Professional Documents
Culture Documents
A. 12. B. 8. C. 4. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Suy ra .
Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được là khi .
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Kẻ .
1
Từ đó:
Suy ra
Câu 4. Cho là một số thực dương, viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 5. Cho là số thực dương khác . Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện để hàm số xác định là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 8. Cho số thực thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có mà nên .
Ta có .
Ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 10. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 13. Cho khối chóp có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm
. Thể tích khối đa diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: ; .
Do đó,
.
Câu 14. Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Cho khối lăng trụ tam giác , biết rằng thể tích khối chóp bằng .
Tính khối lăng trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 16. Cho bốn số thực với là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
+ sai, vì .
+ sai, vì .
+ đúng.
+ sai, vì .
Câu 17. Một phòng có người. Cần lập một tổ đi công tác người, một người làm tổ trưởng, một
người làm tổ phó và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
5
Số tam giác có ba đỉnh là đỉnh của là: (tam giác).
Đa giác đều luôn nội tiếp một đường tròn. Số đường kính của đường tròn đó là: .
Chọn một đường kính, còn lại đỉnh, mỗi đỉnh và đường kính vừa chọn sẽ tạo thành một tam giác
vuông. Do đó, với mỗi đường kính tạo được tam giác vuông.
Vì có 8 đường kính thì nên tạo được (tam giác vuông).
Xác suất để tam giác được chọn là tam giác vuông là: .
Câu 19. Biết đồ thị của hàm số có một điểm cực trị là . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Vì đồ thị của hàm số có một điểm cực trị là nên ta có hệ phương trình:
.
Do đó, hàm số đã cho là: .
Ta có: .
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là và hai điểm cực tiểu là .
Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu là: .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Câu 21. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: ; nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 22. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối
chóp bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn
Gọi
vuông tại có , .
Câu 23. Một người thợ nhôm kính nhận được một đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hình
hộp chữ nhật không có nắp, có thể tích 3 , 2 m3 , tỉ số giữa chiều cao bể cá và chiều rộng của đáy bể bằng 2.
Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy của bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối
thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày của kính là không
đáng kể so với kích thước của bể cá).
A. 9 , 6 triệu đồng. B. 10 , 8 triệu đồng.
C. 7 , 2 triệu đồng. D. 8 , 4 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi chiều dài của đáy bể là a , chiều rộng của đáy bể là b và chiều cao của bể cá là c .
Điều kiện a , b , c >0 .
7
{
1,6
Theo giả thiết, ta có {
a . b . c=3 , 2 a= 2
c=2 b
⇒ b .
c=2 b
1,6 2 8 2
Diện tích của thành và đáy bể cá là S=a . b+2 ⋅ ⋅ 2b+ 4 b = +4 b .
b
2
b
3
−8 8 b −8
Ta có S ' ( b )=2
+ 8 b= 2 ⇒ S ' ( b )=0 ⇔ b=1.
b b
Bảng biến thiên
Vậy số mét vuông kính tối thiểu để làm thành và đáy bể là 12 m2, chi phí mua số nguyên liệu
này là 12 ⋅800,000=9,600,000 (đồng).
Câu 24. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 25. Trên đoạn hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Dựa vào BBT: hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .
Ta có:
Ta có bảng biến thiên như sau:
Ta có:
Khi ta được:
Câu 28. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 29. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước.
Do đó ta có .
Câu 30. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
9
Câu 31. Cho là các số thực thỏa mãn . Kết luận nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Khi đó .
Câu 32. Cho hàm bậc ba có đồ thị đạo hàm như hình vẽ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ đó ta ta có kết luận hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng , suy ra hàm số đã cho nghịch
A. B.
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Câu 35. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số với trục .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm (phương trình có một nghiệm).
Phương trình có một nghiệm tương ứng với một giao điểm.
Câu 36. Cho hàm số Đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hỏi hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có khoảng nghịch biến.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
11
Chọn D
Gọi .
Ta có .
Cho .
Do nguyên nên .
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn.
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại , . Góc
. Gọi là trung điểm cạnh . Biết vuông góc với , tính thể khối
lăng trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt (với )
Do ; nên .
Gọi là trung điểm của . Khi đó .
Do và nên hay tam giác vuông tại .
Ta có
.
Ta có:
Nên .
Do tam giác vuông tại nên
Khi đó .
Lại có
.
Cách 2:
Đặt (với )
Do ; nên
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
13
Chọn A
Mặt khác .
Câu 40. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
+/ TXĐ:
+/ Ta có: , .
Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là: .
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Ta có: suy ra là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình có
và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
suy ra .
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính theo thể
tích của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với
15
và . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Kẻ , .
Do
Mặt khác: .
Mặt khác: .
Xét tam giác vuông có là đường cao:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng .
Từ bảng biến thiên của ta suy ra bảng biến thiên của như sau
Câu 46. Thể tích của khối lập phương có đường chéo bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo đề ta có
Vậy thể tích khối lập phương là .
Câu 47. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn là: .
Câu 49. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 50. Tìm số các giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để hàm số
Ta có: .
Từ (2) ta có: .
19