Professional Documents
Culture Documents
ĐA Thi Thử Tốt Nghiệp THPTQG Môn Toán Năm 2023 Chuyên KHTN Lần 1
ĐA Thi Thử Tốt Nghiệp THPTQG Môn Toán Năm 2023 Chuyên KHTN Lần 1
olm
Câu 1: Hàm nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trong các nghiệm của phương trình thì là các nghiệm bội lẻ
nên chúng là cực trị của hàm số . Còn là nghiệm bội chẵn nên nó không
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có ,
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu .
Giá trị thực dương của tham số để mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 12: Cho số phức có phần ảo âm thoả mãn . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có : .
.
Vậy nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa cạnh bên với đáy một góc .
Côsin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Góc giữa cạnh bên với đáy một góc là vuông cân
Gọi là trung điểm góc giữa mặt bên và đáy là .
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn có chữ
số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập :
Gọi A là biến cố: “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”.
+ Vì chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và . Đồng thời cứ 1 bộ 2 chữ
số thì có 1 chữ số đứng trước bé hơn chữ số đứng sau. Suy ra số cách chọn
+ Số cách chọn : 4
Ta có .
Đặt suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và vuông góc
với đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng tính theo a bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có và nên .
Lại có và nên .
Vậy .
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường
thẳng là .
Điều kiện .
trên khoảng .
Ta có .
Câu 20: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một
khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 23: Cho hàm số . Các giá trị thực của tham số để hàm số có
đúng 1 cực trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt cầu .
Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên . Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC
Ta có
Mặt khác
Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng và mặt
phẳng . Tọa độ giao điểm của d và (P) là
A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3).
Lời giải
Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức bằng
A. 6. B. 3. C. . D. .
Lời giải
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng .
Phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Khi đó: .
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm là với là tham số thực. Tất
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
Khi đó .
Câu 36: Tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối
nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đặt
Câu 39: Cho hàm số với là số thực. Tất cả các giá trị của để tổng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng là
A. B. C. D.
Lời giải
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng khi:
Do đó bpt .
Vậy có số nguyên dương thỏa mãn.
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và là
A. . B. . C. . D. 0.
Lời giải
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại và ,
cạnh bên , góc giữa và mặt phẳng bằng . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy .
Câu 43: Giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số là
trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+) ; .
+) , , .
Khi đó .
Ta có: .
Dấu xảy ra .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu
A. B. C. 2+ D. .
Lời giải
+) Vậy
Câu 45: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do
Suy ra: Tập hợp điểm biểu diễn là 4 phần của 4 đường tròn như hình vẽ:
Ta có .
Do đó
Câu 46: Cho hàm số xác định và có đạo hàm cấp hai trên thỏa mãn ,
Lời giải
Do .
Ta có: , (1)
Cho .
Do đó
Câu 47: Gọi là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số sao cho có đúng một số phức
và .
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh có bán kính đáy bằng và góc ở đỉnh bằng . Thiết
diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và hình nón là một tam giác có diện
tích lớn nhất bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Câu 49: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn và
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Vì nên . Suy ra .
Khi đó
Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn với mọi số thực . Giá trị lớn
nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Điều kiện là .