You are on page 1of 27

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 23 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho cấp số cộng với và công sai Khi đó bằng

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. B. và C. D.

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn hàm số đã cho có mấy điểm
cực trị?

T r a n g 1 | 27
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Cho hàm số Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

A. B. C. D.

Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 8: Cho hàm số có đồ thị Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. cắt trục hoành tại hai điểm. B. cắt trục hoành tại một điểm.

T r a n g 2 | 27
C. không cắt trục hoành. D. cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 9: Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 11: Cho các số thực và là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. B. C. . D. .

Câu 12: Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 13: Phương trình có nghiệm là

A. . B. C. D.

Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 16: Biết là một nguyên hàm của và Tính

A. B. C. D.

Câu 17: Cho Khi đó bằng

A. 32 B. 34 C. 42. D. 46.
T r a n g 3 | 27
Câu 18: Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là

A. 7 và B. và C. 7 và D. 7 và

Câu 19: Cho hai số phức Khi đó số phức là


A. B. C. D.
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức Tìm

A. B. C. D.
Câu 21: Tính thể tích của khối hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có Tính thể tích khối lăng trụ
.

A. B. C. D.

Câu 23: Một khối trụ có bán kính đáy đường cao Thể tích khối trụ bằng

A. B. C. D.

Câu 24: Cho tam giác vuông tại có Quay tam giác xung quanh cạnh
được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm Tọa độ trọng tâm của
tam giác là

A. B. C. D.

T r a n g 4 | 27
Câu 26: Viết phương trình mặt cầu tâm và bán kính

A. B.

C. D.

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 28: Trong không gian cho hai điểm và Đường thẳng có một véc-tơ chỉ
phương là

A. B. C. D.

Câu 29: Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”,
“SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh
nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG
SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khi đó là hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn

T r a n g 5 | 27
A. B.

C. D.

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 33: Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 34: Cho hai số phức và Phần ảo của số phức là


A. 12 B. 1 C. 11 D.
Câu 35: Cho hình chóp có vuông góc với đáy Tam giác vuông cân tại và
Tính góc giữa và mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Khoảng cách
từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 37: Trong không gian cho mặt cầu có tâm Một mặt phẳng cắt thep giao
tuyến là một đường tròn Biết chu vi lớn nhất của bằng Phương trình của là

A. B.

C. D.

T r a n g 6 | 27
Câu 38: Trong không gian , cho và Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

A. B.

C. D.

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của là

A. 5 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện và

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 41: Biết với là các số hữu tỉ, tính

A. B. C. D.

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn Tính .

A. B. C. D.

Câu 43: Cho hình hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh chiều cao
Gọi là trung điểm của Tính thể tích của khối tứ diện

A. B. C. D.

Câu 44: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho
nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt
nước trong cốc bằng.

T r a n g 7 | 27
A. B. C. D.

Câu 45: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm hình

chiếu của đường thẳng trên

A. B. . C. D.

Câu 46: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số

T r a n g 8 | 27
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 47: Giả sử là tập nghiệm của bất phương trình

Khi đó bằng

A. B. 2 C. D.

Câu 48: Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình
với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng

A. B. C. D.

Câu 49: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

được viết dưới dạng với là các hữu tỉ. Giá trị của là

A. 3 B. 2 C. 7 D. 4
Câu 50: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của và là
trung điểm của Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. B. C. D.

--------------------- HẾT ---------------------

T r a n g 9 | 27
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2

11 Xác suất 1
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 1
Quan hệ góc 1 2
Quan hệ khoảng cách 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Đơn điệu 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KS VÀ VẼ ĐTHS Cực trị 2 1 1 10
Min, max 1
Tiệm cận 1
Khảo sát và vẽ ĐTHS 2
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa, logarit 1 1
SỐ LŨY THỪA.
HÀM SỐ MŨ. HÀM Hàm số mũ, hàm số logarit 1 8
12 SỐ LOGARIT PT mũ và logarit 1 1 1
BPT mũ và logarit 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 2
NGUYÊN HÀM – 7
TÍCH PHÂN VÀ UD Tích phân 2 1 1
Ứng dụng 1
CHƯƠNG 4. SỐ Số phức, các phép toán số phức 3 1 1
PHỨC 6
Min, max số phức 1
CHƯƠNG 1. KHỐI Thể tích khối đa diện 2 1 3
ĐA DIỆN
CHƯƠNG 2. KHỐI Nón 1
TRÒN XOAY 3
Trụ 1 1
CHƯƠNG 3. Hệ trục tọa độ 1
PHƯƠNG PHÁP 8
TỌA ĐỘ TRONG PT đường thẳng 1 1 1
KHÔNG GIAN PT mặt phẳng 1
PT mặt cầu 1 1 1
TỔNG 25 12 8 5 50

T r a n g 10 | 27
Nhận xét của người ra đề:
- Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021
- Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa

T r a n g 11 | 27
BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 6.C 11.C 16.D 21.B 26.A 31.D 36.C 41.A 46.B
2.C 7.C 12.B 17.B 22. 27.D 32.A 37.D 42.A 47.A
3.B 8.B 13.D 18.A 23.A 28.C 33.C 38.B 43.B 48.D
4.D 9.A 14.A 19.C 24.A 29.D 34.A 39.D 44.B 49.A
5.B 10.A 15.A 20.C 25.A 30.A 35.B 40.B 45.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.
Mỗi cách lập một số tự nhiên có hai chữ số khác nhau từ các chữ số là một chỉnh hợp chập 2
của 9. Vậy có số tự nhiên có hai chữ số khác nhau

Chọn đáp án A.
Câu 2.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 3.

Trên khoảng đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến trên

Chọn đáp án B.
Câu 4.
Hàm số đạt cực đại tại điểm khi đi qua nó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số đạt cực đại tại điểm
Chọn đáp án D.
Câu 5.

Dựa vào đồ thị ta thấy, trên đoạn , hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

Nhận xét: Câu này rất dễ đánh lừa học sinh vì đọc lướt nhanh và nhìn đồ thị học sinh ngộ nhận tại hàm
số cũng có cực trị
Chọn đáp án B.
Câu 6.

Ta có và nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị


hàm số.
T r a n g 12 | 27
Chọn đáp án C.
Câu 7.

Quan sát đồ thị, ta thấy

Mặt khác, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên khác dấu, kết hợp với ta được

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ âm nên

Chọn đáp án C.
Câu 8.

Chọn đáp án B.
Câu 9.

Với mọi số dương ta có:

Chọn đáp án A.
Câu 10.

Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, ta có

Chọn đáp án A.
Câu 11.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 12.
PT
Chọn đáp án B.
Câu 13.

Phương trình

Chọn đáp án D.
Câu 14.

Chọn đáp án A.
Câu 15.

T r a n g 13 | 27
Ta có

Chọn đáp án A.
Câu 16.

Ta có:

Chọn đáp án D.
Câu 17.
Ta có

Chọn đáp án B.
Câu 18.

Có có phần thực là 7, phần ảo là .

Chọn đáp án A.
Câu 19.

Ta có

Chọn đáp án C.
Câu 20.

Điểm có tọa độ là điểm biểu diễn số phức

Chọn đáp án C.
Câu 21.
Thể tích khối hộp là
Chọn đáp án B.
Câu 22.

T r a n g 14 | 27
Ta có

Do đó

Câu 23.
Thể tích khối trụ là
Chọn đáp án A.
Câu 24.

Ta có suy ra thể tích khối nón là

Chọn đáp án A.
Câu 25.

Tọa độ trọng tâm của tam giác là

Chọn đáp án A.
Câu 26.

Mặt cầu tâm và bán kính có phương trình là

Chọn đáp án A.
Câu 27.

Phương trình mặt phẳng là (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn).

Chọn đáp án D.
Câu 28.

Vậy đường thẳng có một véc-tơ chỉ phương là

T r a n g 15 | 27
Chọn đáp án C.
Câu 29.

Sắp xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa .

Do có 4 tấm bìa “HỌC” và “ĐỂ” nên số cách sắp xếp theo yêu cầu bài toán là

Vậy xác suất là .

Chọn đáp án D.
Câu 30.
Vì đồ thị đi qua gốc tọa độ nên loại phương án và

Từ hình dạng của đồ thị suy ra hệ số của phải dương nên loại thêm phương án

Vậy đồ thị trên là của hàm số


Chọn đáp án A.
Câu 31.

Vì hàm số liên tục trên đoạn nên nó có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Theo đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên khoảng hay với mọi thuộc

Do đó tại và tại

Chọn đáp án D.
Câu 32.
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 33.
Ta có

Chọn đáp án C.
Câu 34.
Vậy có phần ảo là 12.
Chọn đáp án A.
Câu 35.
T r a n g 16 | 27
Vì nên góc (vì ).

Tam giác vuông tại có

Do đó

Tam giác có

Vậy

Chọn đáp án B.
Câu 36.

Gọi là giao điểm của và suy ra

Từ kẻ tại Khi đó

Xét tam giác vuông tại có là đường cao,

T r a n g 17 | 27
Suy ra

Chọn đáp án C.
Câu 37.

Đường tròn đạt chu vi lớn nhất khi đi qua tâm của mặt cầu

Ta có:
Khi đó

Chọn đáp án D.
Câu 38.

Ta có

Đường thẳng có phương trình chính tắc là

Chọn đáp án B.
Câu 39.

Xét hàm số trên đoạn Ta có

Ta có và

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là

Ta thấy nên Do đó

Đặt và

Vậy để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì
Chọn đáp án D.
T r a n g 18 | 27
Câu 40.

Ta có Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Khi đó

Kết hợp với điều kiện ta suy ra

Với ta có

Vậy có đúng hai cặp số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán là và

Chọn đáp án B.
Câu 41.

Ta có

Vậy Khi đó tổng

Chọn đáp án A.
Câu 42.
Ta có

Thế vào phương trình dưới ta được

Chọn đáp án A.
Câu 43.

T r a n g 19 | 27
Ta có

Từ đó suy ra

Chọn đáp án B.
Câu 44.

Cách 1:

Ta có

T r a n g 20 | 27
Hình chiếu vuông góc của mặt nước trong cốc lên mặt đáy cốc là nửa hình tròn có đường kính bằng 6 cm. Do
đó

Vậy diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng

Cách 2:
Ta có: diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng một nửa diện tích elip có hai trục là và

Suy ra

Chọn đáp án B.
Câu 45.

Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương và mặt phẳng có véc-tơ pháp tuyến là

Ta có:

Do đó, nếu là hình chiếu của trên thì .

Gọi là hình chiếu của trên

Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với

Vì nên có một véc-tơ chỉ phương là

Phương trình đường thẳng đi qua và có véc-tơ chỉ phương là

tọa độ điểm thỏa mãn hệ:

T r a n g 21 | 27
Hình chiếu song song với và đi qua có phương trình là

Chọn đáp án C.
Câu 46.

Ta có

Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm

Trong đó là nghiệm bội bậc 2; là nghiệm đơn.


Vậy hàm số có một điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 47.

Điều kiện .

Ta có

T r a n g 22 | 27
* Xét hệ

Giải

Xét hàm số với

Ta có

Lập bảng biến thiên:

Vậy

Xét bất phương trình

T r a n g 23 | 27
Vậy nghiệm của hệ là

* Hệ vô nghiệm.

Vậy suy ra

Chọn đáp án A.
Câu 48.
Phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm là Do đó diện tích cần tìm là

với

Để tính đặt

Nên

Do đó

Chọn đáp án D.
Câu 49.

T r a n g 24 | 27
Cách 1.

* Đặt biểu diễn cho số phức

* Từ giả thiết., ta có thuộc đường trung trực của đoạn và


* Ta chứng minh điểm chính là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng
- Với tùy ý thuộc khác Gọi là điểm đối xứng của qua Nhận thấy rằng ba điểm
thẳng hàng.
- Ta có Mà Lại có
Do đó
Cách 2.

* Gọi Từ giả thiết dẫn đến Khi đó

* Sử dụng bất đẳng thức

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Ta có

T r a n g 25 | 27
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

* Mặt khác

Dấy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

* Từ hai trường hợp trên, ta thấy, giá trị nhỏ nhất của là . Khi đó

Chọn đáp án A.
Câu 50.

nên tam giác cân tại suy ra .

Trong mặt phẳng dựng

Mà góc giữa mặt phẳng và bằng nên

Giả sử

T r a n g 26 | 27
Trang bị hệ trục tọa độ với

Từ đó suy ra mặt phẳng nhận là véc-tơ pháp tuyến.

Ta có

Chọn đáp án C.

T r a n g 27 | 27

You might also like