You are on page 1of 23

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 24 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Cho tập hợp gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp là

A. B. C. D.

Câu 2: Cho cấp số cộng , có Số hạng là

A. 8 B. 6 C. 10 D. 12

Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 4: Cho hàm số liên tục trên Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây đúng?

T r a n g 1 | 23
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.

B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số có bốn điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có một điểm. D. Có hai điểm.

Câu 6: Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là

A. B. C. D.
Câu 7: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

T r a n g 2 | 23
A. B. C. D.

Câu 8: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 9: Với các số thực dương . Ta có theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó bằng

A. 225 B. 15. C. 105. D.

Câu 10: Đạo hàm bậc nhất của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 11: Cho đẳng thức Khi đó thuộc khoảng nào?

A. B. C. D. .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình


A. . B. C. D.

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 15: Tính nguyên hàm bằng cách đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 16: Biết là hàm số liên tục trên là số thực thỏa mãn và

Tính

T r a n g 3 | 23
A. 0 B. 2 C. D. 1

Câu 17: Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 18: Cho số phức Số phức liên hợp của là


A. B. C. D.
Câu 19: Số nào trong các số phức sau là số thực?

A. B.

C. D.

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Hỏi điểm là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
A. B. C. D.
Câu 21: Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng chiều cao bằng được tính bởi công thức

A. B. C. D.

Câu 22: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là

A. B. C. D.

Câu 23: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là

A. B. C. D.

Câu 24: Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng Khi đó thể tích khối nón là

A. B. C. D.

Câu 25: Cho các véc-tơ Véc-tơ có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình

Tìm tọa độ tâm và độ dài bán kính của mặt cầu.


T r a n g 4 | 23
A. và B. và .

C. và D. và

Câu 27: Trong không gian mặt phẳng có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 28: Trong không gian cho đường thẳng Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ
chỉ phương của đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn.

A. B. C. D.

Câu 30: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:

A. B. C. D.

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 33: Tích phân bằng

T r a n g 5 | 23
A. B. C. D.

Câu 34: Cho số phức Giá trị của là

A. B. C. D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với mặt đáy
và Tìm số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. B. C. D.
Câu 36: Cho tam giác đều có cạnh bằng Điểm thuộc cạnh với Dựng đoạn thẳng
vuông góc với mặt phẳng với Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu Viết phương
trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm

A. B.

C. D.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và

A. B.

C. D.

Câu 39: Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình bên. Trên hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

A. B. C. D.

T r a n g 6 | 23
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 41: Có bao nhiêu số thực để

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn và là một số thực. Tính .

A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 44: Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50
cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều
dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).
A. 373. B. 180. C. 275. D. 343.

Câu 45: Trong không gian cho đường thẳng và mặt cầu

Biết đường thẳng cắt mặt cầu theo dây cung Độ dài là

A. B. C. D. 4

Câu 46: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
T r a n g 7 | 23
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực thỏa mãn

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 48: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và

A. B. C. D.

Câu 49: Cho hai số phức Gọi là số phức thỏa mãn Gọi

lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính mô-đun của số phức

A. B. C. D. 4

Câu 50: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại Biết góc giữa hai
mặt phẳng và bằng và hình chiếu của lên là trung điểm của đoạn thẳng
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện theo

A. B. C. D.

------------------------ HẾT -------------------------

T r a n g 8 | 23
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2

11 Xác suất 1
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 1
Quan hệ góc 1 2
Quan hệ khoảng cách 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Đơn điệu 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KS VÀ VẼ ĐTHS Cực trị 2 1 1 10
Min, max 1
Tiệm cận 1
Khảo sát và vẽ ĐTHS 2
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa, logarit 1 1
SỐ LŨY THỪA.
HÀM SỐ MŨ. HÀM Hàm số mũ, hàm số logarit 1 8
12 SỐ LOGARIT PT mũ và logarit 1 1 1
BPT mũ và logarit 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 2
NGUYÊN HÀM – 7
TÍCH PHÂN VÀ UD Tích phân 2 1 1
Ứng dụng 1
CHƯƠNG 4. SỐ Số phức, các phép toán số phức 3 1 1
PHỨC 6
Min, max số phức 1
CHƯƠNG 1. KHỐI Thể tích khối đa diện 2 1 3
ĐA DIỆN
CHƯƠNG 2. KHỐI Nón 1
TRÒN XOAY 3
Trụ 1 1
CHƯƠNG 3. Hệ trục tọa độ 1
PHƯƠNG PHÁP 8
TỌA ĐỘ TRONG PT đường thẳng 1 1 1
KHÔNG GIAN PT mặt phẳng 1
PT mặt cầu 1 1 1
TỔNG 25 12 8 5 50

T r a n g 9 | 23
Nhận xét của người ra đề:
- Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021
- Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa

T r a n g 10 | 23
BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 6.D 11.D 16.B 21.A 26.B 31.B 36.D 41.B 46.B
2.A 7.D 12.A 17.C 22.B 27.C 32.D 37.B 42.D 47.B
3.B 8.A 13.C 18.C 23.C 28.A 33.C 38.B 43.C 48.A
4.B 9.B 14.A 19.B 24.C 29.A 34.B 39.D 44.A 49.A
5.D 10.A 15.D 20.B 25.C 30.A 35.B 40.B 45.A 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.

Số cách chọn 4 phần tử từ 12 phần tử bằng:

Chọn đáp án B.
Câu 2.

Áp dụng công thức của cấp số cộng ta có

Vậy

Chọn đáp án A.
Câu 3.

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng và , hàm số nghịch biến trên khoảng

Chọn đáp án B.
Câu 4.

Vì phương trình có 3 nghiệm và khi qua 3 nghiệm đều đổi dấu nên đồ thị hàm số có ba điểm
cực trị
Chọn đáp án B.
Câu 5.
Theo định nghĩa về cực trị, nhìn trên bảng biến thiên ta thấy chỉ có và là thỏa mãn đồng thời của
hai điều kiện. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 6.

Dễ thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là

Chọn đáp án D.
T r a n g 11 | 23
Câu 7.
Từ hình vẽ ta thấy hệ số nên loại A và B.

Đồ thị hàm số đi qua điểm chỉ có đáp án D thỏa.

Chọn đáp án D.
Câu 8.
Từ phương trình hoành độ giao điểm
Thay vào phương trình đường thẳng ta được

Vậy

Chọn đáp án A.
Câu 9.

Từ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội

Mặt khác theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra

Chọn đáp án B.
Câu 10.

Ta có nên

Chọn đáp án A.
Câu 11.

Ta thấy

Chọn đáp án D.
Câu 12.

Ta có

Chọn đáp án A.
Câu 13.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 14.

T r a n g 12 | 23
Ta có

Chọn đáp án A.
Câu 15.

Đặt

Chọn đáp án D.
Câu 16.

Ta có

Chọn đáp án B.
Câu 17.

Ta có

Chọn đáp án C.
Câu 18.
Số phức liên hợp của số phức là .
Chọn đáp án C.
Câu 19.

Số phức có phần ảo bằng 0 là số thực. Do đó là số thực.

Chọn đáp án B.
Câu 20.

Chọn đáp án B.
Câu 21.
Công thức tính thể tích chóp.
Chọn đáp án A.
Câu 22.

T r a n g 13 | 23
Theo công thức tính thể tích khối chóp ta có

Chọn đáp án B.
Câu 23.

Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là

Chọn đáp án C.
Câu 24.
Theo bài ra

Thể tích khối nón là

Chọn đáp án C.
Câu 25.

Ta có:

Chọn đáp án C.
Câu 26.

Tâm

Chọn đáp án B.
Câu 27.

Phương trình mặt phẳng qua và có véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình

Chọn đáp án C.
Câu 28.

Theo định nghĩa về phương trình chính tắc ta có là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng

Chọn đáp án A.
Câu 29.

Không gian mẫu

Gọi A là biến cố “con xúc sắc xuất hiện mặt chẵn”

T r a n g 14 | 23
Xác suất tìm được là:

Chọn đáp án A.
Câu 30.
Ta thấy đường cong là đồ thị của hàm trùng phương có dạng với
Chọn đáp án A.
Câu 31.

Ta có suy ra hàm số đồng biến trên Do đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

Chọn đáp án B.
Câu 32.

Chọn đáp án D.
Câu 33.

Ta có

Chọn đáp án C.
Câu 34.

Ta có nên

Chọn đáp án B.
Câu 35.

T r a n g 15 | 23
* Theo giả thiết: .

* Vì vuông cân tại nên


Chọn đáp án B.
Câu 36.

Gọi là trung điểm suy ra

Kẻ

Ta có .

Trong mặt phẳng kẻ tại suy ra .

Ta có

T r a n g 16 | 23
Ta có

Ta có

Chọn đáp án D.
Câu 37.

Mặt cầu có tâm Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm có véc-tơ pháp
tuyến là

Phương trình mặt phẳng là hay

Chọn đáp án B.
Câu 38.

Ta có là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng

Từ đó ta có phương trình đường thẳng

Chọn đáp án B.
Câu 39.

Trên , ta có:

Bảng biến thiên.

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

Chọn đáp án D.
Câu 40.
Ta có

T r a n g 17 | 23
Ta có bảng biến thiên của hàm số với sau đây

Dựa vào bảng biến thiên ta có


Chọn đáp án B.
Câu 41.

với mọi hoặc

Chọn đáp án B.
Câu 42.
Ta có

Do là một số thực nên từ suy ra

Mặt khác

Thế vào ta được phương trình

Với và

T r a n g 18 | 23
Vậy

Chọn đáp án D.
Câu 43.

Gọi là trung điểm của đoạn


Ta có đều

Mà theo giao tuyến

Ta có vuông tại có

đều cạnh đường cao

Chọn đáp án C.
Câu 44.
Gọi là chiều dài phần trải ra vòng thứ nhất, thứ hai,…, thứ 250 của khối trụ.

Vì khi trải ra 250 vòng, bán kính khối trụ giảm đi 2,5 cm nên bề dày tấm đề can là

Khi đó lần lượt là chu vi các đường tròn có các bán kính với lập thành một
cấp số cộng có công sai và số hạng đầu bằng 25.

T r a n g 19 | 23
Nên

Vậy chiều dài phần trải ra là


Chọn đáp án A.
Câu 45.

Gọi là trung điểm của Khi đó

đi qua điểm và Vậy

Ta có Vậy

Vậy .

Chọn đáp án A.
Câu 46.

Ta có

Bảng biến thiên

T r a n g 20 | 23
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 47.
Hệ phương trình đã cho tương đương

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 7 số không âm ta có

Do đó hệ phương trình đã cho tương đương

Dễ thấy và từ phương trình thứ hai ta có hay Suy ra

Vậy các bộ số thực thỏa mãn đề bài là

Chọn đáp án B.
Câu 48.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là Phương trình này có hai
nghiệm là 1 và Do đó, diện tích cần tính là

T r a n g 21 | 23
Chọn đáp án A.
Câu 49.

Ta có Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của Khi đó

Ta có thuộc đường tròn và tam giác đều. Suy ra Đẳng thức xảy ra khi
trùng với

Gọi thuộc cung ta có suy ra Vậy

Chọn đáp án A.
Câu 50.

Gọi là trung điểm và là hình chiếu của trên Ta có

Ta có

Chọn hệ trục tọa độ sao cho trùng với các điểm lần lượt thuộc các tia

T r a n g 22 | 23
Ta có

Gọi là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Ta có

Bán kính

Chọn đáp án C.

T r a n g 23 | 23

You might also like