You are on page 1of 15

ĐỀ THI THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của các số phức có tọa độ là:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Số phức nên điểm biểu diễn là .

Câu 2. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Câu 3. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Vì cơ số nên .

Câu 5. Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A. B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ .

Câu 8. Nếu và thì bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có: .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương có hệ số .

Câu 10. Trong không gian , tâm của mặt cầu có toạ
độ là:
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Tâm của mặt cầu có toạ độ là .

Câu 11. Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có vectơ pháp tuyến của và lần lượt là và .

Vì nên .

Câu 12. Cho số phức , phần thực của số phức bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là

Câu 14. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều với , và
. Thể tích khối chóp bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

a 3
a
A C
a a
B

Diện tích đáy: .

Thể tích khối chóp:

Câu 15. Cho mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu khi và chỉ khi
Câu 16. Phần thực của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

A. B. . C. D. .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình lả

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo thành có các đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B. . C. D. .

Câu 24. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số trùng phương có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
y

-1 1
O x

-3

-4

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. 0.

Câu 28. Với là số thực dương tùy ý khác 4. Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có
đúng ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Xếp ngẫu nhiên quả cầu màu đỏ khác nhau và quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Tính xác suất để quả cầu
màu đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Chọn ô trống trong ô để xếp quả cầu xanh giống nhau có cách.
Chọn ô trống trong ô còn lại để xếp quả cầu đỏ khác nhau có cách.
cách.
Gọi là biến cố “ quả cầu đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu xanh xếp cạnh nhau”
Xem quả cầu đỏ là nhóm , quả cầu xanh là nhóm .
Xếp , vào các ô trống có cách.
Hoán vị quả cầu đỏ trong có cách.
.

Xác suất của biến cố là: .


Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
A. 5. B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Phương trình đã cho . Đặt ,

Khi đó phương trình trở thành: .

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
trong mặt phẳng tọa độ là một đường tròn . Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Giả sử

, .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có .
Viết phương trình đường thẳng là đường trung tuyến kẻ từ đỉnh của tam giác .

A. B.
C. D.

Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Tìm tọa độ là điểm đối xứng với qua trục
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Biết ,

và . Gọi là trọng tâm tam giác . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 40: Cho là một nguyên hàm của hàm số trên . Tính

A. . B.

C. .D. .

Lời Giải Chi Tiết


Câu 36:

Gọi là trung điểm . Khi đó

Ta có

PTĐT

Câu 37:
Lời giải

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Suy ra

Khi đó là trung điểm đoạn .

.
Câu 38:

Lời giải

Gọi là tring điểm .


Mà ; ; đôi một vuông góc

Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là: .


Câu 39:

Lời giải
Điều kiện xác định: .

Ta có:

.
Do đó có nghiệm nguyên thỏa mãn.

Câu 40: Cho là một nguyên hàm của hàm số trên . Tính

A. . B.

C. . D. .
Lời giải
Theo đề ra

y  f x f ' x
Câu 41. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:

y  f  x2  2x 
Số điểm cực trị của hàm số là

A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.

Lời giải

Chọn C

y  2  x  1 . f   x 2  2 x 
Ta có .
x  1 x  1
 2  2
 x  2 x  a   ;  1  x  2 x  a  0, a   ;  1 (1)
 2 
  x  2 x  b   1;0    x 2  2 x  b  0, b   1;0  (2)
x  1  x 2  2 x  c   0;1  x 2  2 x  c  0, c   0;1 (3)

y 0  
 f   x 2
 2 x   0 
 x 2
 2 x  d   1;     x 2  2 x  d  0, d  1;   
 .
(4)

Phương trình (1) vô nghiệm, các phương trình (2), (3), (4) đều có hai nghiệm phân biệt khác 1
và do b, c , d đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình (2), (3), (4) cũng đôi một
f   x2  2x   0
khác nhau. Do đó có 6 nghiệm phân biệt.
y  f  x2  2x 
Vậy y  0 có 7 nghiệm phân biệt, do đó số điểm cực trị của hàm số là 7.

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của bằng

A. B. C. D.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Cạnh

Bên vuông góc với đáy và đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính
thể tích của khối chóp theo .

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Tam giác vuông tại .

Tam giác vuông tại .

Thể tích khối chóp là: .

Câu 44. Cho Parabol và hai điểm thuộc sao cho . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi và đường thẳng đạt giá trị lớn nhất bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C

Gọi , với . Ta có
.

Đặt . Suy ra

Ta có

Suy ra .

Dấu bằng xảy ra khi .

A. . B. .
C. . D. .

Câu 45: Trong tập các số phức, cho phưong trình ( là số thực). Hỏi có
bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

.
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A

Phương trình . Có .

+ Khi thì phương trình (1) có hai nghiệm thực .

Để thỏa mãn.
+ Khi , khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm phức phân biệt

. Lúc này ta luôn có do hai nghiệm này là liên hợp của nhau.
Vì .
Vậy có 2 giá trị của thỏa mãn là .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng

. Gọi là mặt phẳng đi qua và chứa . Lập phương trình mặt cầu có
tâm sao cho tiếp xúc với .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

+ Lập được phương trình mặt phẳng là .

+ Ta có .

+ Vậy .
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi số đó bất phương trình

có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có , có 2 trường hợp sau:

TH1: .

Để bất phương trình có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá thì ta phải
có:

. Suy ra nên có giá trị thỏa mãn.

TH2: .

Để bất phương trình có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá thì ta phải có:

. Suy ra nên có giá trị thỏa


mãn.

Vậy có giá trị thỏa mãn .

Câu 48. Cho khối nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn (O) tâm O. Một mặt phẳng (P) chứa SO cắt
khối nón theo một tam giác có góc ở S bằng 1200. Mặt phẳng (Q) thay đổi, đi qua S và cắt khối nón theo
một tam giác cân SAB. Biết rằng giá trị lớn nhất diện tích tam giác SAB là 2a2. Tính khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (Q) trong trường hợp diện tích tam giác SAB đạt giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.

LG

Mặt phẳng (P) cắt khối nón theo tam giác SMN, đặt SO = x OM = và SM = 2x

Tam giác SAB đạt lớn nhất  ASB vuông tại S, SA = SB = SM = 2x (2x)2 = 4a2

Ta được x = a h = SO = a, R = , l = 2a AB =

Gọi I là trung điểm AB OI =

Kẻ OH  SI d(O, (Q)) = OH =

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và ba điểm A(2; 0;
2), B(4; 0; 4), C(5; 2; 4). Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho có một mặt cầu (S) đi qua A, B tiếp xúc
với (P) tại M. Khi đó, độ dài đoạn CM có giá trị nhỏ nhất là

A. B. C. D.

LG

Ta có A, B cùng phía đối với (P). AB cắt (P) tại O(0, 0, 0)

Do OM tiếp xúc (S) nên OM2 = OA.OB = 16. Do đó M chạy trên đường tròn tâm O bán kính 4.

Gọi H là hình chiếu của C lên (P) H(4; 4; 2) OH = 6 > R.

CM nhỏ nhất  HM nhỏ nhất

Do Min {HM} = OH – R = 2 Min {CM} =

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

đồng biến trên (1; 3).

A. B. C. D.

LG

Ta có y = |f(x)| với

Ta có f’(x) = 60(x - 2)[x3 – mx2 + (1 – 2m)x -m2 – 1]

Hàm số y đồng biến trên (1; 3) thì f(x) phải đơn điệu trên (1; 3)
Suy ra f’(x) phải không đổi dấu trên (1; 3)

Do đó x = 2 phải là nghiệm bội chẵn x3 – mx2 + (1 – 2m)x -m2 – 1 = 0 có nghiệm x = 2

23 – 4m + 2(1 – 2m) – m2 – 1 = 0  m2 + 8m – 9 = 0 m = 1 hoặc m = -9.

Thử lại thấy thỏa mãn.

You might also like