You are on page 1of 8

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ ÔN THI THỬ TN THPT LẦN I

TRƯỜNG THPT NINH BÌNH - BẠC LIÊU NĂM HỌC 2021 – 2022

Họ và tên:……………………………………… Lớp: …………..

Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên và .

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên và .

Câu 4: Hàm số nghịch biến trên

A. . B. C. và . D. .

Câu 5: Cho hàm số Tập hợp các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên

là . Khi đó bằng
A. B. C. D.

Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là


A. . B. 1. C. 3. D. Đồ thị hàm số không có điểm cực tiểu.

Câu 8: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào ĐÚNG

A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số không có cực tiểu.


C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đạt cực đại tại .

Câu 9: Cho hàm số có đồ thị của hàm như hình vẽ đưới đây. Số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số có , . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 11: Cho hàm số (với và ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của

hàm số

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị hàm số ( như hình vẽ). Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của

tham số thuộc khoảng sao cho hàm số có đúng một điểm cực trị. Tổng các
phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là giá trị

lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Câu 15: Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. m  0 . D. m  4 .
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )  5  0 là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
ax  2020
f  x   a, b, c   
Câu 17: Cho hàm số bx  c có bảng biến thiên như sau:
b Î (- 2020; 2020)
Gọi T là tập hợp các số nguyên thỏa mãn hàm số đã cho. Khi đó tổng các phần tử của tập hợp T
có giá trị bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 1 .
y  f x
Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

f  x  2017   2018  2019


Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
y  f x
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận.

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x 1 1
y
Câu 20: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2  3x .
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 21: Cho viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng thì bằng
bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho m > 0. Biểu thức bằng:


A. B. C. . D. .
Câu 23: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 +b2 = 8ab, mệnh đề dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.
Câu 24: Cho với là các số thực lớn hơn 1. Tính

B. C. D.
A.
Câu 25: Cho , , là các số thực dương thỏa mãn , , . Tính giá trị
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hàm số . Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .
log 4 3 x  1  log 1  x  3  1
2

Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình 2 là


A. 8 . B. 6 . C. 7 D. 5 .
Câu 31: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực x1, x2
thỏa mãn x1x2 = 81.
A. B. C. D.
Câu 32: Xác định tất cả giá trị thưc m để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Bất phương trình có tập nghiệm là thì biểu thức có
giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng với a, b là những số nguyên. Mối
liên hệ giữa a và b là:
A. a = – b B. a + b = 1 C. a = b D. a = 2b

Câu 35: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi . Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
F ( x ) = mx + (3m + 2 ) x - 4 x + 3
3 2
Câu 36: Tìm số thực để hàm số là một nguyên hàm của hàm số .
A. . B. . C. m = 1 . D. .
F x f  x   x  2x  3
2
F 0   2 F 1
Câu 37: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn , giá trị =
13 11
Ⓐ 4. Ⓑ 3 . Ⓒ 2. Ⓓ 3 .
Câu 38: Mệnh đề nào sau đây sai?

Ⓐ Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f u  du  F u   C .
kf  x  dx  k  f  x  dx k
Ⓑ  ( là hằng số và k  0 ).
F x f x F x  G x
Ⓒ Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì .

Ⓓ  1   f  x   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2  1 2
.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  a , mặt bên SAB hợp với mặt đáy hình chóp góc 600. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V . V . V . V .
A. 12 B. 2 C. D. 18 6
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
a3 3 a3 3 a3 3
a3 3
V . V . V .. V
A. 12 B. 6 C. D. 36
18
Câu 42: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB  2a, AC  a, BC '  2a.
a3 3 4a 3 a3 3
V . V . V . 3
A. 6 B. 3 C. 2 D. V  4a .
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB’ và AC’ lần lượt tạo với đáy
 0
các góc 450 và 300. Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD  60 . Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 a3 2 a3 3
3 V . V . V .
A. V  a 3. B. 2 C. D. 3 2
Câu 44: Cho lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = 2a, A’A = A’B = A’C, cạnh bên
AA’ hợp với đáy góc 450. Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 2
3 V . V . V .
A. V  a 3. B. 2 C. 6 D. 3
0
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 , diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình chóplà
A. 3a
2
a 2 2 a 2 D. 2 a
2

B. 3 C. 3
Câu 46: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung
quanh của hình nón là
2
 a2 2 B. 2 a  a2 2  a2 2
A. 2 C. 3 D. 4
Câu 47: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua
trục là tam giác đều là
A. 6 B. 12 C. 18 D. 16
Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một thiết diện qua
0
đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này bằng
2
a2 2 a2 2 C. 2a a2 2
A. 2 B. 3 D. 4
Câu 49: Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn bằng a, có diện tích bằng
64 2
a
9 . Khi đó, thể tích của khối nón (N) là
A. 48 a
3
25 3 C. 16 a
3
16 3
a a
B. 3 D. 3

Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 . Thể tích
của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
3 3 3 3
A. 6 a B. 4 a C. 2 a D. 8 a
Câu 51: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình
chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là:
A. B. C. D.
Câu 52: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:

A. B. C. D.
Câu 53: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2. Quay quanh hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được 2

hình trụ tròn xoay có thể tích . Hệ thức nào sau đây đúng

A. B. C. D.

Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  2a và vuông góc với
 ABCD  . Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:
3
a 3 3 a 3
A. a 6 4 6 3
a
B. 6 C. 3 D.
4 6

Câu 55: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Bán kính hình cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A. B. C. D.

Câu 56: Cho cấp số cộng


un  có u5  15; u20  60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20 = 200 B. S20 = –200 C. S20 = 250 D. S20 = –25

Câu 57:
u 
Cho cấp số nhân n với
u1  3; q=  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của un  ?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 58: Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A , 4 học sinh lớp B và
3 học sinh lớp C . Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp
trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
A. 120. B. 90. C. 270. D. 255.
Câu 59: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn
12
.
trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 29 Tính số học sinh nữ của lớp.
A. 16. B. 14. C. 13. D. 17.
3a
SD 
Câu 60: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 2 . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt

phẳng
 ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng HK và SD .
a 2a a 3a
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .

You might also like