You are on page 1of 31

ĐỀ SỐ 5.

ZALO 0946798489
PHẦN I: ĐỀ BÀI
Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hàm số đồng biến trên


và . B. .
A.

C. và . D. .

Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên và .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như sau


y

-1 1
O x

-2

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
y

O x
-2

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A. . B. . C. . D. .
f  x
Câu 9. Hàm số có bảng biến thiên sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là?


A. . B. . C. . D. .

Câu 10 . Hàm số đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng .
D. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng .
Câu 12. Cho khối chóp đều . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tất cả các cạnh của khối chóp đó đều bằng nhau.

B. vuông góc với .

C. Tứ giác là hình vuông.

D. là đường cao của hình chóp đó.

Câu 13. Ông A dự định sử dụng hết kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Đồ thị hàm số là đồ thị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác vuông tại và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết , , mặt phẳng

tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.


B. Hàm số có ba cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .

Câu 17. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số ( là tham số) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số đạt cực đại tại điểm
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

nghịch biến trên .


A. Vô số. B. . C. . D.

Câu 21. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

.Tính .
A. . B. . C. . D.

Câu 22. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 23 . Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , . Thể tích khối
chóp bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
y

1
O x

3

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Biết hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B. . C. . D.

Câu 26. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Tính thể tích của khối
lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên dưới
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho khối đa diện có các cạnh bằng 4 và cùng vuông góc

với , tứ giác là hình chữ nhật, (như hình vẽ). Khoảng cách từ

tới bằng .
S

D C

A
B
C'
D'

A' B'

Tính thể tích của khối đa diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hàm số xác định trên , bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình
bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .


Câu 35. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số xác định trên , bảng xét dấu của như sau
Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số

đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án sau ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau:

A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua và

trung điểm của . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần

lượt là với Tính tỉ số

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là , có chiều cao của chóp bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với
mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. D.

Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên và , nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên bằng . Tính
thể tính của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba
đỉnh của một tam giác vuông.
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật có . Hai mặt
phẳng và mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên . Thể tích
của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Khối đa diện đều loại là


Khối lập phương. B. Khối tứ diện đều.
A.
C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.

PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.A 4.A 5.C 6.B 7.A 8.D 9.D 10.A
11.A 12.C 13.B 14.D 15.A 16.C 17.C 18.B 19.D 20.B
21.A 22.D 23.B 24.A 25.C 26.A 27.C 28.D 29.A 30.C
31.D 32.D 33.C 34.B 35.A 36.A 37.B 38.C 39.D 40.D
41.A 42.B 43.C 44.A 45.B 46.C 47.D 48.C 49.B 50.B

PHẦN III: LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Xét hàm số , TXĐ: và .

Bảng biến thiên

Vậy .

Câu 2. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Xét hàm số , TXĐ: .

Vì nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng là


đường tiệm cận đứng.

Câu 3. Hàm số đồng biến trên


và . B. .
A.

C. và . D. .
Lời giải

Xét hàm số , TXĐ: và .

Bảng xét dấu


Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng và .

Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên và .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .


Lời giải

Hàm số xác định khi .

Ta có .

Vậy hàm số nghịch biến trên và .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như sau


y

-1 1
O x

-2

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Dựa vào đồ thị của hàm số , ta có hàm số nghịch biến trên .

Câu 6. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
y

O x
-2

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Dựa vào đồ thị của hàm số , ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Từ bảng biến thiên ta thấy: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 4 điểm phân
biệt nên phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét bảng biến thiên trên

Từ bảng biến thiên ta thấy: nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

là đạt được khi .


f  x
Câu 9. Hàm số có bảng biến thiên sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số ta suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là .

Câu 10 . Hàm số đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có:
+ TXĐ: .

+ và

+ .

+ nên là điểm cực đại của hàm số.

+ nên là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng .
D. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận đứng và đường
thẳng làm tiệm cận ngang.
Câu 12. Cho khối chóp đều . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tất cả các cạnh của khối chóp đó đều bằng nhau.

B. vuông góc với .

C. Tứ giác là hình vuông.

D. là đường cao của hình chóp đó.


Lời giải
Theo định nghĩa hình chóp tứ giác đều ta có đáy là hình vuông.

Câu 13. Ông A dự định sử dụng hết kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
B
C

A
I D

B'
h C'

2x
A'
D'

Gọi ( ) lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của bể cá.
Theo bài ra ta có:

Thể tích của bể cá là:

Đặt với
( vì ).

Vậy thể tích lớn nhất của bể cá là: ( làm tròn đến hàng phần
trăm).

Câu 14. Đồ thị hàm số là đồ thị nào sau đây?

A. B.

C. D.
Lời giải

Ta thấy hàm số là hàm số có điểm cực trị ( vì ) và có nên


đáp án thỏa mãn.
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác vuông tại và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết , , mặt phẳng

tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

D
C
H 60°
K

A B

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng .

Ta có và .

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng .

Ta có và .

Từ và .

Mà .

Ta có và .

Diện tích hình chữ nhật là .

Vậy thể tích khối chóp là .

Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có ba cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
Lời giải
Đáp án C

Câu 17. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số thì hàm số đồng biến trên và . Do đó chọn C.

Câu 18. Cho hàm số ( là tham số) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì với mọi . Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Để thì: .

Vậy .

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số đạt cực đại tại điểm
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
TXĐ: .
Ta có:

Để là điểm cực trị của hàm số thì .

Với Hàm số đạt cực tiểu tại Loại .

Với Hàm số đạt cực đại tại Nhận .

Vậy giá trị cần tìm là: . Chọn đáp án D.


Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

nghịch biến trên .


A. Vô số. B. . C. . D.
Lời giải

Hàm số nghịch biến trên

Do nên

Câu 21. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

.Tính .
A. . B. . C. . D.
Lời giải

Vậy
Do đó
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích khối chóp là: .

Câu 23 . Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , . Thể tích khối
chóp bằng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có diện tích tam giác đều cạnh bằng

Khi đó .

Câu 24. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
y

1
O x

3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số nghiệm của phương trình: chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng .
Vẽ đường thẳng là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành cắt trục tung tại
điểm có tung độ trên cùng hệ tọa độ với đồ thị .
y

1
O x

3

Nhìn vào đồ thị ta có:


Đồ thị cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 25. Biết hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B. .

C. . D.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có:

+ .

+ Đường tiệm cận đứng là: , nên suy ra

+ Đường tiệm cận ngang là: , nên suy ra

+ Giao là: , nên suy ra

Do đó ta có: . Vậy chọn đáp án C.


Câu 26. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Tính thể tích của khối
lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích khối lăng trụ cần tính là: .

Câu 27. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. B. . C. . D. .
Lời giải

Cách 1: Dựa vào định nghĩa tiệm cận ngang nên ta có tiệm cận ngang là
.

Cách 2: nên tiệm cận ngang là .

Câu 28. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên dưới

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có:

là đường tiệm cận ngang.

là đường tiệm cận ngang.

(hoặc ) là đường tiệm cận đứng.


Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

Câu 29. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là tâm hình vuông . Khi đó .

Xét tam giác vuông tại : .

Thể tích khối chóp đã cho là: .

Câu 30. Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là .

Câu 31. Cho khối đa diện có các cạnh bằng 4 và cùng vuông góc

với , tứ giác là hình chữ nhật, (như hình vẽ). Khoảng cách từ

tới bằng .
S

D C

A
B
C'
D'

A' B'

Tính thể tích của khối đa diện .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có .

Suy ra .
Câu 32. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là .

Câu 33. Cho hàm số xác định trên , bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có hàm số xác định trên và đổi dấu khi đi qua 2 điểm ; .

Do đó hàm số hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 34. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình
bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .


Lời giải

Dựa vào đồ thị ta có đồ thị nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành trên khoảng nên

. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .


Câu 35. Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Từ hình vẽ trên suy ra khối đa diện có 9 mặt.

Câu 36. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

iá trị nhỏ nhất của hàm số trên là .


Dựa vào đồ thị ta có g

Câu 37. Cho hàm số xác định trên , bảng xét dấu của như sau

Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu của ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng ,

và đồng biến trên khoảng nên khẳng định sai là .

Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số

đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Hàm số đồng biến trên

(do với ).

Xét , .

(vô nghiệm).
BBT

Vậy yêu cầu bài toán .

Câu 39. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên .

Ta có: ; .

. Vậy .
Câu 40. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án sau ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang nên loại phương án B.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nên loại phương án A, C.
Câu 41. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Hàm số không xác định tại nên loại phương án B, D.

Hàm số có do đó hàm số đồng biến trên các khoảng xác


định nên chọn phương án A.

Hàm số có do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng


xác định nên loại phương án C.
Câu 42. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua và

trung điểm của . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần

lượt là với Tính tỉ số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Vì nên giao tuyến của với qua , song song , cắt tại
trung điểm .

Ta có .

Suy ra .

Do đó và .

Vậy .

Câu 43. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là , có chiều cao của chóp bằng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có thể tích khối chóp là: .

Câu 44. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với
mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. D.
Lời giải

Ta có:

Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên và , nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên .


Lời giải

Hàm số có đạo hàm . Do đó hàm số đồng biến trên .

Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên bằng . Tính
thể tính của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

.
Câu 47. Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba
đỉnh của một tam giác vuông.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .

Cho .
Hàm số có điểm cực trị khi và chỉ khi: .

Gọi , , là điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Tam giác luôn cân tại nên tam giác vuông khi và chỉ khi .

, .

.
Vậy thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
Câu 48. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy .

Suy ra hàm số đồng biến trên và .


Vậy phương án C là đáp án của bài toán .

Câu 49. Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật có . Hai mặt
phẳng và mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên . Thể tích
của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có:

Câu 50. Khối đa diện đều loại là


Khối lập phương. B. Khối tứ diện đều.
A.
C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
Lời giải

Khối đa diện đều loại là khối tứ diện đều.


 HẾT 

You might also like