàm số có đúng điểm cực trị thì phải có nghiệm phân biệt khác .
Trang 28
+ Với : thì phương trình trở thành:
Với .
Trang 29