You are on page 1of 23

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC


NĂM HỌC: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 001


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tập hợp có 26 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng


A. 3. B. 0 . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . vuông góc với đáy,
. Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Một cấp số cộng có . Công sai của cấp số cộng đó là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là .
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D.

Câu 19. Cho cấp số nhân , với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , vuông góc với mặt phẳng
đáy và . Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. B. C. D.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng .Tình thể tích của
hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 29. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi


A. B. C. D.
Câu 30. Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm .
Mặt phẳng chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (phần thể tích nhỏ
chia phần thể tích lớn).
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hàm số có đồ thị ( là tham số thực). Gọi là các


giá trị của để đường thẳng cắt tại ba điểm phân biệt sao cho tổng hệ số
góc của các tiếp tuyến với tại bằng . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 33. Một nhóm gồm học sinh lớp , học sinh lớp và học sinh lớp được xếp ngồi vào
một hàng có ghế, mỗi học sinh ngồi ghế. Tính xác suất để học sinh lớp không ngồi ghế liền
nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hình lăng trụ có , tam giác vuông tại và , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm của tam giác . Thể tích của khối tứ diện theo bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều có , . Gọi là giao điểm của
và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Gọi là hai điểm cực trị của hàm số . Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho là cấp số nhân, đặt . Biết và , giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên âm để hàm số đồng biến trên .


A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên là


A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Có bao nhiêu số nguyên để
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị . Gọi với là điểm thuộc . Biết tiếp

tuyến của tại cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại và sao cho ,
(trong đó là gốc tọa độ, là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của .
A. B. C. D.

Câu 45. Cho hàm số có . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
đoạn bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 46. Cho hàm số với . Biết hàm số có
đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của trên để phương trình có bốn nghiệm
phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho khối lập phương cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của đoạn
thẳng và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành hai phần, gọi là thể tích phần
chứa đỉnh . Tính ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số để phương trình có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi . Số phần tử của tập là?
A. . B. . C. . D. .
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.B 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.A 10.D
11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.C 19.B 20.D
21.B 22.D 23.A 24.D 25.D 26.D 27.C 28.C 29.D 30.B
31.B 32.B 33.A 34.C 35.C 36.B 37.D 38.A 39.B 40.B
41.C 42.A 43.B 44.A 45.C 46.B 47.C 48.A 49.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Chọn B

Câu 2. Chọn A
TXĐ: .

không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 3. Chọn B
Câu 4. Chọn B

Ta có: ; . Nên hàm số có điểm cực trị .

Câu 5. Chọn A

Câu 6. Chọn B
Câu 7. Chọn C
Ta có: ;
với .
Do đó hàm số đồng biến trên .
Câu 8. Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng .
Câu 9. Chọn A
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy ,
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 10. Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Câu 11. Chọn C
Xét hàm số trên đoạn :
Ta thấy hàm số liên tục trên
Ta có:

Xét:

Khi đó ; ; .
Vậy .
Câu 12. Chọn B
S

a 3

A a
D

B C

Thể tích khối chóp là: (đvtt).

Câu 13. Chọn D


Gọi là công sai của cấp số cộng
Ta có .
Câu 14. Chọn A
Dễ thấy . Nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận ngang.

Lại có và . Nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng


là tiệm cận đứng.
Câu 15. Chọn D
Ta có .
Suy ra hệ số loại đáp án C. .
Mặt khác loại đáp án B. .
Ta có loại đáp án A. .
Câu 16. Chọn D

Dễ thấy .
Suy ra .

Vậy .
Câu 17. Chọn C

Xét phương trình

Vậy số giao điểm là .


Câu 18. Chọn C

Hàm số có tập xác định nên hàm số liên tục trên đoạn .

Ta có

Khi đó  ;  ; .

Vậy
Câu 19. Chọn B

Ta có: .

Câu 20. Chọn D


Vận tốc của vật: , với .

Xét hàm số , với

Ta có .
Bảng biến thiên
Vậy vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong khoảng giây đầu là: .
Câu 21. Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, ta có hàm số có điểm cực trị là , và .
Câu 22. Chọn D
.

B
Kẻ

Ta có

Lại có

Vì tam giác vuông tại có đường cao nên

.
Câu 23. Chọn A
Txđ:

BBT

Vậy hàm số đạt cực đại tại


Câu 24. Chọn D

Ta có:

Câu 25. Chọn D


Hàm số có

Ta có bảng biến thiên

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên

Vậy chọn đáp án D


Câu 26: Chọn D
Quan sát đồ thị ta thấy :
đồ thị có chiều đi xuống trên khoảng và
hàm số nghịch biến trên khoảng và
Vậy chọn đáp án D
Câu 27. Chọn C
S

A D

B C

Hình chóp là chóp tứ giác đều nên mặt đáy là hình vuông, chiều cao là với là tâm đáy.
Ta có

Xét tam giác vuông tại

Xét tam giác vuông tại

Vậy thể tích hình chóp là .

Câu 28. Chọn C


TXĐ:

Để hàm số đồng biến trên thì .

có 5 giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29. Chọn D
Ta có: với với
Xét với , có
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy thì và thì
. Do đó với .
 Hàm số đồng biến trên và liên tục trên
Suy ra: . Vậy . Chọn D
Câu 30. Chọn B

Ta có:
;

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số có ba điểm cực trị. Chọn B


Câu 31. Chọn B
S

M
N

D
A

B C

Ta có:

Câu 32. Chọn B.


Tập xác định : . Ta có: .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là

Để đồ thị cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân

biệt khác 1, tương đương với

Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại . Khi đó
trong đó là hai nghiệm phân biệt của phương trình (*). Theo bài ra, ta có:

Theo Viet cho phương trình (*) ta có: .

Thay vào (**) ta được:

Kết hợp điều kiện vậy


Câu 33. Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu là số hoán vị của 9 phần tử :
Gọi A là biến cố “ 3 học sinh lớp 10 ngồi 3 ghế liền nhau”
là biến cố “ 3 học sinh lớp 10 ngồi 3 ghế không liền nhau”
Xem 3 học sinh lớp 10 như một khối đoàn kết, xếp khối này với 6 học sinh còn lại ( lớp 11 và lớp 12) ta
có cách xếp, sau đó hoán đổi vị trí 3 học sinh lớp 10 cho nhau ta lại có cách xếp. Vậy số biến cố
thuận lợi

Xác suất của biến cố A là

Vậy xác suất cần tìm

Câu 34. Chọn C


B'
A'

C'
2a

A 60° B
60°

G
M

+) Vì hình chiếu vuông góc của B’ lên mặt trùng với trọng tâm của tam giác nên ta có :
( với G là trọng tâm tam giác ABC).
Góc giữa BB’ và mặt đáy là .
Xét tam giác vuông tại G có :
; .

Gọi M là trung điểm của AC. Vì G là trọng tâm tam giác nên : .

Đặt (1)

Xét tam giác BMC vuông tại M có : (2)

Từ (1) và (2) ta có :

Ta có : .

Câu 35. Chọn C.

Ta có: .

Dựa vào đồ thị :


Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình có một nghiệm.
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 36. Chọn B
A C

M
B

A' C'

B'
Gọi là trung điểm của cạnh . Do là trung điểm của nên

Câu 37: Chọn D

Hàm số có 2 điểm cực trị khi phương trình có hai nghiệm phân biệt

Theo định lí Vi-et ta có:


Vậy GTLN của
Câu 38. Chọn A
Gọi là công bội của cấp số nhân . Ta có nên
Ta có và trái dấu. Ta có:

Vậy

Câu 39. Chọn B


Ta có .
Ta lại có .
Nên .
Vậy ,
Suy ra .
Câu 40. Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Phương trình có ba nghiệm thỏa với là 2 nghiệm của phương trình


.
Áp dụng định lý Vi – ét ta có:

Ta có

Vậy
Câu 41. Chọn C
.

Hàm số đồng biến trên

Xét hàm số trên , ta có

Bảng biến thiên

Suy ra .
Vậy có giá trị nguyên âm thoả yêu cầu bài toán.
Câu 42. Chọn A
Hàm số nghịch biến trên

(*)
Đặt
BBT

(*)
mà nên .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số thỏa ycbt.
Câu 43. Chọn B
Xét với .

; .

; ; ; .
Bảng biến thiên
Có nên xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: . Khi đó ; .

Ta có: . Với

. Vậy trong trường hợp này có giá trị a.


Trường hợp 2: . Khi đó ; .

Ta có . Với

. Vậy trong trường hợp này có giá trị a.


Trường hợp 3: . Khi đó nên .Vậy trong trường hợp này
có giá trị a để .
Tóm lại có giá trị cần tìm.
Câu 44. Chọn A
y

I B

O 1 x

TXĐ:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng

Phương trình tiếp tuyến với tại với có dạng:


Tọa độ điểm là nghiệm của hệ

Tọa độ điểm là nghiệm của hệ

Diện tích là

Diện tích là
Khi đó:

(do )

Vậy , suy ra .

Câu 45. Chọn C


Nếu : Xét không có GTNN của hàm số trên khoảng
Nếu : Xét
TH1: phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ta có BBT:

Hàm số không có GTNN trên khoảng


TH2: phương trình có 2 nghiệm phân biệt ta có BBT:
Khi đó để hàm số có thì

Khi ta có hàm số

BBT:

Khi đó
Câu 46. Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số , suy ra hàm số là hàm số bậc 3 qua 0 không đổi dấu và đi
qua 3 đổi dấu từ + sang -. Mặt khác nên .
Do đó, hàm số có dạng .

Vì nên . Suy ra
Xét phương trình

Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình , đều có

hai nghiệm phân biệt .

Mặt khác, là số nguyên trên nên .


Vậy có 2 giá trị nguyên của thoả yêu cầu bài toán.
Câu 47. Chọn C
Qua kẻ đường thẳng song song trong mặt phẳng , đường thẳng này cắt lần lượt
tại .

Khi đó thiết diện tạo bởi với hình lập phương là ngũ giác .
Ta có
Tính

Theo cách xác định mặt phẳng ta có: suy ra .

Ta có suy ra .

Tương tự ta có .

Vậy .
Câu 48. Chọn A

Đặt . Do nên

Vậy phương trình có nghiệm

Do nguyên nên

Vậy có bốn giá trị của tham số để phương trình có nghiệm .

Câu 49. Chọn A


Ta có:

Xét hàm số

Suy ra hàm số có hai cực trị dương ( n = 2)


Vậy hàm số có 2n + 1 = 2.2 +1 = 5 cực trị.
Câu 50. Chọn A
Ta có:
Nếu , bpt (không đúng với mọi ).
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu , để bpt nghiệm đúng với mọi thì điều kiện cần là phương trình
có nghiệm .
+ Với :
Bất phương trình ( không đúng với mọi )
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Với :
Bất phương trình .
thỏa mãn yêu cầu bài toán.

--------------HẾT---------------

You might also like