You are on page 1of 16

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

NĂM 2022
ĐỀ SỐ 2 Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm trang, câu) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Môđun của số phức bằng


A. 2. B. . C. 0. D. 4.
Câu 2. Trong không gian , mặt cầu có bán kính bằng
A. 5. B. 25. C. 10. D. .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Diện tích của hình cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 42. B. 126. C. 14. D. 56.
Câu 9. Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Nếu và thì bằng
A. 5. B. . C. 1. D. 3.
Câu 12. Cho số phức , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian cho điểm . Toạ độ điểm là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Với mọi số thực dương, bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 18. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Với là số nguyên dương bất kỳ, , công thức nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Nếu thì bằng


A. 6. B. 3. C. 18. D. 2.
Câu 26. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn có và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên dưới:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ).
M
A D

N
B
C

A' D'

B' C'

Góc giữa hai đường thẳng và là


A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho và thì bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Mặt phẳng
đi qua và song song với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc , cạnh
vuông góc với và (tham khảo hình vẽ).
S

A B

D C

Khoảng cách từ đến là

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Trong không gian , cho mặt cấu và mặt phẳng . Phương
trình chính tắc của đường thẳng đi qua và vuông góc với là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn


A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 40. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn , . Tính

.
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Cạnh bên vuông góc
với đáy, góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ,( là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đó có hai nghiệm thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho số phức thỏa mãn và môđun của số phức

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hai hàm số và với . Biết hàm
số có ba điểm cực trị là và . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Trong không gian cho điểm và đường thẳng Đường thẳng
đi qua cắt trục và vuông góc với có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 47. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng , ta được
thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 49. Trong không gian , cho mặt cầu Có bao nhiêu điểm
thuộc sao cho tiếp diện của mặt cầu tại điểm cắt các trục lần lượt tại các điểm
mà là các số nguyên dương và
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số , với là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số có đúng điểm cực trị?
A. B. C. D.
__________________HẾT__________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 6A 11C 16D 21A 26B 31D 36A 41B 46D
2A 7D 12B 17B 22A 27C 32A 37D 42C 47D
3D 8A 13D 18C 23C 28B 33C 38A 43D 48C
4C 9B 14D 19D 24B 29A 34D 39B 44D 49D
5 10D 15D 20B 25C 30D 35C 40A 45B 50B
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc , cạnh
vuông góc với và (tham khảo hình vẽ).
S

A B

D C

Khoảng cách từ đến là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Vẽ tại thì , vẽ tại

Ta có , , , .

.
Câu 37. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả cùng màu bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn 2 quả cầu bất kì có cách chọn
+) Chọn 2 quả cầu màu đỏ có cách chọn.
+) Chọn 2 quả cầu màu xanh có cách chọn.
Suy ra

Vậy
Câu 38. Trong không gian , cho mặt cấu và mặt phẳng . Phương
trình chính tắc của đường thẳng đi qua và vuông góc với là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải:
mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là .

Do vuông góc với nên véc tơ chỉ phương của là véc tơ pháp tuyến của .
Nên phương trình chính tắc của là .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn


A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải:
Điều kiện .

Từ ta có . Do đó số giá trị nguyên thỏa mãn là .

Từ ta có .

Vậy có giá trị nguyên thỏa mãn.

Câu 40. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Phương trình .

* Phương trình .

* Phương trình .

Bảng biến thiên của hàm số như sau:


Dựa vào BBT trên ta có:

- Phương trình không có nghiệm thực.

- Phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.

- Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.

- Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.

Vậy phương trình có 8 nghiệm thực phân biệt.


Chọn đáp án A.

Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn , . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có .

Đặt .

Suy ra .

Vậy .

Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Cạnh bên vuông góc
với đáy, góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
 Do tứ giác là hình vuông tâm cạnh nên và .
 Vì .
Ta có . Mà đều.
Suy ra

 Vậy .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ,( là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực sao cho phương trình đó có hai nghiệm thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Theo định lý Vi-ét, ta có : .

thỏa mãn
Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm

Vậy có 3 cặp số thực thỏa mãn bài toán.


Câu 44. Cho số phức thỏa mãn và môđun của số phức

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có:

Do đó

Khi đó

Dấu bằng xảy ra

Do đó .
Câu 45. Cho hai hàm số và với . Biết hàm
số có ba điểm cực trị là và . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có : và .

có ba điểm cực trị là và khi

có 3 nghiệm phân biệt là và

Thay vào hai vế của ta được:

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là
.

Câu 46. Trong không gian cho điểm và đường thẳng Đường thẳng
đi qua cắt trục và vuông góc với có phương trình là

A. B. C. D.
Lời giải:

là đường thẳng cần tìm. Gọi


Gọi

Ta có:
Nhận thấy chỉ có đáp án D thỏa.

Câu 47. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng , ta được
thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Gọi là mặt phẳng song song với trục . Theo đề bài ta có: cắt theo thiết diện
là hình vuông .
Ta có: .
Gọi là trung điểm của ,

Ta có:
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. Vô số. B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta xem phương trình là phương trình ẩn , tham số .

Phương trình có nghiệm thực

, .

Do đó có hai số nguyên và thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 49. Trong không gian , cho mặt cầu Có bao nhiêu điểm
thuộc sao cho tiếp diện của mặt cầu tại điểm cắt các trục lần lượt tại các điểm
mà là các số nguyên dương và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Gọi là tâm mặt cầu và là trung điểm

Ta có tam giác vuông tại và là trung điểm suy ra ( là


gốc tọa độ )

Mà nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa . Ứng với mỗi cặp điểm , thì
có duy nhất một điểm thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 50. Cho hàm số , với là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của để hàm số có đúng điểm cực trị?
A. B. C. D.
Lời giải:
Ta có
Hàm số có đúng điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số có đúng 3 điểm
cực trị dương phân biệt, hay phương trình có ba nghiệm dương phân biệt.

Khi đó

Yêu cầu bài toán là phương trình có ba nghiệm dương phân biệt.

Xét hàm số

suy ra

Bảng biến thiên của hàm số

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
, vậy có 27 giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán.
__________________HẾT__________________

You might also like