You are on page 1of 25

ĐỀ SỐ 1.

ZALO 0946798489
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên :

Hãy chọn mênh đề đúng.

A. không có cực trị và có hệ sô .

B. có hai cực trị và có hệ sô .

C. có hai cực trị và có hệ sô .

D. không có cực trị và có hệ sô .

Câu 2. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số đã cho là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

1
Giá trị lớn nhất của hàm số trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số là hàm số bậc ba, có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như bên. Hàm số đồng biến trên khoảng

2
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [ Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. [Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt?

3
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số ó bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện lồi?

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.


Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng ?

4
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, bước nào là bước đầu tiên?
A. Tính đạo hàm. B. Tìm tập xác định.
C. Tìm tiệm cận. D. Tìm cực trị.

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 22. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , và
chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trên , giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. B. C. D.
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

5
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Hàm số nghịch biến trên khoảng

6
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Khi khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Đến bước nào ta kết luận tiệm cận ngang?
A. Tìm tập xác định của hàm số.
B. Lập bảng biến thiên.
C. Tìm cực trị của hàm hàm số.
D. Tính giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực của hàm số.

Câu 33. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.

Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Xác định hàm số đó.

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Tìm điểm cực trị của hàm số .

Câu 2. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ; ; .

Biết cạnh bên của lăng trụ bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ theo .

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị .Tất cả các giá trị thực của tham số để

cắt trục tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên

đoạn bằng .

7
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.C 5.C 6.C 7.D 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.A 17.B 18.D 19.C 20.B
21.C 22.C 23.A 24.A 25.D 26.A 27.D 28.C 29.B 30.D
31.C 32.D 33.B 34.C 35.C

PHẦN GIẢI CHI TIẾT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên :

Hãy chọn mênh đề đúng.

A. không có cực trị và có hệ sô .

B. có hai cực trị và có hệ sô .

C. có hai cực trị và có hệ sô .

D. không có cực trị và có hệ sô .

Lời giải

Dựa vào đồ thị ta có: có hai cực trị và có hệ sô .


Vậy chọn phương án C.

Câu 2. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: .
Vậy chọn phương án A.

Câu 3. Cho hàm số như hình vẽ

9
Điểm cực đại của hàm số đã cho là :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Dựa vào đồ thị ta có điểm cực đại của hàm số đã cho là .


Vậy chọn phương án D.

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ đồ thị hàm số, ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy được tính bởi công thức .

Vậy thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
(đvtt).

Câu 6. Cho hàm số là hàm số bậc ba, có đồ thị như hình vẽ bên.
10
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

Câu 7. Hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giá trị cực tiểu của hàm số là .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như bên. Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên .
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương án A là hàm số bậc bốn trùng phương nên không đồng biến trên .
Phương án B là hàm số bậc hai nên không đồng biến trên .

Phương án D là hàm số có tập xác định là nên không đồng biến trên .

Phương án C là hàm số bậc nhất có nên luôn đồng biến trên .

Câu 10. [ Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số: .

Tập xác định: .

Ta có: ; .

Vậy đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

Câu 11. [Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số: .

Tập xác định: .

Ta có: .

Vậy đường thẳng là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

Câu 12. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
12
Chọn đáp án B.

Câu 13. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ bảng biến thiên ta thấy tại .


Câu 14. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo định nghĩa hình bát diện đều là hình có tám mặt.

Câu 15. Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta có đổi dấu hai lần khi đi qua và , do đó hàm số có
cực trị.

Câu 16. Cho hàm số ó bảng biến thiên như sau


13
Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm .
Chọn đáp án A.

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích của khối lập phương cạnh bằng bằng .


Chọn đáp án B.
Câu 18. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện lồi?

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.


Lời giải
Hình 4 không phải là khối đa diện lồi.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng vì

và .
Câu 20: Trong sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, bước nào là bước đầu tiên?
A. Tính đạo hàm. B. Tìm tập xác định.
14
C. Tìm tiệm cận. D. Tìm cực trị.
Lời giải
Theo sơ đồ khảo sát thì bước đầu tiên là tìm tập xác định của hàm số.

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên .


Lời giải

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng . Do đó hàm

số nghịch biến trên khoảng .

Câu 22. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , và
chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

C' B'

A'

C B
4a 3a
A

15
Thể tích khối lăng trụ là .

Câu 23. Trên , giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Hàm số đã cho xác định trên đoạn .

Ta có .

Vậy .
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) Ta có nên hệ số do đó loại đáp án C và D.

+) Hoành độ hai điểm cực trị là nên loại đáp án B vì có hai nghiệm là
.

16
Câu 25. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) .

Suy ra không đổi dấu khi đi qua nên hàm số không có điểm cực trị.

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta có:

+) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .

+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng .


Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2.

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Tập xác định: .


Ta có:

+) ; suy ra là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

+) ; suy ra là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

+) ; suy ra là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là 3.

17
Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) Ta có .( là nghiệm kép)

+) Bảng xét dấu :

Từ bảng xét dấu của suy ra hàm số có hai điểm cực trị là và .

Câu 29. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) Khối chóp đã cho có diện tích đáy và chiều cao .

+) Vậy thể tích của khối chóp đã cho là: .


Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có ba mặt phẳng đối xứng
như hình vẽ.

Câu 31. Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .

18
Ta có : .

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng và .


Vậy chọn phương án C.

Câu 32. Khi khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Đến bước nào ta kết luận tiệm cận ngang?
A. Tìm tập xác định của hàm số.
B. Lập bảng biến thiên.
C. Tìm cực trị của hàm hàm số.
D. Tính giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực của hàm số.
Lời giải

Ta có đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nếu ít nhất

một trong hai điều kiện , thỏa mãn. Vậy sau bước tính giới hạn tại vô cực
và giới hạn vô cực của hàm số ta kết luận tiệm cận ngang.

Câu 33. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Lời giải

Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành khối chóp tam giác và khối
chóp tứ giác .

Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

19
Lời giải
Cách 1:

Ta có ; .

Khi đó ta có: .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là .

Cách 2: Bấm máy tính ta được .

Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Xác định hàm số đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ BBT ta thấy hệ số dương. Loại đáp án D.

Xét đáp án A: ; vô nghiệm Loại đáp án A.

Xét đáp án B: .

. Không phù hợp Loại đáp án B.

Xét đáp án C: .

. Phù hợp.

Vậy hàm số cần tìm là .


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Tìm điểm cực trị của hàm số .


Lời giải

Tập xác định của hàm số: .

Ta có ; .

20
.
Ta có:

Do đó là điểm cực đại của hàm số.

Suy ra là điểm cực tiểu của hàm số.

Suy ra là điểm cực tiểu của hàm số.

Vậy hàm số đạt cực đại tại , đạt cực tiểu tại và với

Chú ý: có thể viết

+) Với nên hàm số đạt cực đại tại .

+) Với nên hàm số đạt cực tiểu tại

và .

Câu 2. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ; ; .

Biết cạnh bên của lăng trụ bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ theo .
Lời giải

21
Tam giác vuông tại ; ; nên suy ra

; .

Diện tích tam giác là .

Thể tích của khối lăng trụ là .

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị .Tất cả các giá trị thực của tham số để

cắt trục tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .


Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của và là:

Đồ thị cắt tại ba điểm phân biệt khi và khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
khác .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác

Vì là ba nghiệm của phương trình , nên không mất tính tổng quát ta giả sử .

Suy ra là hai nghiệm của phương trình , ta có:


22
Theo giả thiết ta có

Vậy với thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn bằng .


Lời giải
Cách 1.

Xét hàm số trên

Có .

Trường hợp 1: .

Khi đó và .

Ta có (loại)

Trường hợp 2: .

Khi đó .

(loại)
Ta có

23
Trường hợp 3:

Khi đó .

+) Nếu thì

Ta có (thoả mãn)

+) Nếu thì

(thoản mãn)

Vậy với thì hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng trên đoạn

Cách 2.

Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng tương đương với

và dấu bằng xảy ra trên .

Ta có .

Xét hàm số trên .

; .

24
Yêu cầu bài toán .

25

You might also like