You are on page 1of 107

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức :

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức là .

Câu 2. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

có:
Ta

.
Vậy

Câu 3. Trong khoảng đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .
Trang 1
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Vậy tập nghiệm của bpt là .

Câu 5. Cho cấp số nhân với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:

Câu 6. Trong không gian , vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới
đây?

A. . B. . C. . D. .
Chọn B

Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến .

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:

Trang 2
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
A. . B. . C. . D. và .
Lời giải
Chọn C

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là .

Câu 8. Nếu và thì bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có

.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Dạng đồ thị hàm số đã cho là của hàm số , loại .
Có nhánh đồ thị ngoài cùng bên phải đi lên loại .

Câu 10. Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tâm và bán

kính của đường tròn ?

A. Tâm , bán kính . B. Tâm , bán kính .

C. Tâm , bán kính . D. Tâm , bán kính .


Lời giải
Chọn B

có tâm , bán kính .

Trang 3
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 11. Trong không gian , cho hai mặt phẳng , . Tính
góc giữa hai mặt phẳng đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

là một véctơ pháp tuyến của .

là một véctơ pháp tuyến của .

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .

Câu hỏi nên đổi là: Góc giữa hai mặt phẳng và là:
Đáp án:

là một vectơ pháp tuyến của .

là một vectơ pháp tuyến của .

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .

Câu 12. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Vậy phần thực của số phức là .

Câu 13: Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là , chiều cao của khối
lăng trụ bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích khối lăng trụ là: .

Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và .
Thể tích của khối chóp là:

Trang 4
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có diện tích hình vuông là: .

Vậy thể tích cần tìm là: .

Câu 15: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

Tính bán kính của mặt cầu


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng

nên .

Câu 16: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng , phần ảo bằng .

B. Phần thực bằng , phần ảo bằng .

C. Phần thực bằng , phần ảo bằng .

D. Phần thực bằng , phần ảo bằng .


Lời giải
Chọn A
Ta có .

Trang 5
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Suy ra có phần thực bằng , phần ảo bằng .

Câu 17: Cho khối nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng Tính thể tích

của khối nón

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có

Vậy

Câu 18. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Nhận thấy điểm thuộc đường thẳng .

Câu 19. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của
đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là .
Câu 20. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Trang 6
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Lời giải
Chọn D

Trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án thoả .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Số các số cần lập là .

Câu 23. Cho . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 24. Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Trang 7
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Theo đề bài ta có: .

Câu 25. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Câu 26. Cho hàm số có đồ thị sau:

y
2

1
x
-1 O 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

Câu 27. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 8
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đạt cực đại tại .
Lời giải
Chọn D
Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có đổi dấu từ dương sang âm qua nên hàm số đạt
cực đại tại .

Câu 28. Cho các số thực dương thỏa mãn , . Giá trị biểu thức
theo bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Theo tính chất Logarit ta có: .

Câu 29. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng:

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục là

Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh , vuông góc với mặt phẳng
đáy và (tham khảo hình bên). Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng

Trang 9
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
S

A
B

D C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì nên .

Mặt khác, theo giả thiết . Do đó nên .


Ta có:

Giao tuyến giữa mặt phẳng và mặt phẳng là

Trong có

Trong có

Góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng và là góc

Xét tam giác vuông tại

Ta có .

Vậy góc giữa hai mặt phẳng và bằng .

Câu 31. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị

nguyên thuộc đoạn của tham số để phương trình có đúng hai nghiệm
thực phân biệt?

Trang 10
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
y

-1 1 x
O

-3

-4

A. . B. 7. C. . D.
Lời giải
Chọn C

Để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì ĐTHS cắt ĐTHS
tại hai điểm phân biệt .

-1 1 x
O

-3

-4

Dựa vào đồ thị hàm số ta có

Do ; nên . Có giá trị cuả thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 32. Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Trang 11
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

Câu 33. Chọn ngẫu nhiên số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được
số có tích là một số lẻ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Không gian mẫu


Từ số đến số có số lẻ và số chẵn.

Để chọn được số có tích là một số lẻ thì cả số đó phải đều là số lẻ nên có số.

Vậy xác suất cần tìm là: .

Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình: .
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 110.

Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi (với ).

Ta có:
Trang 12
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm , bán kính .

Câu 36. Trong không gian , cho . Đường thẳng đi qua hai điểm
và có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: ; .

Đường thẳng đi qua hai điểm và có một vectơ chỉ phương là .

Vậy phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là: .

Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Điểm đối xứng với điểm
qua mặt phẳng có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do điểm đối xứng điểm qua mặt phẳng nên

. Vậy .

Trang 13
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 38. Cho hình chóp đều thể tích , (tham khảo hình bên). Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A
D

B C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

I
A D

O H

B C

Gọi , là trung điểm . Trong , kẻ .

Có .

Mà nên .

Ta có: .

Vì O là trung điểm AC nên .

Trang 14
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Mà .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TXĐ:

Ta có:

Kết hợp điều kiện ta có .


Vậy có 78 số nguyên x thỏa mãn.

Câu 40. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng

Trang 15
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì là hai nguyên hàm của trên nên tồn tại hằng số thỏa mãn điều kiện

Suy ra .
Theo giả thiết ta có:

Xét

Đặt

Đổi cận:

Khi đó .

Câu 41. Số các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và

sao cho các điểm , và thẳng hàng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
 Tập xác định: .

Ta có: .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
.

 Khi đó hai điểm cực trị là .

Ta có , .
thẳng hàng , cùng phương

(do ).
 Vậy có hai giá trị của tham số thỏa mãn bài toán.
Trang 16
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 42. Xét các số phức thoản mãn điều kiện . Gọi và lần lượt là

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

(1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:

(Vì )

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .

Suy ra

Suy ra giá trị lớn nhất của đạt được khi và chỉ khi , giá trị

nhỏ nhất của đạt được khi và chỉ khi .

Vậy .

Câu 43. Cho hình chóp , đáy là hình vuông có cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc
của lên mặt phẳng đáy là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho . Góc giữa mặt
bên với mặt phẳng đáy là (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng và .

Trang 17
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Qua kẻ , ta có mà , do đó góc giữa và


mặt phẳng đáy bằng góc , do đó .
Tam giác vuông tại nên .
Vì nên ta có

Ta có .
Lại vì tam giác vuông tại nên suy ra

Vậy .

Câu 44. Cho hàm số luôn dương với mọi và có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa

mãn và với mọi . Khi đó diện tích hình phẳng

giới hạn bởi các đường và gần giá trị nào nhất sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vì với mọi nên từ giả thiết

Trang 18
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Vì .

Do đó .

Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số và đường thẳng là

.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là

Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có hai nghiệm phức

thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Trường hợp 1:

Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực (nghiệm thực cũng là nghiệm phức có

phần ảo bằng ), thỏa mãn

Suy ra

đều thỏa mãn (*)

Trang 19
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Trường hợp 2:

Khi đó phương trình có hai nghiệm phức , thỏa mãn

Suy ra

đều thỏa mãn (**)


Vậy có 4 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm ; mặt phẳng

và hai đường thẳng ; . Đường thẳng


đi qua điểm , cắt hai đường thẳng và lần lượt tại và . Tính tổng khoảng cách từ

và đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Do nên tọa độ có dạng ;

nên tọa độ có dạng .

; .

Do ; ; thẳng hàng nên

; .

Vậy tổng khoảng cách từ và đến mặt phẳng là

Câu 47. Có bao nhiêu bộ số với nguyên và thoả mãn

Trang 20
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Giả thiết tương đương với (1).

Với nguyên và , bất phương trình có nghĩa khi (*)

- Với ta có và , do đó

và .

Suy ra vô nghiệm.

- Với ta có và , do đó

Suy ra (1) thoả mãn, khi đó bpt có bộ với nguyên thoả mãn.

Vậy, có tất cả bộ số với nguyên và thoả mãn bài toán.

Câu 48. Cho khối nón đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trang 21
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Gọi lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn đáy. lần lượt là hình chiếu của
lên và . Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .

Ta có: .
Xét tam giác vuông có: .

Xét tam giác vuông có: .

Câu 49: Trong không gian cho hai điểm và Tìm hoành độ điểm trên
mặt phẳng sao cho và tam giác có diện tích nhỏ nhất?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy đường thẳng song song với mặt phẳng .

Do hai điểm cố định nên có diện tích nhỏ nhất khoảng cách từ đến đường
thẳng nhỏ nhất thuộc đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng trên mặt
phẳng .

Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng


Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng nên có phương trình là:

nên gọi

Trang 22
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Vậy hoành độ của điểm bằng .

Câu 50. Cho các hàm số và Số các giá trị nguyên của

tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Do đó:

Vì và nên

Hàm số đồng biến trên khoảng

Trang 23
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRƯỜNG THPT CÁI BÈ MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.D 4.D 5.B 6.A 7.A 8.A 9.B 10.B
11.D 12.B 13.B 14.B 15.B 16.D 17.C 18.C 19.A 20.C
21.B 22.D 23.A 24.A 25.A 26.C 27.D 28.B 29.A 30.A
31.C 32.C 33.B 34.B 35.A 36.C 37.A 38.B 39.B 40.A
41.D 42.C 43.A 44.A 45.D 46.D 47.D 48.A 49.B 50.D

Câu 1. Cho số phức . Biểu diễn hình học của là điểm có tọa độ

A. B. C. D.

Câu 2. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho cấp số cộng có và công sai Tìm số hạng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng (P): 2 x−2 y+ z+2023=0 . Vectơ nào dưới

đây là một vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 0.

Trang 24
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 8. Gọi là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn [a ; b], k là một hằng số. Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. B.

D.
C.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Trong không gian , tâm mặt cầu (S): có tọa độ là

A. . B. . C. . D. (1, 2, 1).

Câu 11. Trong không gian , cho các điểm , . Tọa độ của vectơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho số phức , phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 14. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , AB = 4; vuông góc với

đáy và (tham khảo hình vẽ).

Trang 25
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 48. B. 8. C. 12. D. 16.

Câu 15. Trong không gian , cho mặt cầu (S): , Gọi d là
khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P), khi đó mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là đường tròn khi

A. d >3 B. d <3 C. d <9 D. d=3


Câu 16. Cho hai số phức z 1=−1+2 i và z 2=4−i . Khi đó số phức liên hợp của z 1+ z2 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 4 r và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. 4rl. B. . C. 2rl. D. .

Câu 18. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây
thuộc ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 22. Số cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh là:

A. . B. . C. . D. .
Trang 26
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 23. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. B.

C. D.

Câu 24. Cho .Khi đó bằng:


A. 6 B. 4 C. 2 D. 8

Câu 25. Tìm ta được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 26. Cho hàm số có đồ thị như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại .

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . D. Hàm số đạt cực đại tại .

Câu 28. Với a là số thực tùy ý, bằng:

Trang 27
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung, đường

thẳng . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox. Giá trị của V là:

A. B. C. D.

Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA  (ABCD) ; SA = . Tính

góc giữa hai mặt phẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hỏi phương trình có tối đa bao nhiêu

nghiệm thực ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.
Câu 33. Lớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham dự hội trại. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.

A. . B. . C. . D. .

Trang 28
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. B. . C. D.

Câu 35. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình

A. 2x – y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y – 1 = 0. D. 2x – y – 1 = 0.

Câu 36. Trong không gian tọa độ , cho điểm , đường thẳng

và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua

vuông góc với và song song với .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình bình hành ABCD có A(1, 1, –2) ; B(–2, –
1, 4) ; C(3, –2, –5). Tìm tọa độ đỉnh D.

A. B. C. D.

Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O cạnh ,

. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?

A. 58. B. 112. C. 116. D. 117.

Lời giải

TXĐ:
Ta có:
Trang 29
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Kết hợp điều kiện ta có . Vậy có 112 số nguyên x thỏa mãn.

Câu 40. Biết rằng và . Khi đó, biểu thức có giá trị
bằng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải

Ta có:

Đặt

Vậy

Câu 41. Tìm tham số để hàm số không có cực trị.

A. hoặc . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số xác định trên .

Ta có

Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi không có hai nghiệm phân biệt

Trang 30
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
.

Câu 42. Cho hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau

và sao cho là lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng

A. . B. . C. 2 D. .

Lời giải

y d M

x
O I(1;0)

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của số phức


Gọi số phức z=x +iy (x , y ∈ R)

Ta có: thuộc đường tròn có tâm , bán kính

thuộc đường thẳng

Do đó là giao điểm của đường thẳng và đường tròn

Ta có: nên lớn nhất lớn nhất

là đường kính của đường tròn (C).

Khi đó:

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và , cạnh bên

vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp biết góc giữa hai mặt phẳng và

bằng .

Trang 31
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

A
D
E
B C

Kẻ

vuông tại :

vuông tại :

Câu 44. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và trục
hoành. Kết quả là giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.
Lời giải

Hàm số cắt trục hoành tại điểm

Hàm số cắt trục hoành tại điểm

Hàm số cắt nhau tại điểm

Trang 32
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:

Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số

thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. 2
Lời giải

Phương trình ( là tham số thực).

Ta có .

Nếu thì phương trình có nghiệm thực. Khi đó theo đầu bài,

nghiệm phải thỏa mãn

Do đó suy ra .( nhận)

Nếu thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt với

. Do đó theo điều kiện đầu bài, ta có

Trang 33
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

.( loại)

Vậy với hoặc thì phương trình có nghiệm phức thỏa mãn điều kiện đầu bài.

( x−1 )2 + ( y−1 )2 + ( z−1 )2=25 ( α ) : 2 x +2 y+ z+7=0


Câu 46. Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng .
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 2), B(3; 5; -2) và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Phương trình (P) là

A.4 x+2 y− z−4=0 B. 4 x+2 y− z+4=0 C. x +2 y−z−1=0 D. 4 x−2 y−z−4=0


Lời giải

Mặt cầu (S ) có tâm I(1, 1, 1), bán kính R = 5 .

Ta có nên phương trình đường thẳng

Vì nên mặt phẳng (P) luôn cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính

Do đó r nhỏ nhất lớn nhất.


Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của I lên AB và mp(P).

Ta có IH  IK nên suy ra lớn nhất  H  K

Do H AB nên H(1 + t ; –1 + 3t ; 2 – 2t) 

Vì IH  AB nên
Vậy phương trình (): 4x – 2y – z – 4 = 0.

Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. 22. B. 28. C. 15. D. 12.


Lời giải

Điều kiện: .

Trang 34
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Ta có:

Đặt: , bất phương trình trở thành: (1).

Xét hàm số có .

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Ta có

Từ đó suy ra: .

Đếm các cặp giá trị nguyên của

Ta có: , mà nên .

Với nên có 6 cặp.

Với nên có 5 cặp.

Với nên có 1 cặp.

Vậy có 12 cặp giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.

Câu 48. Cho hình nón đỉnh , đường cao SO, và là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho

khoảng cách từ đến bằng và . Độ dài đường sinh của hình nón

theo bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Trang 35
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
S

H B

O K

Gọi là trung điểm của ta có

Mà nên

Từ dựng thì

Tam giác có:

Tam giác có:

Tam giác ta có:

A ( 0;2;−4 ) ,B (−3;5;2 )
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ điểm M
MA +2 MB 2
2

sao cho có giá trị nhỏ nhất

A. M (−1;3;2 ) B. M (−2; 4;0 ) C. M (−3;7;−2 ) D.


M ( 37 ; 72 ;−1)
Lời giải
Gọi M(x;y;z)
2 2 2 2
Khi đó AM =x + ( y−2 ) + ( z +4 )

BM 2 =( x+ 3 )2 + ( y −5 )2 + ( z−2 )2

MA 2 +2 MB 2 =x 2 + ( y−2 )2 + ( z +4 )2 +2 ( x+3 )2 +2 ( y−5 )2 +2 ( z−2 )2


=3 ( x 2 + y 2 + z 2 + 4 x−8 y +32 ) =3 [ ( x+2 )2 + ( y−4 )2 + z 2 +12 ]≥3 . 12=36

MA 2 +2 MB 2 nhỏ nhất khi MA +2 MB =36 ⇒ M (−2 ;4 ; 0 )


2 2

Trang 36
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng để hàm số đồng

biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số .

Hàm số đồng biến trên khoảng có hai trường hợp sau

TH1: .

Kết hợp với Đk ta được . Có giá trị của .

TH2: .

Xét hàm số với .

Ta có .

Không có giá trị nào của thỏa mãn .

Vậy có giá trị nguyên của cần tìm.

Trang 37
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.B 7.B 8.A 9.A 10.A
11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.B 18.B 19.C 20.C
21.C 22.D 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.B 30.B
31.D 32.B 33.B 34.B 35.A 36.B 37.A 38.C 39.C 40.D
41.A 42.B 43.D 44.A 45.B 46.C 47.D 48.B 49.D 50.A

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.


y

O x

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại


Trang 38
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất có tọa độ

. Tìm
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho số dương khác và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là

Trang 39
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 13: Giả sử là một nguyên hàm của hai hàm số trên , là hằng số khác . Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14: Cho , , khi đó tính tích phân bằng:


A. 24. B. 10. C. 16. D. .

Câu 15: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên
thỏa mãn

và . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

A. N. B. P. C. Q. D. M.

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của là?
A. . B. . C. . D. .

Trang 40
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với
đáy và có độ dài bằng . Tính thể tích khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy chiều cao Thể tích của khối nón là

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Trong không gian , cho hai điểm Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và mặt phẳng

. Mặt cầu tâm tiếp xúc với có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và nhận véctơ
làm véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Phương trình tổng quát của qua và vuông góc với mặt phẳng
là.
A. . B. .

C. . D. .
Câu 27: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá
một lần).
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho là cấp số nhân có . Tìm công bội của cấp số nhân.

Trang 41
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và có , . Xét các mệnh đề

(I) .(II) .(III) .(IV) .


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 30: Cho hàm số , với là tham số, giả sử đồ thị cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. . B. .

C. . D. .

Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng .
Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hai số phức và , với . Phần ảo của số phức bằng
A. B. C. D.

Câu 34: Cho ba điểm . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức
thì có tọa độ trọng tâm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , đường thẳng

và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng

qua vuông góc với và song song với

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36: Trên giá sách có quyển sách Toán, quyển sách Vật lý, quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất để quyển được lấy ra đều là sách Toán.

Trang 42
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho khối chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và là hình
vuông. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật, , . Hình

chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với giao điểm và . Tính

khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .


A' D'

B' C'

A
D

O
B C

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

A. Đồ thị hàm số có 3 cực trị. B. Đồ thị hàm số có 1 cực trị.

Trang 43
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
C. Đồ thị hàm số có 5 cực trị. D. Đồ thị hàm số có 2 cực trị.
<!>

Ta vẽ đồ thị hàm số như sau:

+) Giữ nguyên đồ thị hàm số phần phía trên trục hoành.

+) Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị hàm số phần phía dưới trục hoành.

.
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 5 cực trị.

Câu 40: Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để

bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

A. . B. . C. . D. .
<!>

 Điều kiện: .

Ta có .

Đặt .

Vì nên . Do đó .

trở thành .

Xét bất phương trình (2) có: .

Do có nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt

. Tập nghiệm của bất phương trình (2) là .

Trang 44
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

 Yêu cầu bài toán tương đương tìm để bất phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng .

Khi đó ta cần có

Nếu , do nên luôn đúng với .

Nếu , .

Kết hợp điều kiện ta có .

 Tóm lại kết hợp cả 2 trường hợp ta có .

Câu 41: Cho liên tục trên và . Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
<!>

Ta có: .

Tính .

Đặt .
Đổi cận:

Khi đó: .

Vậy .

Câu 42: Cho hàm số liên tục trên , thỏa mãn và .


Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
trục hoành quay quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .
Trang 45
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
<!> Từ giả thiết ta có

Vì . Ta có

và trục hoành thỏa mãn phương trình


Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số

Vậy thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục quay

quanh là .

Câu 43: Gọi là hai nghiệm của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị biểu

thức .

A. . B. . C. . D. .

<!> Ta có .

Câu 44: Cho tam giác vuông cân tại đỉnh và độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác
quanh trục chứa cạnh thu được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
<!>
C

2
H

A B

Gọi là trung điểm . Khi quay hình tam giác quanh trục chứa cạnh thu được khối tròn
xoay gồm 2 khối nón có đường tròn đáy tâm bán kính và hai đường cao tương ứng là
.

Vậy .

Trang 46
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích
của thiết diện đó.
A. . B. . C. . D. .
<!>

Theo đề, ta có: , , .

Khi đó: .

Suy ra: .

Câu 46: Trong không gian , cho hai đường thẳng chéo nhau và

. Gọi mặt phẳng là chứa và song song với đường thẳng


. Khoảng cách từ điểm đến bằng:

A. . B. . C. . D. .
<!>
Đường thẳng đi qua và có một véc tơ chỉ phương .
Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương .

Gọi là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng . Do mặt phẳng chứa và song

song với đường thẳng nên .

Phương trình mặt phẳng đi qua và có một véc tơ pháp tuyến là


.

Vậy .

Trang 47
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 47: Cho hàm số , với là tham số. Gọi , là hai điểm cực

trị của đồ thị hàm số và . Tổng tất cả các số để ba điểm , , tạo thành tam
giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng là:

A. . B. . C. . D. .

<!> Ta có ; .

Do đó, hàm số luôn có hai cực trị với mọi .

Giả sử ; . Ta có , .

Mặt khác, vì có bán kính đường tròn ngoại tiếp là nên từ suy ra

hay vuông tại .

Gọi là trung điểm , ta có và

Tổng tất cả các số bằng .

Câu 48: Cho các số thực dương thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

<!>

Vì nên . Suy ra .

Xét hàm số

Trang 48
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, suy ra .

Câu 49: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

<!> Gọi ; .

Ta có: , ,

, .

Suy ra phương trình đã cho tương đương với:

Vậy có 3 số phức thỏa mãn.

Câu 50: Cho hình chóp biết . Gọi là trung

điểm của . Để khối chóp có thể tích bằng (đvtt) thì có hai
điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm của

A. . B. C. . D.

<!> Ta có

là hình thang và

Trang 49
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Lại có là trung điểm của

Gọi

Suy ra

+) Với

+) Với

Suy ra

Trang 50
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.B 4.B 5.A 6.A 7.B 8.A 9.D 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.A 18.B 19.D 20.A
21.A 22.C 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.C 29.A 30.C
31.C 32.D 33.D 34.B 35.C 36.A 37.A 38.B 39.C 40.D
41.A 42.B 43.B 44.D 45.B 46.C 47.B 48.C 49.D 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (CÂU 39 ĐẾN CÂU 50)

Câu 39. Ta đặt . Ta có .

Thấy rằng .

Vì phương trình luôn có ít nhất một nghiệm khác nên phương trình có ít nhất hai nghiệm
trong đó là nghiệm đơn.

Kết hợp với ta suy ra hàm số có đúng ba điểm cực trị có đúng
một cực trị có đúng một nghiệm bội lẻ.

. Ta có .

Bảng biến thiên của hàm :

Dựa vào bảng biến thiên suy ra có một nghiệm bội lẻ khi và chỉ khi .
Do đó có tất cả giá trị nguyên âm của tham số thỏa đề bài.

Câu 40:

Trang 51
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Xét hàm số trên , ta có: ;


Bảng biến thiên

Để thỏa mãn yêu cầu thì nên các giá trị nguyên của tham số là .

Câu 41. Điều kiện: . Có .

Giả thiết

Để phương trình có nghiệm thì

Suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy .

Câu 42. Cho .

Trong đó là nghiệm bội chẵn, là nghiệm bội lẻ.

Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì chỉ đổi dấu 1 lần.

Trường hợp 1: , .

Do nên . Suy ra có 6 giá trị nguyên của thỏa mãn.

Trang 52
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trường hợp 2: có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là Khi đó
.

Vậy .
Câu 43.

Gọi , lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, , lần lượt là hình chiếu của lên , .
Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng .

Ta có:

Trong tam giác vuông có: .

Trong tam giác vuông có: .

Câu 44. Ba mặt phẳng , , song song với nhau và mặt phẳng nằm giữa hai mặt phẳng
, .

Gọi là mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng , .

Ta có .

Suy ra khoảng cách giữa hai mặt phẳng , là .

Mặt cầu đường kính có tâm luôn thuộc mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng , .

nên luôn cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính là .

Để thì . Vậy .

Trang 53
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 45. Mặt cầu có tâm và bán kính .

song song với nên phương trình mặt phẳng có dạng

Với thì .

Với thì .

Câu 46: Gọi

Thay vào ta được

Giả thiết suy ra và .

Câu 47. Gọi với , .

Ta có .

Lại có

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính .

; .

Vậy .
Câu 48.

Trang 54
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
A' B'

C'

N
H

A B
G
M

Gọi là trọng tâm của , là trung điểm của .

Trong dựng , ta có: .

Gọi là hình chiếu của lên .

Ta có: .

Xét tam giác vuông tại , ta có:

. .

Vậy thể tích của khối lăng trụ là: .

Câu 49. Dựa vào đồ thị ta thấy , trong đó là nghiệm kép.

Do vậy .

Suy ra .

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành bằng 9 nên

Vậy .

Trang 55
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Dựa vào đồ thị ta có nhận xét:

; và .
Do đó ta có bảng biến thiên

Vậy và . Do đó .

Câu 50. Xét phương trình .

TH1: Phương trình đã cho có dạng không thõa mãn.

TH2:

Ta có .

Nếu: thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực là số


thực

Theo bài ra, ta có .

Với , ta có .

Với , ta có .

Nếu: , thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức.

là nghiệm của phương trình đã cho cũng là nghiệm của phương trình đã cho.

Áp dụng hệ thức viét, ta có mà

Vậy .
-------------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------------

Trang 56
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRƯỜNG THPT GÒ CÔNG ĐÔNG MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.A 4.B 5.D 6.C 7.A 8.C 9.D 10.A
11.A 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
21.A 22.D 23.C 24.D 25.B 26.D 27.C 28.D 29.B 30.D
31.B 32.A 33.B 34.D 35.D 36.B 37.C 38.B 39.D 40.A
41.B 42.B 43.A 44.B 45.C 46.B 47.D 48.C 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là

Trang 57
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nếu và thì bằng


A. 5. B. 6. C. 1. D. .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian cho mặt cầu có phương trình . Tìm
tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho số phức Phần thực của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , vuông góc
với đáy và . Thể tích khối chóp đã cho bằng

Trang 58
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn . Gọi là

khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Phần thực của số phức là
A. . B. . C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây
không là vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
đồ thị hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D.

Câu 21: Giải bất phương trình .

A. B. C. D.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Trang 59
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 24: Nếu thì bằng

A. 18. B. . C. 2. D. .

Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y=f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số nghịch biến trong khoảng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Với a ,b là hai số thực dương tùy ý, bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và
quanh trục là:

A. B. C. D.
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng

Trang 60
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực đại?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Bạn Bình có tấm thẻ đánh số từ đến , Bình chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Tính xác suất
để trong tấm thẻ lấy ra có tấm thẻ mang số lẻ, tấm thẻ mang số chẵn và chỉ có một tấm
thẻ mang số chia hết cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi là điểm biểu diễn của số phức có mô đun lớn nhất thỏa mãn:

. Tọa độ của điểm là

A. . B. . C. . D. .

Trang 61
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; và đường thẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn và song song với ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng với qua mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên để tập nghiệm của bất phương trình chứa
đúng số nguyên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Xét hàm số trên

Có .
Bảng biến thiên:

Trang 62
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Dựa vào bảng biến thiên, tập nghiệm của bất phương trình chứa

đúng số nguyên chỉ xảy ra khi tập nghiệm của bất phương trình có dạng và

hay .

Vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40: Hàm số có và Tích phân

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Vậy .

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số chỉ có điểm cực


tiểu mà không có điểm cực đại?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Trang 63
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Xét phương trình :

Trường hợp 1: . Khi đó .

Khi đó chỉ đổi dấu khi qua . Khi đó đổi dấu từ âm sang
dương khi qua . Suy ra hàm số đã cho chỉ có điềm cực tiểu mà không có điểm cực đại
(thoả mãn).

Các số nguyên thoả mãn trường hợp này là .

Trường hợp 2:

Nếu có 2 nghiệm phân biệt khác 0 có


3 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua 3 nghiệm đó nên hàm số đã cho có cả điềm cực tiểu và điểm
cực đại (không thoả mãn).

Nếu có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn

chỉ đổi dấu khi qua


. Khi đó đổi dấu từ âm sang dương khi qua (thoả mãn).
Vậy tất cả 27 các số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có
bán kính bằng . Môđun của thuộc tập nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện .

Đặt , điểm là điểm biểu diễn số phức trên mặt

phẳng tọa độ . Đặt Ta có

Trang 64
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Do tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng nên
.

Khi đó .

Theo đề bài ta được .

Câu 43: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng và
bằng , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trọng tâm
tam giác . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm , là trọng tâm tam giác , là hình chiếu


vuông góc của lên . Giả sử cạnh đáy bằng .

Ta có và .

Trang 65
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Trong tam giác có , trong đó .

Suy ra .

Thể tích khối lăng trụ .

Câu 44: Cho hàm số thỏa mãn và , . Diện tích hình


phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Với mọi ta có: .

Lấy nguyên hàm hai vế ta được: .

Mà .

Vậy

Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Phương trình (*)

Ta có: .

Trường hợp 1: (**).


Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm thực phân biệt.

Ta có: .
Do nên .
Áp dụng định lí Viét, ta có .

Trang 66
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Khi đó (thỏa mãn điều kiện (**)).
Trường hợp 2: .

Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phức liên hợp nhau

Do đó hai số phức cũng liên hợp nhau nên


Trường hợp này luôn đúng với .

Vì nên .

Vậy , có tất cả có số nguyên của thỏa mãn đề bài.

Câu 46: Trong không gian , cho đường thẳng và đường thẳng

. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với . Tính
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có đi qua và có vtcp ; đi qua và có vtcp

Vì là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với nên vtpt

Do chứa nên điểm . Khi đó phương trình .

Vì song song với nên .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:

Xét hàm số
Ta có
Suy ra đồng biến trên
Trang 67
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Khi đó:
Ta có:

Từ (1) và (2) suy ra


Ta có:
Với : có 2021 giá trị
Với : có 2003 giá trị

Vậy có cặp số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 48: Cho khối nón đỉnh , bán kính đáy bằng và có góc ở đỉnh bằng . Gọi và là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là tâm của đường tròn đáy và là đường kính vuông góc với dây cung .
Ta có .
Do khối nón có góc ở đỉnh bằng nên .

Tam giác vuông có:


Khối nón có chiều cao và đường sinh .
Do tam giác vuông cân tại , có nên .
Gọi là giao điểm của và ta có là trung điểm của (tính chất đường kính
vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó).

Suy ra .

Trang 68
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Tam giác vuông có .


Kẻ vuông góc với tại ta có:

.
Suy ra . Tam giác vuông tại có là đường cao ứng với cạnh

huyền nên ta có: .

Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng và mặt cầu

: . Cho biết điểm , điểm thuộc giao


tuyến của mặt cầu và mặt phẳng . Khi điểm di động trên
đường thẳng , giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

A I
M
K
B

Mặt cầu có tâm và bán kính .


Đường thẳng có 1 véc-tơ chỉ phương là .
Gọi là giao điểm của mặt phẳng và đường thẳng . Vì nên là tâm của đường
tròn giao tuyến và .
Ta có và .

Ta tính được và .
Do di động trên đường thẳng (trục của đường tròn giao tuyến) và thuộc đường tròn
giao tuyến nên biểu thức nhỏ nhất khi và chỉ khi .

Khi đó, ta có và .
Suy ra , .

Trang 69
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

.
Ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của là .
Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Xét hàm số . Số giá trị nguyên


của tham số thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên khoảng là
. . B. . C. . D. .
A
Lời giải
Chọn A
Đặt hàm số luôn nghịch biến
trên . Vì .
Khi đó ta được

Dựa vào đồ thị hàm số và ta được


Hàm số nghịch biến trên khoảng đồng biến trên .

Ta có .

Do đó đồng biến trên khoảng .


Vì nên .
Vậy có giá trị nguyên thoả mãn.

- - - - - HẾT - - - -

Trang 70
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D C B C A B B D A A B A C B A B A B A D C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D A C D B A B C C B C D B B A C A C A B A C D
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điểm là điểm biểu diễn số phức

Vậy phần thực của là .

Câu 2: Phần thực của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .Vậy phần thực của số phức bằng

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Qua điểm , đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đạt cực tiểu tại .
Trang 71
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 4: Với và là hai số thực dương và , bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 5: Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng

A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là nên các vectơ ,

cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Vectơ không cùng phương với nên không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng .

Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trang 72
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Ta có: .

Câu 8: Nếu và thì bằng


A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Câu 9: Tích phân bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của (S) có
tọa độ là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Điểm là tâm của mặt cầu .

Câu 11: Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Số hạng tổng quát của cấp số nhân có số hạng đầu và công bội là: .
Vậy giá trị của số hạng thứ ba là .
Câu 12: Cho hai số phức: , . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trang 73
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
.

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Câu 14: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với
đáy và (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn A

Tam giác vuông tại có .

Thể tích khối chóp là .

Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng cắt mặt cầu khi và chỉ khi

Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Trang 74
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Ta có: ; , suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận


đứng là .

Câu 17: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:

A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A

Từ .

Vậy , .

Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng , ta thấy tọa độ của

điểm thỏa mãn. Vậy điểm thuộc đường thẳng

Câu 19: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới:
y

-1 1 x
O
-1

-2

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có một điểm cực đại là

Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

Trang 75
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
z2
z
Câu 21: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức z1 .
1 7 1 7
z  i z  i
A. 5 5 . B. 10 10 .

1 7 1 7
z  i z  i
C. 5 5 . D. 10 10 .

Lời giải
Chọn A
z2 3i 1 7
z    i
Ta có z1 1  2i 5 5 .

Câu 22: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng nhận là một vectơ chỉ phương.

Câu 23: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 24: Nếu thì bằng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Trang 76
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Ta có .

Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D

Câu 26: Cho hình nón có đường sinh , bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là .

Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên giá trị cực tiểu của hàm số là

Câu 28: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là , , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có:

Trang 77
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành, quanh trục hoành.

A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).


Lời giải
Chọn A

Ta có .
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:

(đvtt).

Câu 30: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực

của phương trình trên đoạn là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt

thuộc đoạn .

Do đó phương trình có ba nghiệm thự

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.
Trang 78
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Lời giải
Chọn D

Đặt ,

Bất phương trình trở thành: .

Câu 32: Tìm hai số thực và thỏa mãn điều kiện với là đơn vị ảo.
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Câu 33: Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến và quả màu xanh
được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Số cách lấy ngẫu nhiên quả cầu từ hộp là: cách


Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có TH sau:

TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ: cách

TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn: cách

Vậy xác suất cần tính là:

Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Số đo của góc giữa mặt
bên và mặt đáy là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trang 79
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Gọi là tâm hình vuông . là trung điểm của .

Ta có: .
Ta có:

Ta lại có: , .

Trong tam giác vuông tại có: .


.

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 36: Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có
phương trình là:

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C

Ta có .

Đường thẳng qua nhận làm vectơ chỉ phương có phương


trình
Trang 80
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 37: Trong không gian , cho , tạo với nhau góc và ; . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Cách 1: Ta có

.
Cách 2:
B


b
120 
a A
O

Đặt , . Khi đó .

Theo định lý Côsin trong tam giác có:

Câu 38: Cho hình chóp đều có chiều cao (tham khảo hình bên). Tính khoảng

cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trang 81
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
S

I
A D

O H

B C

- Gọi , là trung điểm . Trong , kẻ .

Có .

Mà nên .

- Vì O là trung điểm BD nên .

Có , .

Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng

và là.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta thấy nên diện tích cần tìm bằng:

Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Biết có đạo hàm là và . Khi

đó bằng

A. . B. . C. 6. D. .

Trang 82
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Lời giải
Chọn B

Xét , đặt .

Đổi cận:

Suy ra

Xét , đặt

Suy ra, .

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

có hai điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Xét hàm số

Bảng biến thiên của

Trang 83
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình phải có 2 nghiệm phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt khi .

Do .
Vậy có 12 giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. 0. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi với .

Vì nên

Do đó, tập hợp điểm biểu diễn của z là parabol (P): có bề lõm quay lên và đỉnh

Vậy giá trị nhỏ nhất của = OI= .

Câu 43: Gọi là đồ thị của hàm số với là tham số. Có bao
nhiêu điểm sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau mà là điểm cực đại của đồ thị

và là điểm cực tiểu của đồ thị ?


A. . B. . C. . D. vô số.
Lời giải
Chọn C

- Tập xác định .

- Ta có: .

- Bảng biến thiên:

Trang 84
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

- Theo BBT, đồ thị hàm số có điểm cực đại và có điểm cực tiểu
- Ta có:

Khi đồ thị hàm số có điểm cực đại là .

Khi đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là .

- Khi đó:

- Thử lại:

* : đồ thị hàm số có điểm cực đại là .

* : đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là

- Vậy có điểm thỏa yêu cầu của bài toán.

Câu 44: Cho số phức thỏa mãn . Tính biết


.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Theo giả thiết

Với .

Trang 85
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Với .

Vậy .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm .

Mặt phẳng đi qua , vuông góc với , cách gốc tọa độ một khoảng bằng và cắt
các tia , lần lượt tại các điểm , khác . Thể tích khối tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giả sử và , với , .

Khi đó phương trình mặt phẳng là: .

Vì nên .

Mặt khác .

Vậy .

Câu 46: Cho mặt cầu , . Gọi là


đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và

cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Nếu là một vectơ chỉ phương của thì
tổng bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

có tâm , bán kính .

có tâm , bán kính .

Ta có: , do đó và tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm .


Vì tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm nên phải tiếp xúc với
hai mặt cầu tại .
Trang 86
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Mặt khác khi .

Khi đó, có một vectơ chỉ phương là .


Suy ra , .
Vậy .
Câu 47: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác là một hình chữ nhật. Giá cánh cửa sau
khi hoàn thành là đồng/ . Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng

A. 8 160 000 đồng. B. 8 400 000 đồng. C. 9 600 000 đồng. D. 15 600 000 đồng.
Lời giải
Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ sao cho cạnh nằm trên và là trung điểm . Khi đó, ta
có phương trình parabol là: .

Diện tích cánh cửa là: .

Câu 48: Tìm số giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên

khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số
Bảng biến thiên:

Trang 87
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
TH1: . Khi đó hàm số đồng biến và không âm

trên khoảng nên hàm số đồng biến trên khoảng .

TH2: .

Yêu cầu bài toán .

Tóm lại các giá trị của thỏa mãn bài toán là , mà là số nguyên thuộc đoạn

nên có tất cả giá trị .

Câu 49: Cho hình nón đỉnh S có đường cao , đường sinh . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S và
cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N. Diện tích tam giác SMN lớn nhất bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm đáy của hình nón; I là trung điểm của MN.

Ta có

Khi đó

Diện tích tam giác


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:

lớn nhất bằng khi .

Câu 50: Có bao nhiêu nguyên để phương trình


có nghiệm?

Trang 88
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Phương trình

Đặt

Mặt khác, PT trở thành:


Lấy trừ vế với vế cho, ta được

Xét hàm số

Ta có Suy ra hàm số đồng biến trên

Mà PT

Thay vào PT, ta được .

Xét hàm số , với . Ta có

BBT:

Từ đó suy ra PT đã cho có nghiệm

Vậy có 2023 số nguyên thỏa mãn yêu cầu.

Trang 89
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRUNG TÂM GDNN-GDTX GCĐ MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1: Hình nào biểu diễn cho số phức :


y y

M 2
M
2

x x
O 3
_
3 O

A. . B. .
y y

O 3 x _
3 O x

_
_
2 2
M M

C. . D. .

Câu 2: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân bằng

A. 3. B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

Trang 90
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là
y

2
1

O 3 6 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

O
_1 1 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của
mặt cầu của (S) bằng

A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa hai mặt phẳng AA’B’B và AA’C’C bằng

A. B. C. D.

Câu 12: Cho số phức , phần ảo của số phức bằng

A. B. C. D.
Trang 91
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 13: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ; vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ).
S

A
3 D

B C

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến .
Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Phần thực của số phức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy và độ dải đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào trong các vectơ
sau là vectơ chỉ phương của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là

Trang 92
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
y
2

O
1 2 x
_2

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 22: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của bằng

A. B. C. D.

Câu 23: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Trang 93
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
x _∞ _1 0 1 +∞

y' _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 3 +∞
y

2 2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y=f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

y
5

O
_
1 1 x

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

a
Câu 28: Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và
quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy và (tham

khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng


S

A
D

B C
Trang 94
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt?

y
2

_1 1 x
O

_4

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến và quả màu xanh
được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A. B. C. D.

Trang 95
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng với A qua trục
có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình chóp đều có chiều cao (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ

điểm đến mặt phẳng .


S

A C
H M
B

A. . B. . C. . D. .

Trang 96
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRUNG TÂM GDTX TỈNH TIỀN GIANG MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Phần ảo của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho cấp số nhân với , công bội . Số hạng của cấp số nhân bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là

một vectơ pháp tuyến của ?

A. B.

C. D.

Câu 8: hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ


bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. . B. .

C. . D. .

Trang 97
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 9: Biết tích phân và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho mặt cầu . bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với đáy,

Thể tích khối chóp là

A. B. C. D.

Câu 15: Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường tròn. Gọi là khoảng

cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Câu 16: Số phức có phần thực bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng

Trang 98
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D.

Câu 18: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

y = f ( x)
Câu 19: Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là


(- 1;3) . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
(1;1) .

C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là


(1; - 1) D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
(1; - 1)
.

3  4x
y
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x  1 là
1 3 1
x y y
A. 2. B. 2. C. y  2 . D. 2.

log 2 3 x  1  3
Câu 21: Giải bất phương trình .
1 10
 x3 x
A. x  3 B. 3 C. x  3 D. 3

Câu 22: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của M là
A108 A102 C102 2
A. B. C. D. 10

F x y  ln x 0;   
Câu 23: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên nếu
1
Fx  , x   0;    F   x   ln x, x   0;   
A. ln x . B. .

1
F   x   , x   0;    F   x   e x , x   0;   
C. x . D. .

Trang 99
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
3 3

 f  x  dx  18
1
 5  2 f  x  dx
1
Câu 24: Cho . Khi đó bằng
A. - 46. B. - 26. C. 16. D. - 31.

f  x   x 4  sin x
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số là
5 5
x x
 cos x  C  cos x  C
A. 5 . B. 5 .

C. 4 x  cos x  C . D. 4 x  cos x  C .
3 3

y  f x
Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 0;1 . B.
 ; 0  . C.
1;    . D.
 1; 0  .
f  x
Câu 27: Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số không có điểm cực trị.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .

ln  7 a   ln 3a 
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, bằng
ln  7 a  ln 7 7
ln 3a  ln ln  4a 
A. . B. ln 3 . C. 3 . D. .

Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x  2 và trục hoành bằng
2

13 9 3
A. 9 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Trang 100
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Câu 30: Cho hình chóp
ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a
SA
vuông góc với đáy và
SA  a . Góc
 ABCD   SCD 
giữa hai mặt phẳng và bằng
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
f  x   ax 4  bx 2  c  a , b, c    y  f x
Câu 31: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.

4 f x  3  0
Số nghiệm của phương trình là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

y  f x f   x   x  x  2
3

Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm , với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 3 . B.
 1; 0  . C.
 0; 1 . D.
 2; 0  .

Câu 33: Một đoàn đại biểu gồm


5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội

nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là
56 140 1 28
A. 143 . B. 429 . C. 143 . D. 715 .

log 22 x  2 log 2  2 x   1  0 x1 , x2 x1.x2


Câu 34: Biết phương trình có hai nghiệm . Giá trị của
bằng
1 1
. .
A. 4. B. 8 C. 3. D. 2

z 3i  2
Câu 35: Trong không gian Oxy , tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn là
 x  3   y  1  4 .
2 2

A. đường tròn B. đường tròn 3 x  y  2  0 .

 x  3   y  1  4  x  3   y  1  2
2 2 2 2

C. đường tròn . D. đường tròn .


Oxyz CD với C (1;1; 2) và
Câu 36: Trong không gian , phương trình chính tắc của đường thẳng
D(4;3; 2)

x 4 y 3 z  2 x 1 y 1 z  2
   
A. 1 2 2 . B. 1 2 2 .

Trang 101
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
x 1 y 1 z  2 x 4 y 3 z  2
   
C. 5 2 4 . D. 5 2 4 .

Oxyz M  4; 5;3 Oz
Câu 37: Trong không gian , điểm đối xứng với điểm qua trục có tọa độ là

A.
 4; 5; 3 . B.  4;5;3 . C.
 4;5; 3 . D.
 0;0;3 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 SBC  bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .

Trang 102
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


TRUNG TÂM GDTX GÒ CÔNG TÂY MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1: Cho số phức . Biểu diễn hình học của là điểm có tọa độ
A. B. C. D.

Câu 2: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho cấp số cộng có và . Công sai của cấp số cộng đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho 3 điểm , ; . Tìm một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Biết , , tính .


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Trang 103
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính mặt cầu
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , góc giữa hai trục và bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Cho số phức , phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại Biết , vuông góc

với đáy, . Thể tích khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 15: Trong không gian , cho hai mặt cầu và

. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. 2. D. 4.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh
bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng có phương trình
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
Trang 104
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
y
1

1 O 1 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 11. B. . C. . D. .

Câu 23: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho . Tính


A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 27: 111 Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Trang 105
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. B. C. D.
Câu 28: Kết quả thu gọn biểu thức là

A. . B. . C. D.
Câu 29: Giả sử là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và trục hoành. Quay
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật , . Tính góc giữa mặt

phẳng và mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm
không âm?
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn . Hàm số có đồ thị như hình
vẽ sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Thầy Bình đặt lên bàn tấm thẻ đánh số từ đến . Bạn An chọn ngẫu nhiên tấm thẻ.
Tính xác suất để trong tấm thẻ lấy ra có tấm thẻ mang số lẻ, tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho .

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Trang 106
LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG

Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong không gian , cho ba điểm , và . Đường thẳng đi


qua và song song với đường thẳng có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tìm
tọa độ điểm là điểm đối xứng với gốc tọa độ qua mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.D 5.B 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B
11.D 12.D 13.B 14.D 15.A 16.D 17.C 18.C 19.D 20.D
21.D 22.C 23.B 24.D 25.B 26.A 27.B 28.B 29.A 30.B
31.A 32.A 33.A 34.B 35.B 36.D 37.B 38.B

Trang 107

You might also like