You are on page 1of 23

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh
trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C.
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường là

Câu 2. Cho cấp số nhân , biết: . Công bội của cấp số nhân đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có .

Câu 3. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy , chiều cao và đường sinh . Kết luận
nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có , suy ra đáp án C sai.


A, B, D đúng theo lý thuyết.

Câu 4. Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình
sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Lời giải
Chọn B.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng , suy ra hàm số cũng đồng

biến trên khoảng .

Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật lần lượt có chiều rộng, chiều dài và chiều cao là và . Thể tích của
khối hộp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 6. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Chọn B.
Điều kiện .
Phương trình (nhận)
Vậy nghiệm của phương trình

Câu 7. Nếu và thì bằng:


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có .

Câu 8. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số có 2 điểm cực đại.


Lời giải

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy

Hàm số có ba điểm cực trị.

Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4, hàm số không có giá trị lớn nhất.

Hàm số đạt cực đại tại x = 0.

Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O x

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số và có hệ số . Nên

chọn hàm số .

Câu 10. Cho là số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Với là số thực dương khi đó .

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.
Ta có .

Câu 12. Tính môđun của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

Ta có .

Câu 13. Trong không gian , hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Khi chiếu điểm lên mặt phẳng thì hoành độ và cao độ giữ nguyên, tung độ
bằng 0.

Vậy hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .

Câu 14. Trong không gian , mặt cầu có bán kính là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

Ta có .

Vậy bán kính mặt cầu là .

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng có một vectơ pháp
tuyến là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Câu 16. Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Từ bài toán ta có hay .

Do đó .

Vậy .

Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với

, . Góc giữa và mặt phẳng là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

a 2
A D
a
B a C

(+) Ta có hình chiếu vuông góc của lên là .

(+) Góc giữa và là góc .

(+) Xét có .

(+) .

Câu 18. Cho hàm số có tập xác định và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x  2 0 2 
y  0   0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta thấy đổi dấu ba lần nhưng tại hàm số không xác định. Do đó hàm số chỉ có hai
điểm cực trị.
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C.

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn .

Ta có: .

, Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là .

Câu 20. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Câu 21. Tập hợp nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B
Ta có .

Vậy tập nghiệm bất phương trình là .

Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông .
Từ giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ .
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: .

Câu 23. Hàm số có bảng biến thiên như sau:


x  1 3 
f  x  0  0 
5 
f  x
 2

Số nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

Do vậy số nghiệm thực của phương trình bằng số giao điểm

của 2 đồ thị

Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có 3 nghiệm thực.

Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D.
Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 25. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó là số lượng vi

khuẩn ban đầu, là tỉ lệ tăng trưởng , là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu là con và sau giờ có con. Số vi khuẩn sau giờ là:
A. con. B. con. C. con. D. con.

Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Sau giờ có con .

Số vi khuẩn sau giờ là: con.

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật biết ,
(Tham khảo hình vẽ bên dưới).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B
Ta có , .

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng .

Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Tập xác định .

Ta có và nên đồ
thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.

Ta có và

nên đồ thị hàm số cũng


không có đường tiệm cận đứng.

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do nhánh tiến đến của đồ thị đi lên nên
Do đồ thị cắt trục tung tạo điểm có tung độ lớn hơn nên

Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thỏa: .

Câu 29. Cho là hình phẳng giới hạn bởi , và trục hoành (hình vẽ). Diện tích

của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và :

Diện tích hình phẳng là

Câu 30. Cho các số phức , . Phần ảo của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Ta có:
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: . Do đó điểm biểu diễn cho là .

Câu 32. Trong không gian , cho hai véc tơ , . Tất cả giá trị của để
hai véc tơ và vuông là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có: và .

Khi đó:

Câu 33. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

. Phương trình của là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Bán kính mặt cầu .

Phương trình mặt cầu là .

Câu 34. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ

pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B
Mặt phẳng có phương trình tổng quát dạng với thì

có một vectơ pháp tuyến dạng .

Do đó mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 35. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa
độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 36. Gọi S là tập các số tự nhiên có chữ số được lập từ tập . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

- Số các số tự nhiên có chữ số là .

- Số các số tự nhiên có chữ số mà tích các chữ số bằng :

Do nên có 3 trường hợp sau:

TH1: Số có chữ số gồm các chữ số ; ; ; ; ; Có số.

TH2: Số có chữ số gồm các chữ số ; ; ; ; ; Có số.

TH3: Số có chữ số gồm các chữ số ; ; ; ; ; Có số.

Vậy có số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập có tích các chữ số bằng
.

Gọi B là biến cố: “Chọn được số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng ”.

.
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình chiếu vuông góc

của lên mặt là trung điểm của đoạn . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa
hai đường và bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Trong có là đường trung bình của nên .

Vẽ :

Vì , mà .

Ta có , mà .

Trong mặt vẽ tại .

Ta có .

Vậy khoảng cách từ .

Gọi là giao điểm của và .


Ta thấy ; nên .

Do vuông tại nên .

vuông tại , đường cao : .

Câu 38. Cho hàm số , biết và là một nguyên hàm của hàm .

Tính giá trị .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có :

Câu 39. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng
.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

TXĐ: . Ta có:

Để hàm số nghịch biến trên thì .


Câu 40. Cho hình nón đỉnh có chiều cao bằng .Trên đường tròn đáy lấy hai điểm sao cho
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây bằng 3, biết diện tích tam giác bằng . Tính
thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S

B
O
H
A

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , khi đó:

Vậy: .

Câu 41. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị của biểu

thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Đặt

.
Chia hai vế của cho , ta được:

Giá trị cần tính .

Câu 42. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho
. Tổng tất cả các phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm với

; .

Mà

Vậycó .
Tổng các giá trị của là .

Câu 43. Cho phương trình ( là tham số thực). Tập hợp tất cả

các giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C
Đặt , vì nên .

Phương trình trở thành

. (vì ).

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm

phân biệt .

Ta đặt .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra: .

Câu 44. Cho hàm số thỏa mãn và . Tất cả các nguyên hàm của

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn D
Ta có

Vì .

Vậy

.
Phân tích: Bài toán cho hàm số thỏa mãn điều kiện chứa tổng của và

đưa ta tới công thức đạo hàm của tích với . Từ đó ta cần chọn hàm
cho phù hợp

Tổng quát: Cho hàm số và liên tục trên , thỏa mãn

(Chọn ).

Ta có .

Với là một nguyên hàm của .

Bản chất của bài toán là cho hàm số thỏa mãn điều kiện chứa tổng của và

liên quan tới công thức đạo hàm của tích với . Khi đó ta cần
chọn hàm thích hợp. Cụ thể, với bài toán tổng quát:

Cho hàm số , , , liên tục trên , với

và thỏa mãn

Ta sẽ đi tìm như sau:

Khi đó:

Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Nhìn vào đồ thị ta xét phương trình


Nên từ đó ta có :

Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn

Vậy phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng .

Câu 46. Cho hàm số là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do hàm số có đúng hai điểm cực trị nên phương trình có hai
nghiệm bội lẻ phân biệt .

Ta có .

Do có 3 nghiệm bội lẻ nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên


 x; y  thoả mãn và ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
* .
Xét hàm số . Ta có: .
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên .
Do đó
* .
Vì nên
Do nên .
Ứng với mỗi giá trị nguyên của cho ta 1 giá trị nguyên của .
Vậy có cặp số nguyên
 x; y  thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , và thỏa mãn hệ thức

Biết , với . Giá trị của bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

, với là hằng số.

Mặt khác: theo giả thiết nên .

Khi đó .

Trường hợp 1: Với , ta có (loại).

Trường hợp 2: Với , ta có :


.

Câu 49. Cho hình chóp có , , và . Biết sin

của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

A
D

C B

- Dựng tại .

Ta có: .

Và:
là hình chữ nhật , .
- Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là góc giữa và
mặt phẳng

.
- Lại có :

- Từ và suy ra:
Theo giả thiết .

Vậy .

Câu 50. Cho hàm số với là các số thực, đồ thị của hàm số

như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
y
2

x
1 1
O
3 3

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

y
2

x
1 1
O
3 3

Cách 1: Ta có:

Có:

Đặt bất phương trình trở thành .


. Trên cùng đồ thị, ta thấy đường thẳng nằm trên đồ thị hàm
Vẽ đường thẳng

số trên khoảng

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

Cách 2: Ta có:

Xét sự tương giao của đồ thị hàm số và

Từ đồ thị ta có Khi đó

Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng

Cách 3: Cách trắc nghiệm.

Ta có:

Ta lần lượt thử các đáp án.

: Chọn
Thử đáp án A

ta thấy loại đáp án#A.


Nhìn đồ thị

: Chọn
Thử đáp án B

ta thấy loại đáp án B


Nhìn đồ thị

: Chọn
Thử đáp án C

Nhìn đồ thị ta thấy Chọn đáp án C

: Chọn
Thử đáp án D

Nhìn đồ thị ta thấy loại đáp án D

You might also like