You are on page 1of 24

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 27 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Phương trình có nghiệm là


A. B. C. D.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. B. C. D.

Câu 5. Tiếp tuyến đồ thị hàm số tại điểm A (3;1) là đường thẳng
A. B. C. D.

Câu 6. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị bằng
A. 250. B. 17. C. 22. D. 12.
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. B. 21 C. D.

Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số thỏa mãn và . Tính tích phân .

A. B. C. D.
Câu 13. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm . Xác định số phức
liên hợp của z.
A. B. C. D.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với điểm A qua
trục Oy là:
A. B. C. D.

Câu 15. Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng là:

A. B. C. D.

Câu 16. Cho hàm số , liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
thực của phương trình

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. 3. D. 2.

Câu 18. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh
của hình trụ là
A. B. C. D.

Câu 19. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có
vecto chỉ phương là

A. B. C. D.

Câu 21. Cho số phức thoả mãn . Môđun của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho điểm và . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 23. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, , là hình chữ nhật
và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Nếu thì


A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng Mặt phẳng
đi qua M và vuông góc với có phương trình là
A. B. C. D.

Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 27. Trong không gian , cho điểm . Bán kính mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt
phẳng là
A. B. C. D.

Câu 28. Cho với là các số thực lớn hơn .Tính

A. B. C. D.

Câu 29. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đường thẳng cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ , . Biết rằng , giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng và thì có vecto chỉ
phương là:
A. B. C. D.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm số thực m
để mặt phẳng cắt theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
A. B. C. D.

Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Một vật chuyển động với gia tốc . Vận tốc của vật tại thời điểm giây là 17
m / s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm giây đến thời điểm
giây là:
A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m.
Câu 36. Biết rằng là một nguyên hàm của trên khoảng . Gọi là một nguyên
hàm của thỏa mãn , giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm
cận ngang.
A. B. C. D.
Câu 38. Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và
. Tính biết diện tích tam giác OAB bằng 8
A. B. C. D.
Câu 39. Biết rằng hàm số chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 40. Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất
phương trình có nghiệm đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba
lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều

cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là (dm3). Biết rằng khối cầu
tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể
tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

A. (dm3). B. (dm3). C. (dm3). D. (dm3).

Câu 42. Tìm số phức thỏa mãn và là số thực.


A. B. C. D.
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị như hình vẽ

Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


A. B. . C. . D. .
Câu 45. Cho tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
A. B. C. D.

Câu 46. Cho đồ thị hàm đa thức như hình vẽ. Hỏi hàm số có tất cả bao
nhiêu điểm cực trị

A. B. C. D.
Câu 47. Cho hình vuông cạnh trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại ta
lấy điểm di động không trùng với . Hình chiếu vuông góc của lên lần lượt là
. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số cho như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?


A. . B. . C. . D.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện có tọa độ các điểm ,
, , . Trên các cạnh , , lần lượt lấy các điểm

sao cho và tứ diện có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng

có dạng là . Tính
A. B. C. D.
Câu 50. Cho phương trình với là các tham số thực lớn hơn . Gọi là

các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ

nhất thì thuộc khoảng nào dưới đây?


A. B. C. D. .
--------------------- HẾT ---------------------
A. MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ
LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG
NB TH VD VDC
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1
Cực trị của hàm số 1 1 1
CHƯƠNG 1. ỨNG
GTLN, GTNN của hàm số 1
DỤNG ĐẠO HÀM
Tiệm cận 1 1 12
ĐỂ KS VÀ VẼ
Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1
ĐTHS
Tương giao 1
Tiếp tuyến 1
CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1
SỐ LŨY THỪA. Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1
7
HÀM SỐ MŨ. HÀM PT mũ. PT loga 1 1
SỐ LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1
CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 1 1
NGUYÊN HÀM – Tích phân 1 1 7
12
TÍCH PHÂN VÀ UD Ứng dụng tích phân 1 1 1
Số phức 2 1 1
CHƯƠNG 4. SỐ 5
Phép toán trên tập số phức 1
PHỨC
Phương trình phức
CHƯƠNG 1. KHỐI Khối đa diện 3
ĐA DIỆN Thể tích khối đa diện 1 1 1
CHƯƠNG 2. KHỐI Khối nón
3
TRÒN XOAY Khối trụ 1
Khối cầu 1 1
CHƯƠNG 3. Tọa độ trong không gian 1
PHƯƠNG PHÁP Phương trình mặt cầu 1 2 8
TỌA ĐỘ TRONG Phương trình mặt phẳng 1 1
KHÔNG GIAN Phương trình đường thẳng 1 1
TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1
11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5
GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1
TỔNG 19 14 12 5 50
Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung của đề xoay quanh chương trình Toán 12 ( chiếm 90%), ngoài
ra có một số các bài toán thuộc nội dung Toán lớp 11 (Chiếm 10%). Đề thi được biên soạn dựa theo cấu
trúc đề minh họa môn Toán 2021 mà Bộ Giáo dục và Đào tại đã công bố vào cuối tháng 3. Trong đó Mức
độ VD - VDC (Chiếm 34%) – Đề thi ở mức độ khá . Đề thi bao gồm thêm những câu hỏi có thể ra trong đề
thi chính thức. Đề thi sẽ giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.
B. BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.A 5.D 6.B 7.A 8.D 9.D 10.C
11.B 12.A 13.A 14.D 15.A 16.C 17.B 18.D 19.C 20.D
21.A 22.D 23.D 24.D 25.C 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D
31.C 32.B 33.A 34.B 35.D 36.A 37.D 38.D 39.C 40.D
41.C 42.B 43.D 44.B 45.B 46.A 47.C 48.D 49.B 50.D
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Diện tích mặt cầu là .
Câu 2. Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Gọi cạnh của khối lập phương là ta có .

Câu 3. Phương trình có nghiệm là


A. B. C. D.
Chọn C

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

A. B. C. D.

Chọn A
- Đồ thị đi qua điểm (0;-1) nên phương án D bị loại và đồ thị đi qua điểm (2;1) nên B loại
- Đồ thị có hai điểm cực trị nên phương án C bị loại ( có )
- Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-3), thay vào phương án A thấy thỏa mãn
Câu 5. Tiếp tuyến đồ thị hàm số tại điểm A (3;1) là đường thẳng
A. B. C. D.
Chọn D
Ta có :
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A (3;1) là

Câu 6. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị bằng
A. 250. B. 17. C. 22. D. 12.
Chọn B
Phương pháp:
Cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d thì có số hạng thứ n là
Cách giải:
Số hạng thứ tư là
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Chọn A
 Hàm số đồng biến trên và
 Hàm số nghịch biến trên và .
Câu 8. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. B. 21 C. D.

Chọn D
Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 7 phân tử là: tập hợp.

Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Chọn D

Câu 10. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Phần thực ; Phần ảo
Vậy

Câu 11. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .

Chọn B

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng .

Câu 12. Cho hàm số thỏa mãn và . Tính tích phân .

A. B. C. D.
Chọn A

Câu 13. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm . Xác định số phức
liên hợp của z.
A. B. C. D.
Chọn A
là điểm biểu diễn của số phức .
Số phức liên hợp của z là:

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với điểm A qua
trục Oy là:
A. B. C. D.
Chọn D
Toạ độ điểm đối xứng với qua trục Oy là
Câu 15. Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng là:

A. B. C. D.

Chọn A
Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng là:

Câu 16. Cho hàm số , liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
thực của phương trình

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Chọn C
Phương pháp
Dựa vào BBT để biện luận số nghiệm của phương trình đề bài yêu cầu.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng .
Cách giải:
Ta có:

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng

.
Ta có:

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt.

Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. 3. D. 2.
Chọn B
Hàm số xác định trên đoạn
Ta có:

Hàm số luôn đồng biến trên đoạn


GTLN của hàm số trên đoạn là:

Câu 18. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh
của hình trụ là
A. B. C. D.
Chọn D
Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng với R,
h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.

Câu 19. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình

A. B. C. D.
Chọn C

Ta có:

Tập nghiệm của BPT là: .

Câu 20. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có
vecto chỉ phương là

A. B. C. D.

Chọn D
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có VTCP là

Câu 21. Cho số phức thoả mãn . Môđun của bằng


A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có: .

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho điểm và . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
có phương trình là:
A. B.
C. D.
Chọn D
Mặt cầu tâm I đi qua

Câu 23. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, , là hình chữ nhật
và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D

Ta có là hình chiếu của trên mặt phẳng nên góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng là góc giữa hai đường thẳng và bằng góc .

Xét tam giác vuông tại có .

Xét tam giác vuông tại có , suy ra góc .

Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .

Câu 24. Nếu thì


A. . B. . C. . D. .
Chọn D

Vì nên

Mặt khác . Vậy đáp án A là chính xác.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng Mặt phẳng
đi qua M và vuông góc với có phương trình là
A. B. C. D.
Chọn C
Mặt phẳng cần tìm đi qua và có véc tơ pháp tuyến là

Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Chọn C
Ta có: có nghiệm: (nghiệm đơn), (nghiệm đơn),
(nghiệm kép)
Hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 27. Trong không gian , cho điểm . Bán kính mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt
phẳng là
A. B. C. D.
Chọn D
Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính của mặt cầu là:
.

Câu 28. Cho với là các số thực lớn hơn .Tính

A. B. C. D.
Chọn C

Ta có

Từ

Vậy .

Câu 29. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có: Tập xác định .
nên đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang do không thể tiến tới
Câu 30. Hàm số và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Đường thẳng cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ , . Biết rằng , giá trị của

bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn D

Từ đồ thị có là nghiệm của phương trình nên .

Từ đồ thị có là nghiệm của phương trình nên .

Do . Vậy .

Câu 31. Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng và thì có vecto chỉ
phương là:
A. B. C. D.
Chọn C
Mặt phẳng có VTPT lần lượt là
Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng và có 1 VTCP là:

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Chọn B
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về đường thẳng song song với mặt phẳng:
Cho hai điểm và mặt phẳng . Khi đó

Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB suy ra
Ta thấy:

(vì H là trung điểm của AB)


Gọi K là hình chiếu của H lên

Lại có

Từ hai điều trên suy ra

Tam giác SAB đều cạnh a nên

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm số thực m
để mặt phẳng cắt theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
A. B. C. D.
Đáp án A

có tâm , bán kính

Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Ta có: .

Hàm số đạt cực đại tại

Câu 35. Một vật chuyển động với gia tốc . Vận tốc của vật tại thời điểm giây là 17
m / s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm giây đến thời điểm
giây là:
A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m.
Chọn D

Theo đề bài, ta có:

Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian tử thời điểm giây đến thời điểm
giây là:

Câu 36. Biết rằng là một nguyên hàm của trên khoảng . Gọi là một nguyên
hàm của thỏa mãn , giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có , .
Do đó , .
Suy ra , .
Nên .

Bởi vậy .

Từ đó ; .

Vậy .
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm
cận ngang.
A. B. C. D.
Đáp án D

Để hàm số có 2 tiệm cận ngang thì phải tồn tại

Ta có tồn tại khi .

tồn tại khi .

Khi đó hiển nhiên . Vậy .

Câu 38. Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và
. Tính biết diện tích tam giác OAB bằng 8
A. B. C. D.
Chọn D
Ta có .
Suy ra vuông cân tại A
Ta có: .

Câu 39. Biết rằng hàm số chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị
tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Chọn C
TXĐ: Ta có
Do nên để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 thì có 2 nghiệm
phân biệt thỏa mãn:

Câu 40. Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất
phương trình có nghiệm đúng

A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Đặt , là hàm đồng biến trên , với , thì .
Ta có:

Để có nghiệm đúng thì có nghiệm đúng

Xét hàm số có

Với , nên

Do đó .

Câu 41. Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba
lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều

cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là (dm3). Biết rằng khối cầu
tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể
tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

A. (dm3). B. (dm3). C. (dm3). D. (dm3).


Chọn C
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối
cầu nên .

Do đó chiều cao của thùng nước là .


Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân với . Gọi O là
giao điểm của và thì tam giác cân tại .
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng và là giao điểm của và là trung điểm
của nên .

Ta có

Gọi là hình chiếu của trên thì


Tam giác vuông tại H có đường cao nên

Thể tích thùng đầy nước là

Do đó thể tích nước còn lại là .

Câu 42. Tìm số phức thỏa mãn và là số thực.


A. B. C. D.
Chọn B

Gọi với ta có hệ phương trình

Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Với

(*)
Tính

Đặt .

Đổi cận: ; .

Khi đó .

Từ (*), ta được: .

Câu 44. Cho hàm số là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị như hình vẽ

Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


A. B. . C. . D. .
Chọn B

Ta có . Khi đó ta có bảng biến thiên

Ta có .

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có 4 nghiệm thì .

Câu 45. Cho tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
A. B. C. D.
Chọn B
Phương pháp:
Công thức tính xác suất của biên cố A là:

Cách giải:
Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử trong 17 phần tử của tập S có cách chọn.
Gọi A là biến cố: “Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của tập S sao cho tổng của 3 phần tử chia hết cho
3”.
Trong tập hợp S có 5 số chia hết cho 3 là , có 6 số chia 3 dư 1 là
và có 6 số chia 3 dư 2 là .
Giả sử số được chọn là chia hết cho 3.
TH1: Cả 3 số đều chia hết cho 3 Có cách chọn.
TH2: Cả 3 số chia 3 dư 1 Có cách chọn.
TH3: Cả 3 số chia 3 dư 2 Có cách chọn.
TH4: Trong 3 số có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2 Có 5.6.6 =
180 cách chọn.

Câu 46. Cho đồ thị hàm đa thức như hình vẽ. Hỏi hàm số có tất cả bao
nhiêu điểm cực trị

A. B. C. D.
Chọn A

Ta đếm SNBL và SNBC của phương trình

Phương trình có 4 NBL là và 1 NBC là

Ta vẽ phác họa đồ thị:


Vậy hàm số có tất cả 5 cực trị

Câu 47. Cho hình vuông cạnh trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại ta
lấy điểm di động không trùng với . Hình chiếu vuông góc của lên lần lượt là
. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

H D
A

C
B

Ta sẽ sử dụng công thức (với a,b chéo nhau).

Đặt .

Xét tam giác vuông tại có .

Lại có

Mặt khác ta có và chéo nhau và nên


Khi đó

Xét hàm trên có


(do ).

Bảng biến thiên

Suy ra khi

Vậy thể tích khối tứ diện lớn nhất bằng

Câu 48. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số cho như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?


A. . B. . C. . D.
Chọn D
Ta có:
Xét hàm số .
Đặt
Xét hàm số: .
Kẻ đường như hình vẽ.

Khi đó: .
Do đó: .

Ta có bảng biến thiên của hàm số .

Khi đó, ta có bảng biến thiên của bằng cách lấy đối xứng qua
đường thẳng như sau:

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện có tọa độ các điểm ,
, , . Trên các cạnh , , lần lượt lấy các điểm

sao cho và tứ diện có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng

có dạng là . Tính
A. B. C. D.
Chọn B

B' D'

C'
B D

Ta có .

Do đó thể tích của nhỏ nhất khi và chỉ khi .

Khi đó và .

Mặt khác .

Vậy .
Câu 50. Cho phương trình với là các tham số thực lớn hơn . Gọi là

các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ

nhất thì thuộc khoảng nào dưới đây?


A. B. C. D. .
Chọn D

Ta có

Đặt (Do ).

Suy ra:

Xét .

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt .

Theo Vi-et ta có:

Do đó

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các bộ số ta được: .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . Vậy .

You might also like