You are on page 1of 94

CHUYÊN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

ĐỀ 1

PHẦN A. CÂU HỎI


Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên, đồ thị

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
y

-1 1
O x
-1

-2

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho trước

Câu 11:Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 13:Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 15: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 17:Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 18: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 19: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

B. Hàm số đồng biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 21: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Dạng 3. Tìm m để hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
Câu 22: Hỏi có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên

khoảng .
A. B. C. D.

Câu 23: Cho hàm số , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 24:Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số hàm số

đồng biến trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 25:Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến trên
.

A. và . B. hoặc . C. . D. .

Câu 26:Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của để hàm số nghịch biến trên
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27:Tìm để hàm số đồng biến trên .

4
A. Không có giá trị thỏa mãn. B. .
C. . D. Luôn thỏa mãn với mọi .

Câu 28:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến
trên .
A. . B. . C. . D. .

Câu 29:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến trên

khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30:Cho hàm số ( là tham số). Với giá trị nào của thì hàm
số nghịch biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 31:Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến biến trên ?
A. . B. . C. . D.

Câu 32:Giá trị của để hàm số đồng biến trên là.

A. . B. . C. . D. .
Dạng 4. Tìm m để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng cho trước

Câu 33:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng
.
A. B. C. Vô số D.

Câu 34:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
?
A. B. C. D. Vô số

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

?
A. B. Vô số C. D.

Câu 36:Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A. B. Vô số C. D.

5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng

?
A. Vô số B. C. D.

Câu 38: Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A. Vô số B. C. D.

Dạng 5. Tìm m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên khoảng cho trước

Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến
trên khoảng là

A. B. C. D.

Câu 40:Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến

trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 41:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số giảm
trên nửa khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42:Xác định các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43:Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 44:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 45:Tìm các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên

khoảng .
6
A. . B. . C. . D. .

Câu 46:Tìm tất cả các giá trị để hàm số tăng trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 47:Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên

khoảng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48:Tìm tất cả các giá thực của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên

khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 49:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên

khoảng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 50:Tập hợp các giá trị để hàm số đồng biến trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 51:Tìm để hàm số nghịch biến trên .


A. . B. . C. . D. .
Dạng 6. Tìm m để hàm số khác đơn điệu trên khoảng cho trước

Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên khoảng

A. hoặc B. C. D.

Câu 53: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.
Câu 54: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số

đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
bằng

A. . B. . C. . D. .
7
Câu 55: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác
định của nó là
A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 57:Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng sao

cho hàm số đồng biến trên ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 58:Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng biến trên

khoảng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 59: Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên dương của để

hàm số đồng biến trên khoảng . Tìm số phần tử của .


A. B. C. D.

Câu 60:Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số

đồng biến trên khoảng ?


A. B. C. D.

Câu 62:Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
từng khoảng xác định của nó?
A. . B. . C. . D. .

Câu 63:Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

8
Dạng 7. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f(u) khi biết đồ thị hàm số f’(x)

Câu 64: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến
trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 65:Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 66:Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 67: Cho hàm số có bảng dấu như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 68:Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 69:Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

9
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Cho hàm số có đạo hàm trên . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số .

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 71: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A. . B. . C. . D. .
Câu 72: Cho hàm số , đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. D. .

Câu 73: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
Mệnhvđề nào sai?

10
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 74: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình bên.

Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. B. C. D.

Câu 75: Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ.

Xét hàm số g ( x ) =f ( x 2 −2 ) .

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 76:Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

11
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 77:Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Gọi là tập hợp các giá trị nguyên để hàm số nghịch biến trên khoảng
. Hỏi có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .

Dạng 8. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f(u)+g(x) khi biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số f’(x)

Câu 78: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
1 2 3 4
0 0 0 0

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 79: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 80:Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .
12
Câu 81: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau :
x 1 2 3 4
0 0 + 0 0 +

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 82: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.
y

-4 -3 -2 O 2 x
-1

-2

-3

Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 83: Cho hàm số có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi đồ thị

hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 84:Cho hàm số liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

13
y

1 O 1 2 x

1

A. . B. . C. . D. .

Câu 85: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 86:Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

CHUYÊN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


ĐỀ 2

PHẦN A. CÂU HỎI

Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị của hàm số đó

Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

14
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số không có cực đại

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. B. C. D.
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

A. và B. và

C. và D. và

Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


15
Hàm số đạt cực đại tại:
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số ( , , ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. B. C. D.

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng D. Hàm số có ba điểm cực trị

Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

16
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
hàm số này là

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. . C. . D.

Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. . B. . C. . D. .

17
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. B. C. D.

Câu 15. Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

?
A. . B. . C. . D.

Dạng 2. Tìm cực trị của hàm số khi biết y, y’

Câu 16. Tìm giá trị cực đại của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 17. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

18
A. B. C. D.

Câu 18. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Cực tiểu của hàm số bằng B. Cực tiểu của hàm số bằng
C. Cực tiểu của hàm số bằng D. Cực tiểu của hàm số bằng

Câu 19. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. B. C. D.

Câu 20. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Hàm số có đạo hàm , . Hàm số có


tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. B. C. D.

Câu 27. Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó số

điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
3
Câu 28. Đồ thị hàm số y   x  3 x có điểm cực tiểu là:
A. (1;  2) . B. (1; 0) . C. (1;  2) . D. (1; 0) .
19
Câu 29. Hàm số có đạo hàm , . Hỏi có bao nhiêu điểm cực
đại?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Điểm cực đại của đồ thị hàm số có tổng hoành độ và tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 32.Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Giá trị cực tiểu của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. B. C. D.

Câu 35.Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36.Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. B. C. D.

Câu 37. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số


A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau đây


1) Hàm số có 3 điểm cực trị.

2) Hàm số đồng biến trên các khoảng ; .


3) Hàm số có 1 điểm cực trị.

4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; .


Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?
20
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 40. Tìm giá trị cực đại của hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Nếu hàm số có đạo hàm là thì tổng các điểm cực trị của

hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 42.Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:


A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Tìm số điểm cực trị của hàm số .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 46. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
số là
A. B. C. D.
Câu 48. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hàm số có đạo hàm trên và . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là:
A. B. C. D.

Dạng 3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = x0

21
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
A. B. C. D.

Câu 51. Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại

A. không tồn tại . B. . C. . D. .

Câu 52. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại .
A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Có bao nhiêu số thực để hàm số đạt cực đại tại .
A. B. C. D.

Câu 55. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực
tiểu tại
A. B. C. Vô số D.

Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực
tiểu tại ?
A. Vô số B. C. D.

Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực
tiểu tại ?
A. B. Vô số C. D.

Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực
tiểu tại .
A. B. Vô số C. D.

Câu 59. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đạt cực
đại tại ?
A. B. C. Vô số D.

Câu 60. Tìm tất cả tham số thực để hàm số đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. .

22
Câu 61. Cho hàm số xác định trên tập số thực và có đạo hàm

( là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên

của để hàm số đạt cực tiểu tại ?


A. B. C. D.

Dạng 4. Tìm m để hàm số có n cực trị

Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số không có cực
đại?
A. B. C. D.

Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có hai điểm
cực trị và sao cho tam giác có diện tích bằng với là gốc tọa độ.

A. B. ;
C. ; D.

Câu 64. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có hai điểm cực trị.

A. . B. . C. . D. .
3 2
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3 x  2mx  m có cực đại và cực tiểu?
3 3 3 3
m m . m m
A. 2. B. 2 C. 2. D. 2.

Câu 66. Tập hợp các giá trị của để hàm số có hai cực trị là:

A. B. C. D.

Câu 67. Cho hàm số . Tập hợp các số thực để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị

A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có
đúng một điểm cực tiểu.

A. Không tồn tại . B. C. D.

23
Câu 69. Tìm số các giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm
cực trị.
A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Hàm số có một điểm cực trị khi


A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của trên miền để hàm số

có ba điểm cực trị?


A. B. C. Vô số D.

Câu 72. Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có ba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. B. C. D.

Câu 73. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có một cực trị.
A. B. C. D.
Dạng 5. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị

Câu 74. Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường

thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .

A. B. C. D.

Câu 75. Đồ thị hàm số có hai cực trị và . Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng ?

A. B. C. D.

Câu 76. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và . Tính diện tích của tam giác
với là gốc tọa độ.

A. B. C. D.

Câu 77. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 78. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , . Khi đó phương trình đường thẳng

24
A. . B. C. D. .

Câu 79. Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường

thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực

trị và điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.
A. B. C. D.

Câu 81. Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng song song với đường thẳng đi

qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .
Câu 82. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ

thị hàm số song song đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Dạng 6. Tìm m để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước

Câu 83. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số

có hai điểm cực trị và sao cho nằm khác phía và cách đều
đường thẳng . Tính tổng tất cả các phần tử của .
A. B. C. D.

Câu 84. Cho hàm số với là tham số. Tổng bình phương tất cả

các giá trị của để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn bằng

A. B. C. D.

Câu 85 . Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để đạt cực trị tại thỏa mãn

A. B. C. D.

25
Câu 86. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục .
A. B. C. D.

Câu 87. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. . B. . C. . D. .
Câu 88. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị của hàm số

có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía
khác nhau đối với trục hoành?
A. . B. . C. . D. .

Câu 89. Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá

trị của để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 90. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: có hai

điểm cực trị đồng thời là:


A. B. C. D.

Câu 91. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số sao cho hàm số đạt cực

trị tại thỏa mãn . Biết . Tính .

A. B. C. D.

Câu 92. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số để hàm số có hai điểm

cực trị . Số phần tử của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 93. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số có hai điểm cực trị

thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 94. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để điểm tạo với hai điểm cực đại, cực

tiểu của đồ thị hàm số một tam giác có diện tích nhỏ
nhất?
A. B. C. D. không tồn tại
26
Câu 95. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu

của đồ thị hàm số cắt đường tròn có tâm , bán kính bằng 1 tại hai
điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

A. B. C. D.

Câu 96. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cưc trị thỏa mãn

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Dạng 7. Tam giác cực trị

Câu 97. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân

A. . B. . C. . D. .

Câu 98. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .

A. B. C. D.

Câu 99. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là
A. . B. . C. . D. .

Câu 100. Cho hàm số . Tổng lập phương các giá trị của tham số để đồ thị hàm số

có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua điểm này có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 101. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?

A. B. C. D.

Câu 102. Tìm để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông
cân.

A. . B. . C. . D. .

27
Dạng 8. Bài toán cực trị hàm số chứa dấu trị tuyệt đối

Câu 103. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có điểm cực
trị?
A. B. C. D.

Câu 104. Biết phương trình có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 105. Tìm số các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có bảy
điểm cực trị
A. . B. . C. . D. .

Câu 106. Số điểm cực trị của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 107. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. B. C. D.

Câu 108. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị


A. B. C. D.

Câu 109. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

28
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.

Câu 110. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. B. C. D.

Câu 111. Cho hàm số và . Số cực trị

của hàm số ( với bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 112. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 5 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 113. Số điểm cực trị của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 114. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có
điểm cực trị.
A. B. C. D.

Câu 115. Cho hàm số với là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng

của để hàm số đã cho có điểm cực trị là


A. B. C. D.

Câu 116. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới

29
Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng
điểm cực trị.
A. B. C. D.

Câu 117. Tập hợp các giá trị của để hàm số có điểm cực trị là:
A. B. C. D.
Dạng 9. Tìm cực trị của hàm số f(u) khi biết bảng biến thiên, đồ thị f’(x)

Câu 118. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 119. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là


A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Câu 120. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau

30
x -∞ -1 0 1 +∞

+∞ 2 +∞
f'(x)

-3 -1

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:

Số cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 122. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số là đường cong ở hình vẽ.

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


y

a b O c x

A. . B. . C. . D. .

Câu 123. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

31
Đồ thị hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.

Câu 124. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt .
Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 125. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?


A. . B. . C. . D. .

Câu 126. Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt

. Tìm số điểm cực trị của hàm số


y

1 1 2 3 4
O x

A. . B. . C. . D. .

Câu 127. Cho hàm số xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số là


32
A. . B. .
C. . D. không có điểm cưc đại.

Câu 128. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Đặt . Tìm số điểm cực trị của hàm số .


y

a b c
O x

A. B. C. D.

Câu 129. Cho hàm số xác định trên và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm

cực trị của hàm số .


y

-2 1 x
O

A. B. C. D.

Câu 130. Cho hàm số có đạo hàm là . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Tính số

điểm cực trị của hàm số trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 131. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

33
Số điểm cực trị của hàm số là.
A. B. C. D.

Câu 132. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y

x
0 1 2 3

Tìm để hàm số có điểm cực trị.

A. . B. . C. . D. .

CHUYÊN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
ĐỀ 3

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................1
Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị của nó......................................1
Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]....................................................7
Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)................................................8
Dạng 4. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán thực tế..............................................................................................9
Dạng 5. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước........................................................11
Dạng 6. Bài toán GTLN-GTNN liên quan đến đồ thị đạo hàm...............................................................................13
Dạng 7. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán đại số..............................................................................................18
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO..........................................................................................................................19
Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị của nó....................................19
Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]..................................................27
Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)..............................................31
Dạng 4. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán thực tế............................................................................................33
Dạng 5. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước........................................................41
Dạng 6. Bài toán GTLN-GTNN liên quan đến đồ thị đạo hàm...............................................................................50
Dạng 7. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán đại số..............................................................................................61

34
PHẦN A. CÂU HỎI

Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị của nó

Câu 1. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàm số liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

35
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
x  1;5
Câu 6. Xét hàm số y  f ( x) với có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn
1;5
B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và x  2 trên đoạn
1;5
C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và đạt GTLN tại x  5 trên đoạn
1;5
D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  0 trên đoạn
1;5
Câu 7. Cho hàm số liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

36
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .

Câu 8. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
x –∞ -2 0 2 +∞
y'
+ 0 – 0 + 0 –
4 4
y
–∞ 0 –∞

Phương trình có nghiệm phân biệt


A.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
D. Hàm số có điểm cực trị

Câu 9. Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên dưới. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:

37
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên . Giá trị của
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:

A. B. C. D.

Câu 13.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của là

38
A. B. C. D.

Câu 15.Cho hàm số có bảng biến thiên trên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16.Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

39
y
5

-2 -1 O 1
3 4 6 x
-1
y = f(x)
-3
-4

Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 18.Cho hàm số liên tục và có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. D.

Câu 19.Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. B. C. D.
Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]

Câu 20.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

40
A. B. C. D.

Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.

Câu 24.Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. D.

Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. B. C. D.

Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.

Câu 28.Giá trị lớn nhất của hàm số trêm đoạn bằng
A. B. C. D.

Câu 29.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.

Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.

Câu 31.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.

Câu 33.) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)

41
Câu 34.Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .

A. B. C. D.

Câu 35.Gọi là giá trị nhở nhất của hàm số trên khoảng . Tìm
A. . B. . C. . D. .

Câu 36.Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm .
A. . B. . C. . D. .

Câu 37.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 38.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nửa khoảng là:

A. B. C. D.
Dạng 4. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán thực tế

Câu 39. Ông dự định dùng hết kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. B. C. D.

Câu 40.Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. (m/s) B. (m/s) C. (m/s) D. (m/s)

Câu 41. Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. B. C. D.
Câu 42.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

42
A. B. C. D.

Câu 43.Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó tính bằng giây và
tính theo mét. Chuyển động có vận tốc lớn nhất là
A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s.
Câu 44.Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong giờ

được cho bởi công thức . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của
bệnh nhân cao nhất?
A. 4 giờ. B. 1 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ.

Câu 45.Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong tháng ( ngày). Người ta nhận thấy số

lượng xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ được xác định bởi công thức với
. Hỏi trong ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất.
A. B. C. D.

Câu 46. Một vật chuyển động theo quy luật , với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
bằng:
A. . B. C. . D. .

Câu 47. Một sợi dây có chiều dài được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình
tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Một xưởng in có máy in được cài đặt tự động và giám sát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có thể in
được ấn phẩm trong giờ, chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho đợt hàng là đồng,
chi phí trả cho kỹ sư giám sát là đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận ấn phẩm thì số máy in
cần sử dụng để chi phí in ít nhất là
A. máy. B. máy. C. máy. D. máy.

43
Câu 49.Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
(m), trong đó (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất
điểm đó đạt giá trị bé nhất khi bằng bao nhiêu?

A. 2 (s). B. (s). C. 0 (s). D. (s).

Câu 50.Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng và chiều rộng bằng . Người ta cắt bỏ
ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng , rồi gập tấm
nhôm lại (như hình vẽ) để được một cái hộp không nắp. Tìm để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. B. C. . D.

Câu 51.Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí của một tỉnh miền trung muốn đến xã để tiếp tế lương
thực và thuốc men. Để đi đến , đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ đến vị trí với vận tốc ,
rồi đi bộ đến vị trí với vận tốc . Biết cách một khoảng , cách một khoảng
(hình vẽ). Hỏi vị trí điểm cách bao xa để đoàn cứu trợ đi đến xã nhanh nhất?

A. . B. . C. . D. .
Dạng 5. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước

Câu 52. Cho hàm số ( là tham số thực) thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 53. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2

44
Câu 54.Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. B. C. D.

Câu 55.Có một giá trị của tham số để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. C. . D. .

Câu 56.Tính tổng tất cả các giá trị của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn bằng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 57.Nếu hàm số có giá trị lớn nhất bằng thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Cho hàm số ( là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. B. C. D.

Câu 59.Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng ( là tham số
thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 60.Cho hàm số . Trên hàm số có giá trị nhỏ nhất là . Tính ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Tìm để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là nhỏ nhất. Giá trị của
thuộc khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 62.Biết là tập giá trị của để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn bằng . Tính tích các phần tử của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 63. Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để .


A. . B. . C. . D. .

45
Câu 64.Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất
trên đoạn tại một điểm .
A. B. C. D.

Câu 65. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên bằng . Số phần tử của tập


A. . B. . C. . D. .

Câu 66.Tìm để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn (0;1) bằng –2

A. B. C. . D. .
. .

Câu 67. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để giá
trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Xét hàm số , với , là tham số. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên
. Khi nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 69. Cho hàm số có . Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Gọi là tập hợp các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn bằng . Tính tổng tất cả các phần tử của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 71.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có giá trị lớn nhất trên nhỏ hơn
hoặc bằng 1.
A. . B. . C. . D. .

Dạng 6. Bài toán GTLN-GTNN liên quan đến đồ thị đạo hàm

Câu 72.Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

46
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 73. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
y
2

2
1 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. B. C. D.

Câu 75.Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

47
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 76.Cho hàm số xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là


A. . B. . C. . D. .

Câu 77.Cho hàm số có đạo hàm là . Đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
trên đoạn .

A. B.
C. D.

Câu 78. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

48
A. B. C. D.

Câu 79. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn .

A. 15. B. . C. . D. 12.

Câu 80.Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 81.Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 82. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

49
Gọi là tập hợp các số nguyên dương để bất phương trình có nghiệm thuộc
đoạn . Số phần tử của là
A. B. Vô số C. D.

Câu 83.Cho hàm số liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt
Mệnh đề dưới đây đúng.

A. B. C. D.
y  f x f   0   3 f   2   2018
Câu 84.Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên  . Biết , và bảng xét dấu
f   x 
của như sau:

y  f  x  2017   2018 x
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 85. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

50
A. B. C. D.

Câu 86.Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị của hàm được cho như hình vẽ.

Biết rằng . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của trên đoạn
lần lượt là:
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 87. Cho hàm số có đạo hàm là . Đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ dưới
đây:

Biết rằng . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
lần lượt là:
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Dạng 7. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán đại số

51
Câu 88.Tìm tất cả các giá trị tham số để bất phương trình nghiệm đúng
với mọi
A. B. C. D.

Câu 89. Tìm để bất phương trình có nghiệm trên khoảng .


A. . B. . C. . D.

Câu 90. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó giá trị
của biểu thức bằng:
A. B. C. D.

Câu 91. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình

đúng với mọi . Số phần tử của tập bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 92. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số . Tính tích các nghiệm của
phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 93.Cho . Giá trị nhỏ nhất của bằng:

A. B. C. D.

Câu 94. Cho , là các số thực thỏa mãn . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của . Tính giá trị
B. C. D.
A.

Câu 95.Cho bất phương trình . Hỏi có bao nhiêu số nguyên không nhỏ

hơn để bất phương trình đã cho có nghiệm ?


A. B. C. D.

PHẦN A. CÂU HỎI


Dạng 1. Xác định đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên

Câu 1. Cho hàm số có báng biến thiên như sau:

52
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận?

53
A. B. C. D.

Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
y 0
3
4

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 9.Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

54
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .

B. Hàm số có hai cực trị.

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

D. Hàm số đồng biến trong khoảng và .

Câu 10. Cho hàmsố có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

55
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận

đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D.

Dạng 2. Xác định đường tiệm cận đồ thị hàm số thông hàm số cho trước

Câu 15. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?

A. B. C. D.

56
Câu 16. Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .

Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. B. C. D.

Câu 18. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .

A. B. C. D.

Câu 19. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 20. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:

A. B. C. D.

Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 22. Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận.

A. B. C. D.

Câu 23. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. và . B. .

C. và . D. .

Câu 24. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

57
A. B. C. D.

Câu 25. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 26. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?

A. B. C. D.

Câu 29. Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. B. C. D.

Câu 31. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 32. Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.

B. Đồ thị của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang .

C. Đồ thị của hàm số có một tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng .

58
D. Đồ thị của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang và một tiện cận đứng

Câu 33. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. B. C. D.

Dạng 3. Định m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận thỏa mãn điều kiện cho trước

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang

A.

B.

C.

D. Không có giá trị thực nào của thỏa mãn yêu cầu đề bài

Câu 35.Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

A. B. C. D.

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đồ thị hàm số có đúng một
đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để hàm số có hai
tiệm cận đứng:

A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị có ba đường tiệm cận

59
A. B. C. D.

Câu 40. Biết rằng đồ thị của hàm số ( là các số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận
ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng .

A. B. C. D.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có đúng bốn đường tiệm
cận?

A. B. C. D. Vô số

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đồ thị hàm số có đúng một
đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 43. Có tất cả bao nhiêu số nguyên để đồ thi hàm số có ba đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng để đồ thị hàm số có đúng ba
đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Với giá trị nào của hàm số để đồ thị hàm số có tiệm cạn ngang.

A. B. C. D. Không có

Câu 46. Tập hợp các giá trị của để hàm số có tiệm cận đứng là:

A. \ B. C. D.

Câu 47. Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

60
Câu 48. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham
số để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hàm số có đồ thị . Tìm tập tất cả các giá trị của tham số thực để

có đúng hai tiệm cận đứng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số thực thuộc đoạn để hàm số

có hai tiệm cận đứng.

A. B. C. D.

x 2 - 3x + 2
y= 2
Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số x - mx - m + 5 không có đường
tiệm cận đứng?

A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 52. Xác định để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho hàm số với là tham số. Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số đã cho
có đường thẳng tiệm cận.

A. . B. .

C. hoặc . D. hoặc .

Dạng 4. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số g[f(x)] khi biết bảng biến thiên hàm số f(x)

Câu 54. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây.

61
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 55. Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

62
A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. 3.

Câu 59. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. B. C. D.

CHUYÊN ĐỌC ĐỒ THỊ, TƯƠNG GIAO, TIẾP TUYẾN


ĐỀ 5

PHẦN A. CÂU HỎI

Dạng 1. Đọc đồ thị hàm số

Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

63
A. B. C. D.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 3. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?

A. B. C. D. .
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

64
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

3 2 4 2
A. . B. y=−x +3 x +3 . C. y=x −2 x +3 .s D. y=−x 4 +2 x 2+3 .
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. B. C. D.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên

65
y

O x

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x
O

A. B. C. D.
Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

66
A. B. C. D.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 16.Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 18.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

67
A. B. .
C. D. .

Câu 19. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án . Hỏi đó là hàm số
nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về
dấu của , , , ?

A. , , , B. , ,
C. D. , , ,

Câu 21.Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 22. Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

68
A. B. C. D.

Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như sau.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. B. C. D.

Câu 24.Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Khẳng định nào là đúng?


A. , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , .

Câu 25.Cho hàm số có đồ thị như hình trên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 26. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới, với , , . Tính giá trị của biểu thức
?

A. . B. . C. . D. .

69
Câu 27.Cho hàm số ( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.


y

O x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. B.
C. D.

Câu 29.Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?

A. B.
C. D.
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B.
C. D.
4 2
Câu 31. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

70
A. . B. . C. . D.

Dạng 2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Câu 32. Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như Hình . Đồ thị Hình là đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ.

71
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. B.
C. D.

Dạng 3. Bài toán tương giao


Dạng 3.1 Bài toán tương giao đồ thị thông qua đồ thị, bảng biến thiên

Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 36.Cho hàm số bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình là

72
A. B. C. D.

Câu 38.Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.
Câu 39.Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình trên đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

x - -2 0 2 +
_ _ 0
f'(x) 0 + 0 +

+ +
f(x) 2

-1 -1

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

73
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số , với là các số thực. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. Phương trình vô nghiệm trên tập số thực


B. Phương trình có đúng một nghiệm thực
C. Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình trên đoạn là

A. B. C. D.
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình


A. . B. . C. . D. .

Câu 45.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


x –∞ -2 3 +∞
y'
+ 0 – 0 +
7 +∞
y
–∞ 1

Số nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.

Câu 47. Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây.


74
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.

Số nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.

Câu 49.Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 50.Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm của phương trình trên đoạn .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 51. Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cắt trục hoành tại một điểm. B. cắt trục hoành tại ba điểm.
C. cắt trục hoành tại hai điểm. D. không cắt trục hoành.
Dạng 3.2 Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước

Câu 52. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu
là tọa độ của điểm đó. Tìm
A. B. C. D.

Câu 53.Cho hàm số có đồ thị . Tìm số giao điểm của và trục hoành.
A. B. C. D.

Câu 54.Cho hàm số có đồ thị . Số giao điểm của đồ thị và đường thẳng là

75
A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu
 x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. . B. . C. . D. .

Câu 56.Gọi là số giao điểm của hai đồ thị và . Tìm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 57.Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.

Câu 58. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là


A. B. C. D.

Câu 59. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.3 Bài toán tìm m để phương trình f(x) = f(m) thoả mãn điều kiện cho trước khi biết đồ thị,
BBT của f(x)

Câu 60. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
y

-1 1
0 x

A. B. C. D.

Câu 61.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình .


A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 62. (Cho hàm số có đồ thị như sau.


76
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.
Câu 63.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
y
1

-2

Khi đó, điều kiện đầy đủ của để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.

Câu 65. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có đúng hai nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.4 Bài toán tìm m để phương trình |f(x)|=f(m) thỏa mãn điều kiện cho trước khi biết đồ thị,
BBT f(x)

Câu 66. Hàm số có bảng biến thiên

77
Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt
A. Vô số. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 67.Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trùng phương . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt?

A. B. C. D.
Dạng 3.5 Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3

Câu 68.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt sao

A. B. C. D.
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số
tại ba điểm phân biệt sao cho .
A. B. C. D.
Câu 70.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại
ba điểm phân biệt.
A. . B. . C. .D. .

Câu 71. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .

Câu 72.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường
thẳng tại ba điểm phân biệt .
A. . B. . C. . D. .

Câu 73.Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm và
với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm ?
A. B. C. D.

Câu 74. Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Biết rằng


là hai giá trị thực của để đường thẳng cắt đồ thị tại điểm phân biệt có hoành
78
độ thỏa mãn . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị
?
A. . B. . C. . D. .

Câu 75. Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm và
với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm ?
A. B. C. D.

Câu 76. Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng hai
nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 77.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 78. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ, đường thẳng có phương trình .
Biết phương trình có ba nghiệm . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 79.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số và
đường thẳng có duy nhất một điểm chung?
A. . B. . C. . D. .

Câu 80. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng khi
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.6 Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến

Câu 81.Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai đường tiệm cận của . Xét tam
giác đều có hai đỉnh , thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng:
A. B. C. D.

Câu 82. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam giác
đều có hai đỉnh thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng
A. B. C. D.
79
Câu 83. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam giác
đều có hai đỉnh , thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng
A. B. C. D.

Câu 84.Cho là đồ thị hàm số . Tìm để đường thẳng cắt tại hai điểm phân
biệt sao cho khoảng cách từ đến trục hoành bằng khoảng cách từ đến trục hoành.

A. 1. B. C. . D. .

Câu 85. Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ
lần lượt . Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 86. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 87. Tìm điều kiện của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân
biệt.
A. B. C. D.

Câu 88.Gọi là điểm trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng
nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 89. Có bao nhiêu giá trị của để đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại hai
điểm phân biệt sao cho góc giữa hai đường thẳng và bằng ( với là gốc tọa độ)?
A. B. C. D.

Câu 90. Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt và
sao cho độ dài ngắn nhất thì giá trị của thuộc khoảng nào?
A. B. C. D.

Câu 91. Biết rằng đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. B. C. D.

80
Câu 92. Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm , sao cho độ
dài là nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .

Câu 93. Gọi là đồ thị hàm số . Điểm thuộc có tổng khoảng cách đến hai
đường tiệm cận là nhỏ nhất, với khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 94. và là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số . Khi đó độ dài đoạn
ngắn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.7 Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số khác (chứa tham số)

Câu 95. (Mã đề 001) Cho hai hàm số và ( là tham số


thực) có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 96.Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có đồ thị


lần lượt là . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại đúng bốn điểm phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 97. Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có đồ thị


lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại đúng 4 điểm phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 98. Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có đồ thị


lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại đúng bốn điểm
phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 99. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
có nghiệm. Số phần tử của là
A. 3. B. . C. . D. .

81
Câu 100. Tập tất cả các giá trị của để phương trình có

đúng hai nghiệm phân biệt thuộc là . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Câu 101. Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình có nghiệm?
A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 102. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm phân


biệt.
A. B. C. D.

Câu 103. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm
thực phân biệt
A. . B. .
C. . D. .

Câu 104. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình có hai
nghiệm thực.

A. . B. . C. . D. .

Câu 105. Cho hàm số có đồ thị là . Tìm để đường thẳng cắt đồ


thị tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.

A. và B. và

C. và D. và

Câu 106. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình

Có đúng 2 nghiêm thực phân biệt là một nửa khoảng (a;b].Tính .

A. B. C. D.

Câu 107. Cho phương trình . Tập là tập các giá trị của
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập .
A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.8 Định m để hàm số f(u) thỏa mãn điều kiện cho trước khi biết f(x)

Câu 108. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng là
82
A. B. C. D.

Câu 109. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 110. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

A. B. C. D.

Câu 111. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

83
Câu 112. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 113. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt.


A. . B. . C. . D. .

Câu 114. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

A. . B. . C. . D.

Câu 115. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

84
1

A. . B. . C. . D.
Câu 116. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số để phương trình có nghiệm thuộc nửa khoảng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 117. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
3
1
1
2 O 2 x
1

Số các giá trị nguyên của tham số không vượt quá 5 để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 118. Cho hàm số xác định liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của để phương trình có nghiệm.

85
A. . B. . C. . D. .

Câu 119. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham

số để phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 120. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương
trình có nghiệm phân biệt là

A. B. Vô số. C. D.

Câu 121. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc

86
nửa khoảng là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 122. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?


A. B. C. D.

Câu 123. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số để phương trình có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 124. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi là số nghiệm của phương trình Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.

87
Câu 125. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của

để phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Dạng 3.9 Một số bài toán tương giao liên quan đến đồ thị f(x), g(x), f’(x) f(u) khác.

Câu 126. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc),
hình vẽ bên. Gọi hàm Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 127.Cho hàm số . Hàm số có đô thị như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 128. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và được cho như hình vẽ
bên. Phương trình ( với là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
88
A. B. C. D.

Câu 129. Cho hàm số là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của hai
hàm số: và .

Tập các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên là nửa
khoảng . Tổng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 130. Cho là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.

Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là


A. B. C. D.

Câu 131. Cho hai hàm số và là các hàm xác định và liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số ). Có bao nhiêu số nguyên để

phương trình có nghiệm thuộc đoạn .


89
A. B. C. D.
Câu 132. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hai hàm số
có đồ thị như hình sau:
y

4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình và là


A. . B. . C. . D. .

Câu 133. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 134. Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
. Tìm số nghiệm của phương trình .

90
.
A. B. C. D.

Câu 135. Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Đặt . Số nghiệm của phương trình là :


A. B. C. D.

Dạng 4. Bài toán tiếp tuyến

Câu 136. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 137. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 138. Cho hàm số có đồ thị .Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có
tung độ bằng là:
A. B. C. D.

Câu 139. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là

A. B. C. D.

Câu 140. Cho hàm số có đồ thị và điểm . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số để có đúng một tiếp tuyến của đi qua . Tổng tất cả các giá trị các phần tử của là

A. B. C. D.

91
Câu 141. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị sao cho tiếp
tuyến của tại cắt tại hai điểm phân biệt ; ( , khác ) thỏa mãn
.
A. B. C. D.

Câu 142. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp tuyến
của tại cắt tại hai điểm phân biệt khác thỏa mãn
A. B. C. D.

Câu 143. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp tuyến
của tại cắt tại hai điểm phân biệt , ( , khác ) thỏa mãn
?
A. B. C. D.

Câu 144. Cho hàm số có đồ thị là . Hoành độ của các điểm trên mà tại đó tiếp
tuyến của song song hoặc trùng với trục hoành là

A. . B. . C. . D. .

Câu 145. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. Có hệ số góc bằng . B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Song song với đường thẳng .

Câu 146. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở
khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 148. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tiếp
xúc với parabol .
A. . B. . C. . D. .

Câu 149. Cho hàm số , . Biết rằng , là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại điểm song song với đường thẳng . Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 150. Tìm để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số đều có hệ số góc
dương.
A. . B. . C. . D. .

92
Câu 151. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu tiếp tuyến vuông góc với trục .
A. . B. . C. . D. .

Câu 152. Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có tung độ bằng song song với đường thẳng
A. . B. . C. . D. .

Câu 153. Cho hàm số , gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
Biết đường thẳng cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm và cắt tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số tại điểm . Gọi là tập hợp các số sao cho . Tính tổng bình phương các
phần tử của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 154. Cho hàm số . Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm sao cho cân tại . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 155. Cho hàm số có đồ thị . Đồ thị của hàm số


như hình vẽ dưới đây. Biết cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Viết phương trình
tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 156. Gọi là hai điểm di động trên đồ thị của hàm số sao cho tiếp
tuyến của tại và luôn song song với nhau. Hỏi khi thay đổi, đường thẳng luôn đi
qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

93
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm

Câu 157. Cho hàm số đồ thị . Gọi là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
đến một tiếp tuyến của . Giá trị lớn nhất của có thể đạt được là
A. . B. . C. . D. .

Câu 158. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số cắt trục tại hai
điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
A. B. C. D.

Câu 159. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp tyến của
tại cắt tại hai điểm phân biệt , khác ) thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .

Câu 160. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận?
A. . B. Không có. C. Vô số. D. .

94

You might also like