You are on page 1of 41

/ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 12

PHẦN ĐẠI SỐ

Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
Ta có .

.
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định .
.
.

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .


Lời giải
Chọn B
Tập xác định: .

Ta có , nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng hàm số đồng biến.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng và .

Câu 6: Cho có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng và .

Câu 7: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên dưới.


Mệnh đề nào dưới đây là SAI?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .


Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có kết luận về sự đơn điệu của như sau:

Hàm số đồng biến trên hai khoảng và do đó các đáp án A, D là đúng.

Hàm số nghịch biến trên khoảng do đó đáp án B đúng và C là sai.

Câu 8: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng và

Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Đồng thời nên ta chọn đáp án theo đề bài là .

Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Chọn C

Do hàm số có đạo hàm nên hàm số đồng biến trên

khoảng .
Câu 12: Hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Lời giải

x ∞ 0 +∞
y' + 0 +
+∞
y

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .
Bảng xét dấu:

Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên khoảng .

Câu 14: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để

hàm số nghịch biến trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C
Tập xác định
Ta có .

Hàm số nghịch biến trên , .


,

.
Vậy .

Câu 15: Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên

khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn B
Tập xác định .
Ta có .

Hàm số đồng biến trên ,

,
.
Vậy .

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số

nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn B
Tập xác định .
Với hàm số này là một parabol nên hàm số không thể nghịch biến trên

khoảng , do đó không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Với thì .

Hàm số nghịch biến trên thì ,

,
.

Vậy .

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực để hàm số đồng biến trên mỗi
khoảng xác định?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định:

Ta có
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi
.

Vì .
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng
xác định của nó
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A

ĐKXĐ: .

Ta có: .

Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì với mọi
Suy ra. .

Câu 19: Điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Hàm số đồng biến trên


.

Câu 20: Số giá trị nguyên dương của tham số để hàm số nghịch biến trên là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Hàm số nghịch biến trên

Do nguyên dương nên .

Câu 21: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) - 0 + 0 + 0 - 0 +

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Hàm số đồng biến .

Dựa vào bảng biến thiên khi .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình bên.
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Khi đó

Với
Bảng biến thiên

Câu 23: Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Khi đó .
Bảng xét dấu của đạo hàm hàm số đã cho

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên .

Câu 24: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt: .

Ta có .

Ta có
.
Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số này là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 26: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là .

Câu 28: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.

Câu 29: Cho hàm số có tập xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đổi dấu 3 lần nên hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 30: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số có 3 điểm cực tiểu trên khoảng .

Câu 31: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có , .
Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên nên nó không có cực trị.
Câu 32: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là và .


C. Hàm số không có cực trị.

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là và .


Lời giải
Chọn B

Ta có .

Khi đó .

Ta có nên đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu là



Câu 33: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Dấu của chính là dấu của . Suy ra hàm số


có một điểm cực trị.

Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

.
Lập bảng biến thiên.

Dựa vào bảng xét dấu, ta có đổi dấu 2 lần nên hàm số có 2 cực trị.

Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Số điểm cực trị của

hàm số là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Ta thấy các nghiệm , là các nghiệm bội chẵn nên hàm số có cực trị.

Câu 36: .Hàm số xác định và liên tục trên và có đạo hàm . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. Hàm số .đạt cực tiểu tại điểm . B. Hàm số .đạt cực tiểu tại điểm .
C. Hàm số .đạt cực đại tại điểm . D. Hàm số .đạt cực đại tại điểm .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Bảng biến thiên của hàm số .

Suy ra hàm số đã cho đạt cực đại tại .

Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định .

Ta có: ; .

Hàm số đạt cực đại tại suy ra .

Với : là cực tiểu của hàm số

Với : là cực đại của hàm số.

Vậy là giá trị cần tìm.

Câu 38: Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .
Giải phương trình .

Nếu thì có ba nghiệm phân biệt ; ;


khi đó ta có đổi dấu từ sang ki qua điểm nên là điểm cực đại
không thỏa mãn.
Nếu thì có nghiệm duy nhất khi đó ta có đổi dấu từ sang
khi qua điểm nên là điểm cực tiểu thỏa mãn.

Câu 39: Cho hàm số . Tìm để hàm số đạt cực đại tại .
A. và . B. . C. . D. hoặc .
Lời giải
Chọn B

, .

Nếu hàm số đạt cực đại tại thì .

Với thì , và .

và nên hàm số đạt cực đại tại .

Với thì , và .

và nên hàm số đạt cực tiểu tại .

Vậy là gía trị cần tìm.

Câu 40: Biết đạo hàm của hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn B

Xét hàm số
.

Dựa vào đồ thị thì phương trình có hai nghiệm ( ).

Ta thấy đổi dấu một lần từ âm sang dương tại điểm nên hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt

. Tìm số điểm cực trị của hàm số


y

1 1 2 3 4
O x

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.

, .

có 3 nghiệm đơn phân biệt , , khác và .

Vì nên có 3 nghiệm đơn phân biệt , , khác , , , , .

Suy ra có 8 nghiệm đơn phân biệt.

Do đó hàm số có 8 điểm cực trị.

Câu 42: Cho hàm số có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm:
y

-1
O 1 3 x

-2

Dựa vào đồ thị ta có đều là các nghiệm đơn


Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn

Ta có . Cho .

Vậy tại .

Câu 44: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

đoạn . Khi đó tổng bằng.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .

Ta có

;
Vậy

Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Tập xác định: . Hàm số liên tục trên đoạn .

Đạo hàm ; .

Ta có , , .

Vậy .

Câu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình bên.


Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn C

Nhận thấy trên đoạn đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn bằng 4.

Câu 47: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần

lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. 1. B. 4. C. 5. D. 0.
Lời giải
Chọn C

Dựa và đồ thị hàm số, ta suy ra nên .

Câu 48: Cho hàm số và có bảng biến thiên trên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên .

B. và .

C. và .

D. và .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta nhận thấy:

● Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2, đạt tại .

● Ta có .

Mà nên không tồn tại sao cho . Do đó hàm số không đạt giá

trị lớn nhất trên

Vậy và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên .

Câu 49: Tìm tập giá trị của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Tập xác định: . ,

, .

Dựa vào BBT ta có tập giá trị của hàm số là .

Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. Một đáp án khác.
Lời giải
Chọn B

Ta có .
.

Xét .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

Câu 51: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B

Tập xác định

Ta có

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại

Câu 52: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có hàm số xác định và liên tục trên .

, , .

Vậy .

Câu 53: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . B. Hàm số có cực trị.

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Hàm số nghịch biến trên .


Lời giải
Chọn A
Tập xác định: .

Ta có nên hàm số đã cho có tiệm cận đứng là .

Câu 54: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Lời giải
Chọn D

Ta có là đường tiệm cận ngang.

và là đường tiệm cận


đứng.

Câu 55: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có ngay đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .

Câu 56: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số , ta có

nên là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

nên là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là .

Câu 57: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

và nên là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm

số .

Ta có nên là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .


Vậy đồ thị hàm số có tất cả ba đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

Câu 58: Cho hàm số có đồ thị như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có nên là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

nên là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

nên là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là 3.

Câu 59: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TXĐ: .

Ta có: ; .
Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là .

Do hàm số có tập xác định suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là: .

Câu 60: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số có TXĐ .

Ta có và .

và .
Vậy đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận đứng là .

Câu 61: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện .

.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là ; .

.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng .
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng .

Câu 62: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: .

Ta có ; .
Suy ra đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vì không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 63: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Căn cứ bảng biến thiên, ta có:

+)  chỉ có các hàm số cho ở phương án A, C, D thoả mãn. Loại B.

+) hàm số chỉ có một điểm cực trị  chỉ đổi dấu một lần. Do vậy, phương án C bị loại vì

hàm số cho ở PA này có  đổi dấu 3 lần.

+) Điểm cực trị của hàm số là . Phương án A bị loại vì hàm số cho ở phương

án này có
Kiểm tra phương án D:

(thoả mãn).
Vậy, đáp án đúng là D.
Câu 64: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta xác định được:

+) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Như vậy, có hai hàm số thoả mãn điều kiện này là các hàm số cho ở phương án A và B.

+) Hàm số cần tìm nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó  TXD.

Xét hàm số cho ở phương án A: TXĐ  Phương án A bị loại.

Kiểm tra phương án B: TXĐ, thoả mãn.


Vậy, đáp án đúng là phương án B.
Câu 65: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có nên chỉ có hàm số là thỏa mãn.
Câu 66: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây?

A. . B. .

C. . D.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy:

+) Đây không phải dáng đồ thị hàm số trùng phương  Loại phương án C.

+) Đồ thị là đường cong kết thúc bằng việc đi xuống theo hướng từ trái sang phải 

 hệ số của luỹ thừa cao nhất của mang dấu âm  Loại phương án A.

+) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  Đạo hàm của hàm số có hai nghiệm phân biệt  Loại
phương án D (vì phương án D có )

Kiểm tra phương án B: hàm số bậc 3, hệ số , , thoả


mãn. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 67: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị, ta thấy:

+) Đồ thị hàm số cắt trục tại  Loại phương án C.

+) Đồ thị hàm số là đường cong kết thúc bằng việc đi lên theo hướng từ trái sang phải 

 Hệ số của luỹ thừa cao nhất mang dấu dương  Loại phương án B.

+) Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị  chỉ đổi dấu 1 lần  phương trình chỉ có
một nghiệm đơn (hoặc một nghiệm bội lẻ)  Loại phương án A (vì phương án A có

Kiểm tra phương án D: hàm số bậc 4 trùng phương, hệ số , cắt trục tung tại ,

chỉ có một nghiệm , thoả mãn.


Vậy, đáp án đúng là phương án D.
Câu 68: Hàm số nào sau đây cóđồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. . B. C. D. .
y

2
x
1 2

Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ
tự là . Như vậy, chỉ có hai hàm số ở phương án A và D thoả mãn điều kiện này.

Mặt khác, theo hình vẽ, đồ thị hàm số cần tìm cắt trục tại  Chỉ có
hàm số cho ở phương án D thoả mãn.

Câu 69: Cho hàm số có bảng biến thiên sau


Xác định dấu của .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có .

Ta có hàm số nhận là điểm cực trịnên

Nên . Vậy .

Câu 70: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số thể hiện ; cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên .

Hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu nên phương trình có hai nghiệm trái
dấu. Suy ra .

Đồ thị hàm số có điểm uốn có hoành độ dương nên phương trình có nghiệm dương.

Suy ra .

Vậy , , , . Chọn A.

Câu 71: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số với , , là các số thực.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có nhanh cuối cùng hướng lên nên .

Đồ thị hàm số có cực trị nên mà nên .

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên .

Câu 72: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Trong các số , và có bao nhiêu số âm?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng và đường tiệm cận

ngang là đường thẳng

Từ bảng biến thiên ta có .

Vì hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và nên:

Thay , vào ta được .

Vậy là số âm nên và cũng là số âm. Do đó trong các số , và có 3 số âm.

Câu 73: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Biết là số nguyên dương. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

+ Tiệm cận ngang: .

+ Tiệm cận đứng: .

+ , .

Thế , vào ta được: .


Ta có: .

Do .

Mặt khác, là số nguyên dương, do đó .

Vậy .

Câu 74: Cho hàm số ( và ) có đồ thị như hình vẽ:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn C

Nhìn vào đồ thị, ta thấy:

Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương và . Suy ra .

Đồ thị có tiệm cận đứng .

Đồ thị có tiệm cận ngang .

Từ và ta có do .
Câu 75: Hàm số với có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:

- Khi thì .

- Khi thì .

- Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

Vậy , , . Chọn A.

Câu 76: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử hàm số có đồ thị .

Ta có: là phương trình hoành độ giao điểm của và đường thẳng

. Do đó số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của và .

Dựa vào đồ thị hai hàm số ta có và có điểm chung nên phương trình có nghiệm.

Câu 77: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có đúng ba
nghiệm thực phân biệt

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A

Số nghiệm phương trình là số giao điểm của hai đường và : là


đường thẳng song song với trục cắt tại điểm có tung độ .

Phương trình có nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng cắt đồ thị tại ba
điểm phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên có .

Câu 78: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để

phương trình có nghiệm phân biệt.


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng
( vuông góc với ).

Để phương trình có nghiệm phân biệt thì cắt tại điểm phân biệt

Câu 79: Cho hàm số có đồ thi như hình vẽ

Số nghiệm phân biệt của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại 3 điểm phân biệt nên phương trình

luôn có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 80: Cho hàm 2018 liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới

Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. nghiệm.


Lời giải
Chọn C

Ta có bảng biến thiên của hàm 2018 là

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm.

Câu 81: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A. . B. .
C. . D. hoặc .
Lời giải
Chọn A

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng .

Để phương trình có bốn nghiệm phân biệt thì .

Câu 82: Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Giá trị m để phương trình có 4 nghiệm đôi
một khác nhau là:

A. . B. . C. . D. , .
Lời giải
Chọn D

Đồ thị là :

Phương trình có 4 nghiệm phân biệt .

Câu 83: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm phân
biệt.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên hàm số , ta có bảng biến thiên hàm số như sau:

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có bốn nghiệm phân biệt

Câu 84: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đồ thị hàm số có dạng

Suy ra đồ thị có dạng


Vì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm nên phương trình có
nghiệm thực.

Câu 85: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định .
Ta có: , .

Do . Nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại là:

Câu 86: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm

của đồ thị với trục tung là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là giao điểm của đồ thị với trục tung.

Ta có và .

Phương trình cần tìm có dạng .

Lại có .
Câu 87: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đạo hàm: . Suy ra: . Ta có: .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: .

You might also like