You are on page 1of 11

Câu 1.

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. B.

C. D.

Câu 3. Cho hàm số nghịch biến trên R .Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. B.

D.
C.
Câu 4. Cho hàm số có Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây ?

A. B. C. D.
Câu 5.Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

. B. C. D.
A

Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho hàm số đồng biến
trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình

bên dưới. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng


nào dưới đây ?

A. B. .
C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong


hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng bao nhiêu ?
A. B.
C. D.

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. B. C. D.
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số chỉ có
một điểm cực trị.

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên


. Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Số điểm
cực đại của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 15. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm

. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 16 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 17 . Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết

và đồ thị như hình vẽ .Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. .
C. . D. .
Câu 18 . Cho hàm số liên tục và có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn bằng


A.
B.
C.
D.

Câu 19. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Tính giá trị .

A. . B. . C. . D.

Câu 20. Tìm để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . Khi đó kết quả
nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm

trên đoạn bằng 4. Tổng tất cả các phần tử của S là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 24. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

B. C. D.
A.

Câu 26. Tìm để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như sau:

Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


A. .
B. .
C. .
D. .

2x 1
y
Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4  x 2 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

Câu 29 .Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?


A.
B. .
C. .
D.
Câu 30. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên?
A. .
B. .
C. .

D. .

Câu 31. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?


x
y
A. x 1 .
x 1
y
B. x 1 .
2 x  1
y
C. 2x 1 .
x  2
y
D. x 1 .

Câu 32. Cho hàm số có đồ thị là đường


cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã
cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

A. .

B. .

C. .
D. .

Câu 33. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong


trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để phương trình có ba nghiệm phân biệt?


A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 35. Cho hàm số có đồ thị như


hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành


A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 37. Cho hàm số bậc ba


có đồ thị như hình vẽ.Gọi là tập hợp các giá trị nguyên thuộc

sao cho phương trình

có các nghiệm phân


biệt và số nghiệm của phương trình là một số chẵn .Số phần tử của

A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 38. Cho khối chóp có chiều cao bằng , đáy có diện tích bằng . Thể tích khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho khối lập phương có cạnh bằng 10 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
1000
A. 30. B. 1000 . C. 3 . D. 20 .
Câu 40. Khối hộp chữ nhật có các kích thước là 4cm, 5cm, 6cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là:
A. 120cm3 B. 60cm3 C. 40cm3 D. 20cm3

Câu 41. Hình đa diện như hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
A. B. .
C. D.
Câu 42.Hình lăng trụ tứ giác có bao nhiêu cạnh
A.4 B.8. C.12. D.16.
Câu 43.Trong các khối đa diện dưới đây ,hình nào là khối đa diện lồi ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4

Câu 44. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
A, ; SA vuông góc với đáy và (tham khảo hình
vẽ).Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. .
B. .
C.
D.
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
, cạnh bên vuông góc với đáy và (tham khảo hình
vẽ). Thể tích của khối chóp bằng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 46. Cho khối chóp có đáy là hình vuông S


cạnh , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy, (tham khảo hình vẽ). Tính theo thể tích
khối chóp .
A. .
A D

B. .
B C

C. .

D. .

Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng có cạnh đáy là tam
giác vuông cân tại , . Cạnh hợp với mặt đáy một góc
bằng (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối lăng trụ .

A. .
B. .

C. .

D.
Câu 48. Lăng trụ tứ giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là và mặt bên
S
tạo với đáy góc (tham khảo hình vẽ). Tính theo thể tích khối
chóp .

A. .

A C
B. .

B
C. .

D. .

Câu 50. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Khoảng

cách từ đến mặt phẳng bằng và . Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

You might also like