You are on page 1of 16

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

NĂM 2022
ĐỀ SỐ 1 Bài thi: TOÁN
(Đề thi gồm trang, câu) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………………………….


Số báo danh:…………………………………………………………………………………...
Câu 1. Cho số phức . Modun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong không gian , tâm của mặt cầu có tọa độ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Diện tích của mặt cầu bán kính được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Nếu và thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong không gian , cho hai điểm ; . Tọa độ của vectơ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sau đây đúng

A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Với là số nguyên dương, , công thức nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V, diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng
trụ đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Trên , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và độ dài đường sinh . Diện tích toàn phần của
hình trụ đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Nếu và thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho cấp số nhân với và công bội của cấp số nhân . Số hạng thứ 3 của
cấp số nhân đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới
đây
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Tính giá trị M+m

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số nào dưới dây là hàm số đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho mọi số thực dương thỏa mãn Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. B. C. D. .

Câu 32. Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , và


Góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng đi qua
và song song với có phương trình là
A. B.
C. D.

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Số phức liên hợp của có phần ảo bằng

A. B. C. D.

Câu 36. Cho lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Tính xác suất để chọn được số chẵn

A. . B. C. . D.

Câu 38. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .


Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Số nghiệm nguyên của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số thỏa mãn và . Khi đó
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , ,
và mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ,

tạo với nhau góc thỏa mãn . Thể tích khối lăng trụ bằng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Trên tập hợp số phức, xét phương trình là tham số thực) . Có
tất cả bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho các số phức thỏa mãn và . Khi đạt giá trị nhỏ nhất
thì bằng

A. B. C. . D. .

Câu 45. Cho hai hàm số và . Biết rằng đồ thị


của hàm số và cắt nhau tại ba điểm sao cho , với phần diện

tích như hình vẽ. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt

phẳng . Đường thẳng đi qua điểm , cắt đường thẳng và tạo

với mặt phẳng một góc có phương trình là


A. . B. . C. . D.

Câu 47. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn và . Biết rằng tồn tại dây

cung thuộc đường tròn sao cho là tam giác đều và mặt phẳng hợp với

đáy chứa đường tròn một góc . Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh ,

đáy là hình tròn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai điểm
Gọi là tập hợp các điểm sao cho đạt giá trị nhỏ

nhất. Biết rằng là một đường tròn có bán kính Tính


A. B. C. D.

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có đồ thị như hình
vẽ

Hàm số có bao nhiêu cực trị?


A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. A 4. B 5. C 6. C 7. B 8. A 9. D 10. D
11. B 12. A 13. C 14. B 15. D 16. D 17. A 18. D 19. C 20. A
21. A 22. A 23. C 24. A 25. D 26. C 27. C 28. A 29. C 30. D
31. A 32. B 33. B 34. B 35. A 36. C 37. A 38. C 39. A 40. D
41. C 42. B 43. A 44. D 45. B 46. D 47. D 48. B 49. A 50. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO

Câu 39. Số nghiệm nguyên của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên.

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt , phương trình trở thành . Khi đó

Dựa vào đồ thị ta thấy

Phương trình có hai nghiệm.

Phương trình có hai nghiệm.

Phương trình có hai nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm.


Câu 41. Cho hàm số thỏa mãn và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có nên .

Nên .

Câu 42. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , ,

và mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng , tạo với nhau

góc thỏa mãn . Thể tích khối lăng trụ bằng?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A' B'

D'
M C'
H

A
B
K
I

D C

Từ kẻ .

Từ kẻ .

Theo giải thiết ta có .

Xét tam giác vuông có .

Xét tam giác vuông có .


Gọi là trung điểm cả , do tam giác cân tại nên .

Do .
Trong tam giác vuông kẻ đường cao ta có chiều cao của lăng trụ

là .

Vậy thể tích khối lăng trụ là .

Câu 43. Trên tập hợp số phức, xét phương trình là tham số thực) . Có tất cả

bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình Ta có

+ TH1: Nếu thì (*) có nghiệm thực nên

Với thay vào phương trình (*) ta được (t/m)

Với thay vào phương trình (*) ta được phương trình vô nghiệm

+TH2: Nếu thì (*) có 2 nghiệm phức là

Khi kết hợp đk


Vậy có 3 giá trị thỏa mãn

Câu 44. Cho các số phức thỏa mãn và . Khi đạt giá trị nhỏ nhất thì

bằng

A. B. C. . D. .
Lời giải
Đặt
là điểm biểu diễn thuộc đường tròn tâm và bán kính

Đặt
là điểm biểu diễn thuộc đường tròn tâm và bán kính
Nhận xét: và không cắt nhau
Dấu bằng xảy ra

Câu 45. Cho hai hàm số và . Biết rằng đồ thị của

hàm số và cắt nhau tại ba điểm sao cho , với phần diện tích

như hình vẽ. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Tịnh tiến đồ thị sao cho .

Giả sử có hoành độ lần lượt là .

Ta có
Do đó , .

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng

. Đường thẳng đi qua điểm , cắt đường thẳng và tạo với mặt phẳng

một góc có phương trình là

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến .
Gọi thì và là véc tơ chỉ phương của
đường thẳng .
Ta có:

Suy ra

Phương trình đường thẳng : .

Câu 47. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn và . Biết rằng tồn tại dây cung

thuộc đường tròn sao cho là tam giác đều và mặt phẳng hợp với đáy chứa

đường tròn một góc . Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh , đáy là hình tròn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm của .
Lại có: .

Từ và suy ra
Đặt . Khi đó: và .
Xét , ta có: .

Vì đều nên: .


Mặt khác vuông tại nên .

Từ ta có: .

Độ dài đường sinh hình nón là .

Vậy: .

Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định: .

.
Đặt .

Vì . Phương trình trở thành .

Ta xét hàm số với .


là hàm số đồng biến trên .
.
Ta thấy có nghiệm có nghiệm Đồ thị hàm số và
Đồ thị hàm số có giao điểm.
Dựa vào các loại đồ thị hàm số , ta thấy chúng có giao điểm khi
. Mà .
Vậy có số nguyên thỏa mãn.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai điểm

Gọi là tập hợp các điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

Biết rằng là một đường tròn có bán kính Tính


A. B. C. D.
Lời giải

Mặt cầu có tâm và bán kính

Gọi là điểm trên đoạn thỏa mãn


Xét và ta có

Dấu xảy ra khi nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là

Khi đó nằm trên đường tròn có bán kính

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi .

Đặt . Khi đó phương trình (*) trở thành

Ta vẽ đồ thị hai hàm số và trên cùng một hệ trục tọa độ

Dựa vào đồ thị ta thấy .

Khi đó: .
Bảng biến thiên :

Vậy hàm số có điểm cực trị.


---------- HẾT ----------

You might also like