Professional Documents
Culture Documents
DaiSo Dapan
DaiSo Dapan
PHẦN ĐẠI SỐ
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
Ta có .
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định .
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng và .
Câu 6: Cho có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Chọn C
khoảng .
Câu 12: Hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Lời giải
x ∞ 0 +∞
y' + 0 +
+∞
y
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Bảng xét dấu:
Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên khoảng .
Câu 14: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C
Tập xác định
Ta có .
.
Vậy .
Câu 15: Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên
khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn B
Tập xác định .
Ta có .
,
.
Vậy .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn B
Tập xác định .
Với hàm số này là một parabol nên hàm số không thể nghịch biến trên
Với thì .
,
.
Vậy .
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực để hàm số đồng biến trên mỗi
khoảng xác định?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi
.
Vì .
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng
xác định của nó
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ: .
Ta có: .
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì với mọi
Suy ra. .
Câu 19: Điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 20: Số giá trị nguyên dương của tham số để hàm số nghịch biến trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 21: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) - 0 + 0 + 0 - 0 +
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình bên.
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Khi đó
Với
Bảng biến thiên
Câu 23: Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Khi đó .
Bảng xét dấu của đạo hàm hàm số đã cho
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt: .
Ta có .
Ta có
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số này là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 26: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là .
Câu 28: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 29: Cho hàm số có tập xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đổi dấu 3 lần nên hàm số có ba điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , .
Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên nên nó không có cực trị.
Câu 32: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có .
Khi đó .
Ta có .
Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Lập bảng biến thiên.
Dựa vào bảng xét dấu, ta có đổi dấu 2 lần nên hàm số có 2 cực trị.
Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Số điểm cực trị của
hàm số là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Ta thấy các nghiệm , là các nghiệm bội chẵn nên hàm số có cực trị.
Câu 36: .Hàm số xác định và liên tục trên và có đạo hàm . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số .đạt cực tiểu tại điểm . B. Hàm số .đạt cực tiểu tại điểm .
C. Hàm số .đạt cực đại tại điểm . D. Hàm số .đạt cực đại tại điểm .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định .
Ta có: ; .
Câu 38: Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Giải phương trình .
Câu 39: Cho hàm số . Tìm để hàm số đạt cực đại tại .
A. và . B. . C. . D. hoặc .
Lời giải
Chọn B
, .
Với thì , và .
Với thì , và .
Câu 40: Biết đạo hàm của hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
.
Ta thấy đổi dấu một lần từ âm sang dương tại điểm nên hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
1 1 2 3 4
O x
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
, .
Câu 42: Cho hàm số có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số như hình vẽ.
Ta có: .
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm:
y
-1
O 1 3 x
-2
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
Ta có . Cho .
Có
Vậy tại .
Câu 44: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
Ta có
;
Vậy
Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm ; .
Ta có , , .
Vậy .
Nhận thấy trên đoạn đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn bằng 4.
Câu 47: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Câu 48: Cho hàm số và có bảng biến thiên trên như sau:
B. và .
C. và .
D. và .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta nhận thấy:
● Ta có .
Mà nên không tồn tại sao cho . Do đó hàm số không đạt giá
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
, .
Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. Một đáp án khác.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
.
Xét .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng .
Ta có
, , .
Vậy .
Câu 53: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . B. Hàm số có cực trị.
Câu 54: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Lời giải
Chọn D
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 57: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
số .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 59: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
Ta có: ; .
Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là .
Do hàm số có tập xác định suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là: .
Hàm số có TXĐ .
Ta có và .
và .
Vậy đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận đứng là .
Điều kiện .
.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là ; .
.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng .
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng .
Câu 62: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .
Ta có ; .
Suy ra đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vì không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 63: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Căn cứ bảng biến thiên, ta có:
+) hàm số chỉ có một điểm cực trị chỉ đổi dấu một lần. Do vậy, phương án C bị loại vì
+) Điểm cực trị của hàm số là . Phương án A bị loại vì hàm số cho ở phương
án này có
Kiểm tra phương án D:
(thoả mãn).
Vậy, đáp án đúng là D.
Câu 64: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta xác định được:
+) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Như vậy, có hai hàm số thoả mãn điều kiện này là các hàm số cho ở phương án A và B.
+) Hàm số cần tìm nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó TXD.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có nên chỉ có hàm số là thỏa mãn.
Câu 66: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây?
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy:
+) Đây không phải dáng đồ thị hàm số trùng phương Loại phương án C.
+) Đồ thị là đường cong kết thúc bằng việc đi xuống theo hướng từ trái sang phải
hệ số của luỹ thừa cao nhất của mang dấu âm Loại phương án A.
+) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị Đạo hàm của hàm số có hai nghiệm phân biệt Loại
phương án D (vì phương án D có )
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị, ta thấy:
+) Đồ thị hàm số là đường cong kết thúc bằng việc đi lên theo hướng từ trái sang phải
Hệ số của luỹ thừa cao nhất mang dấu dương Loại phương án B.
+) Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị chỉ đổi dấu 1 lần phương trình chỉ có
một nghiệm đơn (hoặc một nghiệm bội lẻ) Loại phương án A (vì phương án A có
Kiểm tra phương án D: hàm số bậc 4 trùng phương, hệ số , cắt trục tung tại ,
A. . B. C. D. .
y
2
x
1 2
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ
tự là . Như vậy, chỉ có hai hàm số ở phương án A và D thoả mãn điều kiện này.
Mặt khác, theo hình vẽ, đồ thị hàm số cần tìm cắt trục tại Chỉ có
hàm số cho ở phương án D thoả mãn.
Nên . Vậy .
Câu 70: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số thể hiện ; cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên .
Hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu nên phương trình có hai nghiệm trái
dấu. Suy ra .
Đồ thị hàm số có điểm uốn có hoành độ dương nên phương trình có nghiệm dương.
Suy ra .
Vậy , , , . Chọn A.
Câu 71: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số với , , là các số thực.
A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có nhanh cuối cùng hướng lên nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng và đường tiệm cận
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+ , .
Do .
Vậy .
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn C
Từ và ta có do .
Câu 75: Hàm số với có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
- Khi thì .
- Khi thì .
Vậy , , . Chọn A.
Câu 76: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử hàm số có đồ thị .
Dựa vào đồ thị hai hàm số ta có và có điểm chung nên phương trình có nghiệm.
Câu 77: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
Phương trình có nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng cắt đồ thị tại ba
điểm phân biệt.
Câu 78: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng
( vuông góc với ).
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì cắt tại điểm phân biệt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 3 điểm phân biệt nên phương trình
Câu 80: Cho hàm 2018 liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới
Câu 81: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. . B. .
C. . D. hoặc .
Lời giải
Chọn A
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng .
Câu 82: Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Giá trị m để phương trình có 4 nghiệm đôi
một khác nhau là:
A. . B. . C. . D. , .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị là :
Câu 83: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm phân
biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số , ta có bảng biến thiên hàm số như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có bốn nghiệm phân biệt
Câu 84: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 85: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định .
Ta có: , .
Câu 86: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm
Ta có và .
Lại có .
Câu 87: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D