Professional Documents
Culture Documents
Kt-ghk1-Toan 12 (Full TN)
Kt-ghk1-Toan 12 (Full TN)
ZALO 0946798489
Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. D.
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên khoảng và . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. . B. C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số có đạo hàm xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 9. Cho khối chóp như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng và chia khối chóp
thành mấy khối chóp?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
A. B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm:
A. . B. C. D. .
Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 27. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 20. Cho đồ thị có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4. B. C. 12. D.
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 12 B.9 C. 8. D. 16
Câu 23 . Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ
thị là hình nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
y
O x
1 1
Câu 28. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
. B. . C. . D. .
A.
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , độ dài cạnh bên bằng . Tính thể
tích của khối lăng trụ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã
cho đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số với , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng là số thực âm,
hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số âm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số chỉ có cực tiểu mà không
có cực đại?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác cân
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích
khối chóp
A. . B. . C. . D.
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số không có cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số như
hình vẽ. Biết , hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?
A. B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm với mọi .
Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên
khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho khối lăng trụ Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng , Khoảng cách
từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
là trung điểm M của B’C’ và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng AC’ và
mặt phẳng (BCC’B’) là 450. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và
. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. ..
Câu 50. Cho khôi tứ diện có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của
và . Thể tích khối tứ diện là
A. . B. . C. . D. .
-------HẾT------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.A 10.B
11.B 12.D 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D
21.B 22.B 23.A 24.A 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D
31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.A 37.B 38.C 39.D 40.B
41.B 42.C 43.C 44.A 45.B 46.B 47.D 48.A 49.A 50.C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy tại thì nên ta chọn đáp án B.
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D.
Lời giải
A. . B. . C. D.
Lời giải
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên khoảng và . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Hay
Câu 8. Cho hàm số có đạo hàm xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta có:
Câu 9. Cho khối chóp như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng và chia khối chóp
thành mấy khối chóp?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hai mặt phẳng và chia khối chóp thành các khối chóp , ,
và . Vậy hai mặt phẳng và chia khối chóp thành
khối chóp.
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận.
Bài giải.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta suy ra
- Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: .
- Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: .
Do đó, đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình
là:
A. . B. . C. . D. .
Bài giải.
Số nghiệm phân biệt của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng . Vì nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 13. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số ta có
A. . B. C. D. .
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta có trên đoạn hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng đó là:
Với M,N, I,J lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC.
Câu 16. Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
Lời giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.
Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ .
Câu 19. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 27. B. 6. C. 9. D. 12.
Lời giải
A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Lời giải
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4. B. C. 12. D.
Lời giải
Ta có .
Vậy
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 12 B.9 C. 8. D. 16
Lời giải
Hình đa diện đã cho có 9 mặt
Câu 23 . [ Mức độ 1] Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:
Từ bảng biến thiên đổi dấu 4 lần nên hàm số có điểm cực trị.
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ
thị là hình nào?
Ta có loại hình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Các hình đa diện là: Hình 1, hình 2 và hình 4.
Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cho .
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
y
O x
1 1
Lời giải
Đồ thị hàm số có dạng
.
Dựa vào đồ thị loại B, D.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên loại A.
Câu 28. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
Ta có
.
Bảng xét dấu:
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên các khoảng ; .
Câu 29. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua nên loại phương án B; D .
Đồ thị hàm số có điểm cực trị nên loại phương án C.
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
Lời giải
Trên khoảng đồ thị hàm số vừa đi lên vừa đi xuống nên đáp án D sai.
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét đáp án D:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng cắt đồ thị
hàm số tại ba điểm phân biệt . Chọn C.
Câu 34. Cho lăng trụ có thể tích . Thể tích khối chóp theo là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: . Chọn B.
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , độ dài cạnh bên bằng . Tính thể
tích của khối lăng trụ?
A. . B. . C. . D. .
Ta có:
Câu 36. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã
cho đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 37. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 38. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
*) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
*) Số đường TCĐ của đồ thị hàm số chính bằng số nghiệm phương trình
.
có 2 đường TCĐ.
Vậy tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 3.
Câu 39. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm
Ta có
Câu 40. Cho hàm số với , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng là số thực âm,
hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số âm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+ Nếu
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác cân
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích
khối chóp
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Vậy
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số không có cực trị là:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số như
hình vẽ. Biết , hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 45. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm với mọi .
Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên
khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
(Đặt )
Ta có
Vậy có
Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình hộp chữ nhật không nắp lần lượt có chiều rộng, dài, cao là
, biết
Diện tích không nắp:
và thể tích
Câu 47. Cho khối lăng trụ Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng , Khoảng cách
từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
là trung điểm M của B’C’ và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và , là hình chiếu vuông
góc của lên
Ta có .
.
Từ và suy ra .
Xét có suy ra vuông tại .
.( vì và ).
Vậy ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và
. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
M Q
B D