Professional Documents
Culture Documents
A. B. C. D.
A. 8 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 4: Cho hàm số liên tục trên Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây đúng?
T r a n g 1 | 23
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 6: Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 7: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
T r a n g 2 | 23
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 9: Với các số thực dương . Ta có theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó bằng
A. B. C. D.
A. B. C. D. .
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 15: Tính nguyên hàm bằng cách đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Biết là hàm số liên tục trên là số thực thỏa mãn và
Tính
T r a n g 3 | 23
A. 0 B. 2 C. D. 1
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Hỏi điểm là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
A. B. C. D.
Câu 21: Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng chiều cao bằng được tính bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 22: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 23: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. B. C. D.
Câu 24: Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng Khi đó thể tích khối nón là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình
C. và D. và
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian cho đường thẳng Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ
chỉ phương của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn.
A. B. C. D.
Câu 30: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
T r a n g 5 | 23
A. B. C. D.
A. B. C. D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với mặt đáy
và Tìm số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. B. C. D.
Câu 36: Cho tam giác đều có cạnh bằng Điểm thuộc cạnh với Dựng đoạn thẳng
vuông góc với mặt phẳng với Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu Viết phương
trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
A. B.
C. D.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và
A. B.
C. D.
Câu 39: Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình bên. Trên hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?
A. B. C. D.
T r a n g 6 | 23
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.
A. B. C. D.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích của khối chóp
là
A. B. C. D.
Câu 44: Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50
cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều
dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).
A. 373. B. 180. C. 275. D. 343.
Câu 45: Trong không gian cho đường thẳng và mặt cầu
Biết đường thẳng cắt mặt cầu theo dây cung Độ dài là
A. B. C. D. 4
Câu 46: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
T r a n g 7 | 23
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực thỏa mãn
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 48: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hai số phức Gọi là số phức thỏa mãn Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính mô-đun của số phức
A. B. C. D. 4
Câu 50: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại Biết góc giữa hai
mặt phẳng và bằng và hình chiếu của lên là trung điểm của đoạn thẳng
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện theo
A. B. C. D.
T r a n g 8 | 23
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2
11 Xác suất 1
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 1
Quan hệ góc 1 2
Quan hệ khoảng cách 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Đơn điệu 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KS VÀ VẼ ĐTHS Cực trị 2 1 1 10
Min, max 1
Tiệm cận 1
Khảo sát và vẽ ĐTHS 2
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa, logarit 1 1
SỐ LŨY THỪA.
HÀM SỐ MŨ. HÀM Hàm số mũ, hàm số logarit 1 8
12 SỐ LOGARIT PT mũ và logarit 1 1 1
BPT mũ và logarit 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 2
NGUYÊN HÀM – 7
TÍCH PHÂN VÀ UD Tích phân 2 1 1
Ứng dụng 1
CHƯƠNG 4. SỐ Số phức, các phép toán số phức 3 1 1
PHỨC 6
Min, max số phức 1
CHƯƠNG 1. KHỐI Thể tích khối đa diện 2 1 3
ĐA DIỆN
CHƯƠNG 2. KHỐI Nón 1
TRÒN XOAY 3
Trụ 1 1
CHƯƠNG 3. Hệ trục tọa độ 1
PHƯƠNG PHÁP 8
TỌA ĐỘ TRONG PT đường thẳng 1 1 1
KHÔNG GIAN PT mặt phẳng 1
PT mặt cầu 1 1 1
TỔNG 25 12 8 5 50
T r a n g 9 | 23
Nhận xét của người ra đề:
- Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021
- Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa
T r a n g 10 | 23
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 6.D 11.D 16.B 21.A 26.B 31.B 36.D 41.B 46.B
2.A 7.D 12.A 17.C 22.B 27.C 32.D 37.B 42.D 47.B
3.B 8.A 13.C 18.C 23.C 28.A 33.C 38.B 43.C 48.A
4.B 9.B 14.A 19.B 24.C 29.A 34.B 39.D 44.A 49.A
5.D 10.A 15.D 20.B 25.C 30.A 35.B 40.B 45.A 50.C
Chọn đáp án B.
Câu 2.
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 3.
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng và , hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn đáp án B.
Câu 4.
Vì phương trình có 3 nghiệm và khi qua 3 nghiệm đều đổi dấu nên đồ thị hàm số có ba điểm
cực trị
Chọn đáp án B.
Câu 5.
Theo định nghĩa về cực trị, nhìn trên bảng biến thiên ta thấy chỉ có và là thỏa mãn đồng thời của
hai điều kiện. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 6.
Chọn đáp án D.
T r a n g 11 | 23
Câu 7.
Từ hình vẽ ta thấy hệ số nên loại A và B.
Chọn đáp án D.
Câu 8.
Từ phương trình hoành độ giao điểm
Thay vào phương trình đường thẳng ta được
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 9.
Từ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội
Chọn đáp án B.
Câu 10.
Ta có nên
Chọn đáp án A.
Câu 11.
Ta thấy
Chọn đáp án D.
Câu 12.
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 13.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 14.
T r a n g 12 | 23
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 15.
Đặt
Chọn đáp án D.
Câu 16.
Ta có
Chọn đáp án B.
Câu 17.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 18.
Số phức liên hợp của số phức là .
Chọn đáp án C.
Câu 19.
Chọn đáp án B.
Câu 20.
Chọn đáp án B.
Câu 21.
Công thức tính thể tích chóp.
Chọn đáp án A.
Câu 22.
T r a n g 13 | 23
Theo công thức tính thể tích khối chóp ta có
Chọn đáp án B.
Câu 23.
Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
Chọn đáp án C.
Câu 24.
Theo bài ra
Chọn đáp án C.
Câu 25.
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 26.
Tâm
Chọn đáp án B.
Câu 27.
Phương trình mặt phẳng qua và có véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình
Chọn đáp án C.
Câu 28.
Theo định nghĩa về phương trình chính tắc ta có là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
Chọn đáp án A.
Câu 29.
T r a n g 14 | 23
Xác suất tìm được là:
Chọn đáp án A.
Câu 30.
Ta thấy đường cong là đồ thị của hàm trùng phương có dạng với
Chọn đáp án A.
Câu 31.
Ta có suy ra hàm số đồng biến trên Do đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
là
Chọn đáp án B.
Câu 32.
Chọn đáp án D.
Câu 33.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 34.
Ta có nên
Chọn đáp án B.
Câu 35.
T r a n g 15 | 23
* Theo giả thiết: .
Kẻ
Ta có .
Ta có
T r a n g 16 | 23
Ta có
Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 37.
Mặt cầu có tâm Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm có véc-tơ pháp
tuyến là
Chọn đáp án B.
Câu 38.
Chọn đáp án B.
Câu 39.
Trên , ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 40.
Ta có
T r a n g 17 | 23
Ta có bảng biến thiên của hàm số với sau đây
Chọn đáp án B.
Câu 42.
Ta có
Mặt khác
Với và
T r a n g 18 | 23
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 43.
Ta có vuông tại có
Chọn đáp án C.
Câu 44.
Gọi là chiều dài phần trải ra vòng thứ nhất, thứ hai,…, thứ 250 của khối trụ.
Vì khi trải ra 250 vòng, bán kính khối trụ giảm đi 2,5 cm nên bề dày tấm đề can là
Khi đó lần lượt là chu vi các đường tròn có các bán kính với lập thành một
cấp số cộng có công sai và số hạng đầu bằng 25.
T r a n g 19 | 23
Nên
Ta có Vậy
Mà
Vậy .
Chọn đáp án A.
Câu 46.
Ta có
T r a n g 20 | 23
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 47.
Hệ phương trình đã cho tương đương
Chọn đáp án B.
Câu 48.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là Phương trình này có hai
nghiệm là 1 và Do đó, diện tích cần tính là
T r a n g 21 | 23
Chọn đáp án A.
Câu 49.
Ta có thuộc đường tròn và tam giác đều. Suy ra Đẳng thức xảy ra khi
trùng với
Chọn đáp án A.
Câu 50.
Ta có
và
Chọn hệ trục tọa độ sao cho trùng với các điểm lần lượt thuộc các tia
T r a n g 22 | 23
Ta có
Bán kính
Chọn đáp án C.
T r a n g 23 | 23