Professional Documents
Culture Documents
5. Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 1 2020
5. Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 1 2020
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tập hợp có 26 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Một cấp số cộng có . Công sai của cấp số cộng đó là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là .
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D.
Câu 19. Cho cấp số nhân , với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 29. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình lăng trụ có , tam giác vuông tại và , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm của tam giác . Thể tích của khối tứ diện theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều có , . Gọi là giao điểm của
và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Gọi là hai điểm cực trị của hàm số . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho là cấp số nhân, đặt . Biết và , giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
tuyến của tại cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại và sao cho ,
(trong đó là gốc tọa độ, là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của .
A. B. C. D.
Câu 45. Cho hàm số có . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
đoạn bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 46. Cho hàm số với . Biết hàm số có
đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của trên để phương trình có bốn nghiệm
phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho khối lập phương cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của đoạn
thẳng và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành hai phần, gọi là thể tích phần
chứa đỉnh . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi . Số phần tử của tập là?
A. . B. . C. . D. .
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.B 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.A 10.D
11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.C 19.B 20.D
21.B 22.D 23.A 24.D 25.D 26.D 27.C 28.C 29.D 30.B
31.B 32.B 33.A 34.C 35.C 36.B 37.D 38.A 39.B 40.B
41.C 42.A 43.B 44.A 45.C 46.B 47.C 48.A 49.A 50.A
Câu 2. Chọn A
TXĐ: .
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn B
Câu 7. Chọn C
Ta có: ;
với .
Do đó hàm số đồng biến trên .
Câu 8. Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng .
Câu 9. Chọn A
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy ,
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 10. Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Câu 11. Chọn C
Xét hàm số trên đoạn :
Ta thấy hàm số liên tục trên
Ta có:
Xét:
Khi đó ; ; .
Vậy .
Câu 12. Chọn B
S
a 3
A a
D
B C
Dễ thấy .
Suy ra .
Vậy .
Câu 17. Chọn C
Hàm số có tập xác định nên hàm số liên tục trên đoạn .
Ta có
Khi đó ; ; .
Vậy
Câu 19. Chọn B
Ta có: .
Ta có .
Bảng biến thiên
Vậy vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong khoảng giây đầu là: .
Câu 21. Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, ta có hàm số có điểm cực trị là , và .
Câu 22. Chọn D
.
B
Kẻ
Vì
Ta có
Lại có
.
Câu 23. Chọn A
Txđ:
BBT
Ta có:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
A D
B C
Hình chóp là chóp tứ giác đều nên mặt đáy là hình vuông, chiều cao là với là tâm đáy.
Ta có
có 5 giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29. Chọn D
Ta có: với với
Xét với , có
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy thì và thì
. Do đó với .
Hàm số đồng biến trên và liên tục trên
Suy ra: . Vậy . Chọn D
Câu 30. Chọn B
Ta có:
;
M
N
D
A
B C
Ta có:
Để đồ thị cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại . Khi đó
trong đó là hai nghiệm phân biệt của phương trình (*). Theo bài ra, ta có:
C'
2a
A 60° B
60°
G
M
+) Vì hình chiếu vuông góc của B’ lên mặt trùng với trọng tâm của tam giác nên ta có :
( với G là trọng tâm tam giác ABC).
Góc giữa BB’ và mặt đáy là .
Xét tam giác vuông tại G có :
; .
Gọi M là trung điểm của AC. Vì G là trọng tâm tam giác nên : .
Đặt (1)
Từ (1) và (2) ta có :
Ta có : .
Ta có: .
M
B
A' C'
B'
Gọi là trung điểm của cạnh . Do là trung điểm của nên
Hàm số có 2 điểm cực trị khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy
Ta có
Vậy
Câu 41. Chọn C
.
Suy ra .
Vậy có giá trị nguyên âm thoả yêu cầu bài toán.
Câu 42. Chọn A
Hàm số nghịch biến trên
(*)
Đặt
BBT
(*)
mà nên .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số thỏa ycbt.
Câu 43. Chọn B
Xét với .
; .
; ; ; .
Bảng biến thiên
Có nên xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: . Khi đó ; .
Ta có: . Với
Ta có . Với
I B
O 1 x
TXĐ:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
Diện tích là
Diện tích là
Khi đó:
(do )
Vậy , suy ra .
Khi ta có hàm số
BBT:
Khi đó
Câu 46. Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số , suy ra hàm số là hàm số bậc 3 qua 0 không đổi dấu và đi
qua 3 đổi dấu từ + sang -. Mặt khác nên .
Do đó, hàm số có dạng .
Vì nên . Suy ra
Xét phương trình
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình , đều có
Khi đó thiết diện tạo bởi với hình lập phương là ngũ giác .
Ta có
Tính
Ta có suy ra .
Tương tự ta có .
Vậy .
Câu 48. Chọn A
Đặt . Do nên
Do nguyên nên
Xét hàm số
--------------HẾT---------------