You are on page 1of 29

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 – SỞ NAM ĐỊNH

NĂM HỌC 2022 - 2023


Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1. B. . C. . D. .

Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là'

Trang 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. . B. 20. C. . D. .

Câu 9. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau

Trang 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 15. Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 16. Biết và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Trang 3
Câu 22. Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho với trục tung là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tìm số phức liên hợp của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng .

Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao bằng và cạnh đáy bằng . Góc giữa

hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong không gian , cho mặt cầu . Tính bán kính

của mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trong không gian , cho ba điểm , , . Đường thẳng đi

qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm là . Khoảng nghịch biến của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .

Trang 5
Câu 36. Trong không gian cho điểm . Điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng

có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hình chóp có . Khoảng cách từ

đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên và . Tích phân

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông , . Biết rằng

góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tích

phân .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Xét các số phức thỏa mãn , và là số thực. Gọi

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Trang 6
Câu 44. Gọi là tập hợp các số thực thỏa mãn hàm số đồng
biến trên . Số phần tử của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt
các trục tọa độ lần lượt tại các điểm không trùng với gốc tọa độ sao cho

là trực tâm tam giác . Xác định phương trình mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Một mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng

lần lượt tại . Tính diện tích của mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu . Xét hai điểm

thay đổi trên mặt cầu sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là các tham số thực). Có

bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng
điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
----------------------HẾT----------------------

Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.A
11.C 12.B 13.D 14.D 15.A 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B
21.D 22.D 23.B 24.D 25.C 26.C 27.A 28.B 29.D 30.A
31.D 32.A 33.A 34.A 35.D 36.C 37.D 38.C 39.A 40.C
41.A 42.B 43.B 44.A 45.B 46.D 47.C 48.A 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B

Ta có nên .

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1. B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng .

Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 8
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là vì .

Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C

Ta có .

Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn A

Ta có .

Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B

Ta có là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là'

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen

Trang 9
Chọn D

Điều kiện .

Ta có .

Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. . B. 20. C. . D. .
Lời giải
GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C

Ta có diện tích xung quanh của hình nón là .

Câu 9. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B

Thể tích của khối lăng trụ là .

Câu 10. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn A

Góc giữa hai mặt phẳng và bằng .

Trang 10
Câu 11. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn C

Thể tích của khối lập phương đã cho là .

Câu 12. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Nguyen Ly; GVPB2: Huy Nguyen
Chọn B

Ta có .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D

Dễ thấy đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc 4 nên loại phương án và

Vì nên hệ số , do đó loại phương án .

Câu 14. Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau

Trang 11
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 15. Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn A

Ta có .

Câu 16. Biết và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn C

Ta có .

Câu 17. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh

Trang 12
Chọn D

Đường thẳng đi qua điểm .

Câu 18. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn A

Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì .

Vì là số nguyên dương nên .

Câu 19. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn B

Số cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc là cách.

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn B

Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là .

Trang 13
Câu 21. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D

Ta có: .

Câu 22. Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D

Ta có:

Vậy .

Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho với trục tung là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 14
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn B

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là: .

Câu 24. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Bông Thối; GVPB2: Huy Minh
Chọn D

Ta có: .

Câu 25. Tìm số phức liên hợp của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn C

Câu 26. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn C

Điểm cực đại của hàm số là .

Câu 27. Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng .

Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Trang 15
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A

Vì bán kính mặt cầu bằng bán kính đường tròn giao tuyến nên mặt phẳng đi qua tâm .

Vậy .
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn B

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Thể tích khối tròn xoay là

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao bằng và cạnh đáy bằng . Góc giữa

hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn D

Gọi Vì là hình chóp tứ giác đều nên

Trang 16
Kẻ suy ra là trung điểm

Mà cân tại có là trung điểm nên

Khi đó

Ta có nên

Suy ra vuông cân tại

Vậy

Câu 30. Trong không gian , cho mặt cầu . Tính bán kính

của mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A

Bán kính của mặt cầu là .

Câu 31. Cho là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Th Tiến_PK-KQ; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn D

Ta có: .

Câu 32. Trong không gian , cho ba điểm , , . Đường thẳng đi

qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Trang 17
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A

Ta có , .

Suy ra là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng .

là vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng là .

Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A

Điều kiện xác định .

Phương trình đã cho tương đương (1).

Đặt , .

Từ .

Áp dụng định lí Vi-et, ta có

Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm là . Khoảng nghịch biến của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Võ Thành Tài; GVPB1: Nguyễn Minh Thành; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A

Ta có .

Trang 18
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phan Quốc Khánh; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn D

Ta có:
Trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 8 số chẵn.
Gọi là biến cố “chọn được 2 số chẵn”

Câu 36. Trong không gian cho điểm . Điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng

có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phan Quốc Khánh; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn C

Điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng có tọa độ là .

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB:Phan Quốc Khánh; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn D

Điều kiện:

Trang 19
Xét , ta có , do đó

Nhận thấy các giá trị đều thoả mãn .

Xét , ta có , do đó

Xét hàm số trên

Suy ra hàm số nghịch biến trên

Nên .

Vậy khi nên bất phương trình vô nghiệm.


Kết luận: Có 5 số nguyên cần tìm.

Câu 38. Cho hình chóp có . Khoảng cách từ

đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn C

G
A
E B

Trang 20
Ta có :

đều .

đều .

vuông tại

Xét có vuông cân tại .

Gọi trung điểm là tâm đường tròn ngoại tiếp .

Kẻ

vuông cân tại .

vuông tại , là đường cao nên .

Vậy .
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn

là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn A

Gọi .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn bán kính .

Trang 21
Câu 40. Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên và . Tích phân

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nga Pham; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn C

Đặt .
Đổi cận:

Đặt

Câu 41. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông , . Biết rằng

góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Quy Tín; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn A

Trang 22
Ta có tam giác vuông cân tại nên . Đặt , gọi là trung điểm của

, khi đó ta có là hình chiếu của lên nên tam giác là hình chiếu của

tam giác lên mặt phẳng .

Mà ta dễ thấy nên tam giác vuông tại .

Suy ra

.
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có:

Câu 42. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính tích

phân .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Quy Tín; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2:Minh Hằng Nguyễn
Chọn B

Đặt .

Đổi cận: .

Trang 23
.

Câu 43. Xét các số phức thỏa mãn , và là số thực. Gọi

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1:Hien Nguyen; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn B

Gọi với .

Ta có: .

Khi đó: với .

Ta có: , với suy ra


Ta lại có:

Để phương trình có nghiệm khi:

Khi đó:

Suy ra:

Do vậy

Câu 44. Gọi là tập hợp các số thực thỏa mãn hàm số đồng
biến trên . Số phần tử của là

Trang 24
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Vũ Đình Thắng; GVPB1:Hien Nguyen; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn A

Ta có:

+ Xét ta có

Hàm số đã cho đồng biến trên . Vậy thỏa mãn.

+ Xét khi đó là hàm số bậc 3 có tập giá trị .

Vậy không tồn tại thỏa mãn đề bài.

Vậy có 1 phần tử thỏa mãn.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt
các trục tọa độ lần lượt tại các điểm không trùng với gốc tọa độ sao cho

là trực tâm tam giác . Xác định phương trình mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trường Giang; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn B

Ta có tứ diện là tứ diện vuông tại và là trực tâm tam giác nên ta có

suy ra là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Vậy mặt phẳng đi qua và có .

Phương trình của : .

Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trường Giang; GVPB1:Hien Nguyen ; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương
Chọn D

Xét phương trình .

Trang 25
Nếu nên suy ra phương trình vô
nghiệm.

Nếu nên suy ra phương trình vô nghiệm.

Vậy ta có .
Vậy suy ra là số chẵn là số lẻ.

Vì nên có giá trị của thoả mãn giả thiết tức có

cặp số nguyên thoả mãn .

Câu 47. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Một mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng

lần lượt tại . Tính diện tích của mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Khanh Tam; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn C

Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp và là tâm mặt cầu .

Ta có: là trục đường tròn ngoại tiếp .

Tính và bán kính .

Vậy diện tích mặt cầu là .

Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu . Xét hai điểm

thay đổi trên mặt cầu sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Trang 26
Lời giải
GVSB: Khanh Tam; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn A

Mặt cầu có tâm , bán kính và gọi trung điểm .

Ta có: , vì .

Tính: và .

Từ đó suy ra đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi .

Vậy giá trị nhỏ nhất của khi và ngược hướng.

Câu 49. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là các tham số thực). Có

bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1:Châu Vũ ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn A

Ta có: .

+ Nếu thì phương trình có hai nghiệm thực .

Theo bài ra: .

Khi đó ta có: (thỏa mãn).


Trang 27
+ Nếu thì phương trình có hai nghiệm phức .

Giả sử: .

Theo bài ra: .

Do đó, .

Khi đó ta có: (thỏa mãn).


Câu 50. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng
điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1:Châu vũ ; GVPB2: Phạm Tín
Chọn B

Ta có: .

Để hàm số có đúng điểm cực trị thì phải có nghiệm phân biệt khác .

Xét phương trình: .

+ Với : thì phương trình vô nghiệm.

Trang 28
+ Với : thì phương trình trở thành:

có 4 nghiệm phân biệt khác khi và chỉ khi:

Với .

Trang 29

You might also like