Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ Đề Chuẩn Cấu Trúc Minh Họa - Đề 23 - File Word Có Lời Giải
Đề Thi Thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ Đề Chuẩn Cấu Trúc Minh Họa - Đề 23 - File Word Có Lời Giải
Câu 1: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau
A. B. và C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn hàm số đã cho có mấy điểm
cực trị?
T r a n g 1 | 27
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho hàm số Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. B. C. D.
Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
A. cắt trục hoành tại hai điểm. B. cắt trục hoành tại một điểm.
T r a n g 2 | 27
C. không cắt trục hoành. D. cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 9: Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho các số thực và là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. B. C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. 32 B. 34 C. 42. D. 46.
T r a n g 3 | 27
Câu 18: Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A. 7 và B. và C. 7 và D. 7 và
A. B. C. D.
Câu 21: Tính thể tích của khối hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có Tính thể tích khối lăng trụ
.
A. B. C. D.
Câu 23: Một khối trụ có bán kính đáy đường cao Thể tích khối trụ bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho tam giác vuông tại có Quay tam giác xung quanh cạnh
được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm Tọa độ trọng tâm của
tam giác là
A. B. C. D.
T r a n g 4 | 27
Câu 26: Viết phương trình mặt cầu tâm và bán kính
A. B.
C. D.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian cho hai điểm và Đường thẳng có một véc-tơ chỉ
phương là
A. B. C. D.
Câu 29: Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”,
“SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh
nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG
SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khi đó là hàm số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn
T r a n g 5 | 27
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Khoảng cách
từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian cho mặt cầu có tâm Một mặt phẳng cắt thep giao
tuyến là một đường tròn Biết chu vi lớn nhất của bằng Phương trình của là
A. B.
C. D.
T r a n g 6 | 27
Câu 38: Trong không gian , cho và Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
là
A. B.
C. D.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của là
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hình hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh chiều cao
Gọi là trung điểm của Tính thể tích của khối tứ diện
A. B. C. D.
Câu 44: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho
nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt
nước trong cốc bằng.
T r a n g 7 | 27
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm hình
A. B. . C. D.
Câu 46: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
là
T r a n g 8 | 27
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Khi đó bằng
A. B. 2 C. D.
Câu 48: Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình
với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng
A. B. C. D.
Câu 49: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
được viết dưới dạng với là các hữu tỉ. Giá trị của là
A. 3 B. 2 C. 7 D. 4
Câu 50: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của và là
trung điểm của Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. B. C. D.
T r a n g 9 | 27
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2
11 Xác suất 1
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 1
Quan hệ góc 1 2
Quan hệ khoảng cách 1
CHƯƠNG 1. ỨNG Đơn điệu 1 1
DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KS VÀ VẼ ĐTHS Cực trị 2 1 1 10
Min, max 1
Tiệm cận 1
Khảo sát và vẽ ĐTHS 2
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa, logarit 1 1
SỐ LŨY THỪA.
HÀM SỐ MŨ. HÀM Hàm số mũ, hàm số logarit 1 8
12 SỐ LOGARIT PT mũ và logarit 1 1 1
BPT mũ và logarit 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 2
NGUYÊN HÀM – 7
TÍCH PHÂN VÀ UD Tích phân 2 1 1
Ứng dụng 1
CHƯƠNG 4. SỐ Số phức, các phép toán số phức 3 1 1
PHỨC 6
Min, max số phức 1
CHƯƠNG 1. KHỐI Thể tích khối đa diện 2 1 3
ĐA DIỆN
CHƯƠNG 2. KHỐI Nón 1
TRÒN XOAY 3
Trụ 1 1
CHƯƠNG 3. Hệ trục tọa độ 1
PHƯƠNG PHÁP 8
TỌA ĐỘ TRONG PT đường thẳng 1 1 1
KHÔNG GIAN PT mặt phẳng 1
PT mặt cầu 1 1 1
TỔNG 25 12 8 5 50
T r a n g 10 | 27
Nhận xét của người ra đề:
- Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021
- Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa
T r a n g 11 | 27
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 6.C 11.C 16.D 21.B 26.A 31.D 36.C 41.A 46.B
2.C 7.C 12.B 17.B 22. 27.D 32.A 37.D 42.A 47.A
3.B 8.B 13.D 18.A 23.A 28.C 33.C 38.B 43.B 48.D
4.D 9.A 14.A 19.C 24.A 29.D 34.A 39.D 44.B 49.A
5.B 10.A 15.A 20.C 25.A 30.A 35.B 40.B 45.C 50.C
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 3.
Trên khoảng đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến trên
Chọn đáp án B.
Câu 4.
Hàm số đạt cực đại tại điểm khi đi qua nó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số đạt cực đại tại điểm
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Dựa vào đồ thị ta thấy, trên đoạn , hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Nhận xét: Câu này rất dễ đánh lừa học sinh vì đọc lướt nhanh và nhìn đồ thị học sinh ngộ nhận tại hàm
số cũng có cực trị
Chọn đáp án B.
Câu 6.
Mặt khác, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên khác dấu, kết hợp với ta được
Chọn đáp án C.
Câu 8.
Chọn đáp án B.
Câu 9.
Chọn đáp án A.
Câu 10.
Chọn đáp án A.
Câu 11.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 12.
PT
Chọn đáp án B.
Câu 13.
Phương trình
Chọn đáp án D.
Câu 14.
Chọn đáp án A.
Câu 15.
T r a n g 13 | 27
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 16.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 17.
Ta có
Chọn đáp án B.
Câu 18.
Chọn đáp án A.
Câu 19.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 20.
Chọn đáp án C.
Câu 21.
Thể tích khối hộp là
Chọn đáp án B.
Câu 22.
T r a n g 14 | 27
Ta có
Do đó
Câu 23.
Thể tích khối trụ là
Chọn đáp án A.
Câu 24.
Chọn đáp án A.
Câu 25.
Chọn đáp án A.
Câu 26.
Chọn đáp án A.
Câu 27.
Phương trình mặt phẳng là (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn).
Chọn đáp án D.
Câu 28.
T r a n g 15 | 27
Chọn đáp án C.
Câu 29.
Do có 4 tấm bìa “HỌC” và “ĐỂ” nên số cách sắp xếp theo yêu cầu bài toán là
Chọn đáp án D.
Câu 30.
Vì đồ thị đi qua gốc tọa độ nên loại phương án và
Từ hình dạng của đồ thị suy ra hệ số của phải dương nên loại thêm phương án
Vì hàm số liên tục trên đoạn nên nó có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Theo đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên khoảng hay với mọi thuộc
Do đó tại và tại
Chọn đáp án D.
Câu 32.
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 33.
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 34.
Vậy có phần ảo là 12.
Chọn đáp án A.
Câu 35.
T r a n g 16 | 27
Vì nên góc (vì ).
Do đó
Tam giác có
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 36.
Từ kẻ tại Khi đó
T r a n g 17 | 27
Suy ra
Chọn đáp án C.
Câu 37.
Đường tròn đạt chu vi lớn nhất khi đi qua tâm của mặt cầu
Ta có:
Khi đó
Chọn đáp án D.
Câu 38.
Ta có
Chọn đáp án B.
Câu 39.
Ta có và
Ta thấy nên Do đó
Đặt và
Vậy để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì
Chọn đáp án D.
T r a n g 18 | 27
Câu 40.
Khi đó
Với ta có
Vậy có đúng hai cặp số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán là và
Chọn đáp án B.
Câu 41.
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 42.
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 43.
T r a n g 19 | 27
Ta có
Từ đó suy ra
Chọn đáp án B.
Câu 44.
Cách 1:
Ta có
T r a n g 20 | 27
Hình chiếu vuông góc của mặt nước trong cốc lên mặt đáy cốc là nửa hình tròn có đường kính bằng 6 cm. Do
đó
Cách 2:
Ta có: diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng một nửa diện tích elip có hai trục là và
Suy ra
Chọn đáp án B.
Câu 45.
Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương và mặt phẳng có véc-tơ pháp tuyến là
Ta có:
T r a n g 21 | 27
Hình chiếu song song với và đi qua có phương trình là
Chọn đáp án C.
Câu 46.
Ta có
Điều kiện .
Ta có
T r a n g 22 | 27
* Xét hệ
Giải
Ta có
Vậy
T r a n g 23 | 27
Vậy nghiệm của hệ là
* Hệ vô nghiệm.
Vậy suy ra
Chọn đáp án A.
Câu 48.
Phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm là Do đó diện tích cần tìm là
với
Để tính đặt
Nên
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 49.
T r a n g 24 | 27
Cách 1.
T r a n g 25 | 27
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
* Mặt khác
* Từ hai trường hợp trên, ta thấy, giá trị nhỏ nhất của là . Khi đó
Chọn đáp án A.
Câu 50.
Giả sử
T r a n g 26 | 27
Trang bị hệ trục tọa độ với
Ta có
Chọn đáp án C.
T r a n g 27 | 27