Professional Documents
Culture Documents
đáp án đề 4
đáp án đề 4
Câu 1: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Tính bán
kính của .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm và . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
Ta có suy ra đường thẳng có VTCP là .
Ta có .
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
nên đường thẳng không phải là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy có đồ thị có hai đường tiệm cận.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm thực.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Để phương trình có nghiệm thực thì .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
M 1; 2; 3 n 1; 2;3
qua điểm và có một vectơ pháp tuyến .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến là
Câu 14: Cho hình bát diện đều cạnh Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Bát diện đều có 8 mặt bằng nhau, mỗi mặt là một tam giác đều cạnh
Vậy
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , và . Tìm
để tam giác vuông tại .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 18: Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng
tọa độ.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn với đường cong , trục hoành và các đường thẳng
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:
M 1; 2;3
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường
M 1M 2 ?
thẳng
u2 1; 2;0 u3 1;0;0 u4 1; 2;0 u 0; 2;0
A. B. C. D. 1
Lời giải
Chọn C
M 1 là hình chiếu của M lên trục Ox M 1 1;0;0 .
M 2 là hình chiếu của M lên trục Oy M 2 0; 2; 0 .
M M 1; 2;0
Khi đó: 1 2 là một vecto chỉ phương của M 1M 2 .
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 21: Kí hiệu , là hai nghiệm của phương trình . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn
của , trên mặt phẳng tọa độ. Tính với là gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Suy ra ; nên .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là: .
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Ta có ,
Khi đó
Vậy .
2 2
f x dx 5 I f x 2sin x dx
Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .
I 5
A. I 7 B. 2 C. I 3 D. I 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện .
Câu 26: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
A C
O
I
B
Do đáy là tam giác đều nên gọi là trung điểm cạnh , khi đó là đường cao của tam giác
Có
Do .
Câu 28: Với mọi , , là các số thực dương thoả mãn . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Có .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , , và vuông
góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
S
12a I
A D
3a
O
B 4a C
Ta có:
Vì nên
Vậy .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đường thẳng
C. D.
Lời giải
Chọn C
Với , ta có
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn và . Tìm số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
. Theo đề bài ta có
và .
Câu 32: Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm , , và có tâm thuộc mặt phẳng
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng .
Điều kiện:
Vì mặt cầu đi qua 3 điểm , , và có tâm thuộc
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Ta có
Vậy
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. B. C. hoặc D.
Lời giải
Chọn D
Để hàm số có tâp xác định khi và chỉ khi
Câu 36: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: . Chọn
Khi đó:
Câu 37: Cho mặt cầu tâm , bán kính . Mặt phẳng cách một khoảng bằng và cắt
theo giao tuyến là đường tròn có tâm . Gọi là giao điểm của tia với , tính
thể tích của khối nón có đỉnh và đáy là hình tròn .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
T
R=3 O
H
(C)
Gọi là bán kính đường tròn thì là bán kính đáy của hình nón a có: .
là chiều cao của hình nón
Suy ra:
4 2
Câu 38: Cho hàm số y x 2 x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
4 2
phương trình x 2 x m có bốn nghiệm thực phân biệt.
y
-1 1
0 x
A. m 0 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. m 1
Lời giải
Chọn C
x 4 2 x 2 m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
y x 4 2 x 2 và đường thẳng y m . Dựa vào đồ thị suy ra x 4 2 x 2 m có bốn nghiệm thực
phân biệt khi 0 m 1 .
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực ,
thỏa mãn
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. B.
B. D.
Lời giải
Chọn B
A¢ B¢
D¢ C¢
8
12
6
A B
D C
Ta có: , .
Hình trụ có : bán kính đáy , đường sinh, chiều cao .
Câu 41: Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu ?
A. (m/s) B. (m/s) C. (m/s) D. (m/s)
Lời giải
Chọn B
Ta có : ; ,
BBT
t 0 6 9
v¢ + 0 -
36
v
Nhìn bbt ta thấy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi .Giá trị lớn nhất là
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 42: Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A. B. C. Vô số D.
Lời giải
Chọn D
;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi
Mà nên có giá trị thỏa mãn.
Câu 43: Với các số thực dương , tùy ý, đặt , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Gọi
là điểm khác sao cho , , đôi một vuông góc nhau và là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
và có VTCP suy ra .
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Ta thấy , suy ra nên giả sử
Ta có
Có .
.
Câu 45: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để tồn tại duy nhất số phức thỏa mãn
Gọi , ta có hệ
Ta thấy không thỏa mãn suy ra .
Xét trong hệ tọa độ tập hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn có , tập
hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn tâm , ta thấy suy ra
nằm ngoài .
Để có duy nhất số phức thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với tiếp xúc
ngoài và tiếp xúc trong, điều này xảy ra khi hoặc
Câu 46: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc (km/h) phụ thuộc vào thời gian (h) có đồ thị là
một phần parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
quảng đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Suy ra
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có hai điểm
cực trị và sao cho tam giác có diện tích bằng với là gốc tọa độ.
A. ; B. ; C. D.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và ,
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 48: Xét các số nguyên dương sao cho phương trình có hai nghiệm phân
biệt và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
. Tính giá trị nhỏ nhất của .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là .
Đặt khi đó ta được , .
Ta thấy với mỗi một nghiệm thì có một nghiệm , một thì có một .
Ta có , , lại có
Câu 49: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Lại có nhìn đồ thị ta thấy
Hay phương trình có 3 nghiệm
trên 2 miền và , ta có
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
.
Vậy .
Câu 50: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng , tính thể tích của
khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là . Ta có đáy là
hình vuông với độ dài nửa đường chéo bằng suy ra độ dài cạnh bên .