You are on page 1of 16

BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Đề số 4 ĐỀ CHÍNH THỨ C-MÃ 104 - NĂ M HỌ C 2017 CỦ A BGD

Câu 1: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn C
Theo bảng xét dấu thì khi nên hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Tính bán
kính của .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Phương trình mặt cầu tổng quát: .

Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm và . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
Ta có suy ra đường thẳng có VTCP là .

Câu 4: Cho số phức . Tính .


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có .
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số nên chỉ có hàm số thỏa mãn
điều kiện trên

Câu 6: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Có nên hàm số không có cực trị.


Câu 7: Cho là số thực dương tùy ý khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C

Áp dụng công thức đổi cơ số.

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức ta được đáp án B

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số .


A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D

Vì nên hàm số xác định khi . Vậy .

Câu 10: Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có

nên đường thẳng không phải là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

nên đường thẳng là


tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.

nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy có đồ thị có hai đường tiệm cận.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm thực.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Để phương trình có nghiệm thực thì .

Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.
Lời giải
Chọn B

Ta có D   , . Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng


.

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình
 nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
M 1; 2; 3 n  1; 2;3
qua điểm và có một vectơ pháp tuyến .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến là

Câu 14: Cho hình bát diện đều cạnh Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Bát diện đều có 8 mặt bằng nhau, mỗi mặt là một tam giác đều cạnh

Vậy

Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình .


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
ĐK:
Câu 16: Tìm số phức thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , và . Tìm
để tam giác vuông tại .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B

Tam giác vuông tại .

Câu 18: Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng
tọa độ.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
.

Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn với đường cong , trục hoành và các đường thẳng
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao
nhiêu?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:

M 1; 2;3
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường
M 1M 2 ?
thẳng
   
u2  1; 2;0  u3  1;0;0  u4   1; 2;0  u   0; 2;0 
A. B. C. D. 1
Lời giải
Chọn C
M 1 là hình chiếu của M lên trục Ox  M 1 1;0;0  .
M 2 là hình chiếu của M lên trục Oy  M 2  0; 2; 0  .

M M   1; 2;0 
Khi đó: 1 2 là một vecto chỉ phương của M 1M 2 .
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 21: Kí hiệu , là hai nghiệm của phương trình . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn
của , trên mặt phẳng tọa độ. Tính với là gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Suy ra ; nên .

Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là: .

Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Đặt

Ta có ,

Khi đó

Vậy .
 
2 2

 f  x  dx  5 I    f  x   2sin x  dx
Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .

I  5
A. I  7 B. 2 C. I  3 D. I  5   .
Lời giải
Chọn A
Ta có

.
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện .
Câu 26: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S

A C
O
I
B
Do đáy là tam giác đều nên gọi là trung điểm cạnh , khi đó là đường cao của tam giác

đáy. Theo định lý Pitago ta có , và .

Trong tam giác vuông tại ta có

Vậy thể tích khối chóp là .

Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số thoả mãn


A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D

Do .

Câu 28: Với mọi , , là các số thực dương thoả mãn . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Có .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , , và vuông
góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
S

12a I
A D
3a
O
B 4a C

Ta có:
Vì nên

Nhận thấy: .Tương tự:


Do các điểm D đều nhìn đoạn thẳng dưới một góc vuông nên gọi là trung điểm của
đoạn thẳng thì là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Vậy .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đường thẳng

Tìm điểm thuộc sao cho , biết


A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có : nên .Đk :

Với , ta có
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn và . Tìm số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

. Theo đề bài ta có

và .

Giải hệ phương trình trên ta được . Vậy . Từ đó ta có .

Câu 32: Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có . Từ đó ta có tọa độ hai điểm cực trị . Đường thẳng qua hai


điểm cực trị có phương trình . Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng

khi và chỉ khi .

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm , , và có tâm thuộc mặt phẳng

A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng .
Điều kiện:
Vì mặt cầu đi qua 3 điểm , , và có tâm thuộc

nên ta có hệ phương trình


Vậy phương trình mặt cầu là :
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với
. Mặt phẳng tạo với đáy một góc Tính thể tích của khối lăng trụ đã
cho.

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Gọi là trung điểm của , khi đó góc giữa mp và đáy là góc

Ta có

Vậy

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. B. C. hoặc D.
Lời giải
Chọn D
Để hàm số có tâp xác định khi và chỉ khi

Câu 36: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
.

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có: . Chọn

Khi đó: . Đặt


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Khi đó:

Câu 37: Cho mặt cầu tâm , bán kính . Mặt phẳng cách một khoảng bằng và cắt
theo giao tuyến là đường tròn có tâm . Gọi là giao điểm của tia với , tính
thể tích của khối nón có đỉnh và đáy là hình tròn .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
T

R=3 O

H
(C)

Gọi là bán kính đường tròn thì là bán kính đáy của hình nón a có: .
là chiều cao của hình nón

Suy ra:
4 2
Câu 38: Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
4 2
phương trình  x  2 x  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
y

-1 1
0 x

A. m  0 B. 0  m  1 C. 0  m  1 D. m  1
Lời giải
Chọn C
 x 4  2 x 2  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
y   x 4  2 x 2 và đường thẳng y  m . Dựa vào đồ thị suy ra  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm thực
phân biệt khi 0  m  1 .

Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực ,
thỏa mãn
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Phương trình có hai nghiệm thực , thỏa mãn


Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật có , , Tính diện tích toàn phần
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật và

A. B.

B. D.
Lời giải
Chọn B
A¢ B¢

D¢ C¢
8
12
6
A B

D C

Ta có: , .

Hình trụ có : bán kính đáy , đường sinh, chiều cao .

Câu 41: Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu ?
A. (m/s) B. (m/s) C. (m/s) D. (m/s)
Lời giải
Chọn B
Ta có :  ; ,
BBT
t 0 6 9
v¢ + 0 -
36
v

Nhìn bbt ta thấy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi .Giá trị lớn nhất là
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Câu 42: Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A. B. C. Vô số D.
Lời giải
Chọn D

;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi
Mà nên có giá trị thỏa mãn.

Câu 43: Với các số thực dương , tùy ý, đặt , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Gọi
là điểm khác sao cho , , đôi một vuông góc nhau và là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Xét trục của , ta có , do đều nên đi qua trọng tâm

và có VTCP suy ra .
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Ta thấy , suy ra nên giả sử

Ta có

Có .

Ta có , do tứ diện nội tiếp mặt cầu tâm nên

.
Câu 45: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để tồn tại duy nhất số phức thỏa mãn

và . Tìm số phần tử của .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi , ta có hệ
Ta thấy không thỏa mãn suy ra .
Xét trong hệ tọa độ tập hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn có , tập

hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn tâm , ta thấy suy ra
nằm ngoài .
Để có duy nhất số phức thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với tiếp xúc
ngoài và tiếp xúc trong, điều này xảy ra khi hoặc

Câu 46: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc (km/h) phụ thuộc vào thời gian (h) có đồ thị là

một phần parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
quảng đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

A. (km) B. (km) C. (km) D. (km)


Lời giải
Chọn C

Gọi parabol là Từ hình vẽ ta có đi qua , và điểm

Suy ra

Vậy . Quảng đường người đó đi được là (km)

Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có hai điểm
cực trị và sao cho tam giác có diện tích bằng với là gốc tọa độ.

A. ; B. ; C. D.
Lời giải
Chọn B

Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và ,
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 48: Xét các số nguyên dương sao cho phương trình có hai nghiệm phân
biệt và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
. Tính giá trị nhỏ nhất của .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là .
Đặt khi đó ta được , .
Ta thấy với mỗi một nghiệm thì có một nghiệm , một thì có một .

Ta có , , lại có

( do nguyên dương), suy ra .


Vậy ,suy ra đạt được .

Câu 49: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Lại có nhìn đồ thị ta thấy
Hay phương trình có 3 nghiệm

Nhìn đồ thị ta có bảng biến thiên, suy ra .


Mặt khác diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số

trên 2 miền và , ta có
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

.
Vậy .
Câu 50: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng , tính thể tích của
khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là . Ta có đáy là

hình vuông với độ dài nửa đường chéo bằng suy ra độ dài cạnh bên .

Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Diện tích đáy của hình chóp nên

Ta có , dấu bằng xảy ra


khi vậy .

You might also like