You are on page 1of 9

TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH

TỔ TOÁN TIN
NĂM 2021-2022
ĐỀ 3 ÔN THI HỌC KỲ I
Môn thi: Toán 12 – Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 3: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số


nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hàm số , là tham số thực. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên

của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng . Tìm số phần tử của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là.


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau?

.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .

Câu 7: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. B. C. . D.

Câu 8: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có


cực trị

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn có giá trị là một số
thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 11: Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

đoạn . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 1: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A. . B. hoặc . C. . D. .

Câu 17: Đồ thị hình bên là của hàm số .


Tìm tất cả giá trị của để phương trình
có hai nghiệm phân biệt? Chọn
một khẳng định ĐÚNG.

A. hoặc . B. .
C. . D. .

Câu 18: Cho các số dương và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Viết biểu thức , dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho các số thực dương , , khác . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Cho . Tính theo

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho . Khi đó:

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A.

B.
C.

D.

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. B. C. D.

Câu 29: Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là

A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.

Câu 32: Số nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Bát diện đều có mấy đỉnh?

A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm thực?


A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 36: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Cứ sau mỗi năm,
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh
được số tiền cả vốn lẫn lãi là 80 triệu đồng sau năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian
này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì gần nhất với đô nào dưới
đây.

A. 5 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 37: Cho khối nón có đường cao và bán kính đáy . Tính thể tích của khối nón.

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền là .
Thể tích của khối nón này bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hình nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh . Tính
thể tích của khối chóp tứ giác đều có đáy nội tiếp đáy của khối nón

và đỉnh trùng với đỉnh của khối nón .

A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao và bán kính đáy là

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Hình trụ có bán kính đáy bằng chu vi của thiết diện qua trục bằng Thể tích của
khối trụ đã cho bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Công thức tính thể tích của khối cầu có bán kính bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
đó bằng

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với

mặt phẳng , . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao hình chóp là .
Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao thì thể tích của nó được
tính theo công thức?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho tứ diện có thể tích . Gọi , và lần lượt là trung điểm của ,
và . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác và đỉnh là một điểm bất kì thuộc

mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của

điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách

giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.C 5.D 6.B 7.B 8.C 9.B 10.C
11.D 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.C 18.A 19.B 20.D
21.B 22.C 23.B 24.B 25.A 26.D 27.D 28.A 29.A 30.A
31.C 32.C 33.C 34.A 35.B 36.B 37.B 38.B 39.C 40.D
41.B 42.B 43.C 44.D 45.B 46.A 47.A 48.D 49.D 50.B
Lời giải

Câu 36.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm thực?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .

Đặt . Ta có nên (do ).


Phương trình trở thành: (do

) .

Xét hàm số , ; .

Vậy hay , .

Phương trình đã cho có nghiệm phương trình có nghiệm .

Vậy .

Câu 50.Chọn B

Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC

Suy ra . Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với BC. Ta có

Kẻ ta có

Ta có mà .

You might also like