Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 12 MUC 1 3 DA
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 12 MUC 1 3 DA
Câu 1. Cho hàm số liên tục trên khoảng và . Mệnh đề nào sau đây sai?
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
.
A. B. C. D.
1
Lời giải
Chọn D
Khi đó .
Đổi cận ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do đó hay .
Câu 8. Tích phân , trong đó , , là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
2
.
Khi đó , , .
Vậy .
Câu 9. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Câu 10. Cho hàm số , liên tục trên Gọi là hình giới hạn bởi hai đồ thị
, và các đường thẳng , . Diện tích hình được tính theo công thức nào
dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cho hàm số , liên tục trên Gọi là hình giới hạn bởi hai đồ thị
, và các đường thẳng , . Diện tích hình được tính theo công thức
Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
3
Chọn A
Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ) là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ)
là .
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục .
Ta có .
Câu 14. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là một tam giác đều
cạnh bằng .
4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Cho là hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành (phần hình vẽ được gạch
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và :
Câu 16. Cho hình vuông có cạnh bằng được chia thành hai phần bởi parabol có đỉnh tại
. Gọi là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho phần
quay quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
5
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ khi quay hình vuông quanh cạnh là .
Suy ra thể tích của khối tròn xoay khi cho phần quay quanh trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tìm
A. . B.
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
6
Câu 19. Cho hàm số là hàm số chẵn và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Do đó ta có .
Ta có:
Do đó ta đặt
Ta được
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm , . Mặt cầu đường
kính có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
7
Tâm là trung điểm và bán kính .
Vậy: .
Câu 23. Trong không gian , cho các vectơ , và . Tọa độ của
vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 24. Trong không gian cho hai điểm , . Trọng tâm của tam giác
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 25. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết ta có: Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng là
Câu 26. , cho hai vectơ và . Giá trị của biểu thức
Trong không gian
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 28. Trong không gian , cho ba điểm thẳng hàng. Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Có .
Câu 29. Trong không gian , cho , tọa độ điểm đối xứng với điểm qua trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 30. Trong không gian , cho hai điểm , . Điểm thuộc đoạn sao
cho , tọa độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnA
Gọi .
Vì điểm thuộc đoạn sao cho
9
.
Vậy .
Câu 31. Trong không gian , mặt phẳng , đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy: thỏa mãn.
Câu 32. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ , gọi là mặt phẳng đi qua điểm và song
10
Câu 34. Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 35. Viết phương trình mặt phẳng đi qua , biết cắt trục lần lượt tại
sao cho tam giác nhận làm trực tâm
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
Do
Ta có:
Do đó
Câu 36. Trong không gian , mặt phẳng cắt ba trục toạ độ tại sao cho
Do ; ; .
11
Do nên mp có phương trình: .
Suy ra: . Vậy .
Câu 40. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và
. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
12
Câu 41. Tính tích phân: . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét :
Đặt .
.
13
.
Vậy .
Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét :
Đặt
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng : . Tọa độ một
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
mặt phẳng với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số để để cắt theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng . Tổng tất cả các phần tử
thuộc bằng
A. 4. B. 24. C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và
Câu 51. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng , , đồ thị hàm số và
trục là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Lý thuyết.
Câu 52. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường cong , là:
hoặc .
Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , là:
Vì nên ta có
15
Câu 54. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm .
.
Câu 55. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường
ở phía trước cách xe (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là thời gian được tính từ lúc
người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 56. Cho là hình phẳng giới hạn bởi cung tròn có bán kính , đường cong
và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình quay
quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục là:
16
.
Khối tạo thành gồm 2 phần:
Phần 1: đường tròn khi quay quanh tạo thành nửa khối cầu bán kính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
17
Đặt
Lời giải
Chọn D
Ta có :
.
Vậy .
Câu 62. Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình của mặt cầu có
đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu đường kính nhận điểm làm tâm và bán kính có phương trình là:
Câu 63. Trong không gian cho hai điểm Trọng tâm của tam giác có
tọa độ là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
18
Tọa độ trọng tâm tam giác là
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ và
các mệnh đề sau:
. .
Ta có nên đúng.
nên đúng.
đúng.
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm
,
sao cho .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Giả sử . Ta có .
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy tính góc giữa hai vectơ và
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là góc giữa hai vectơ và . Ta có
19
.
Câu 67. Trong không gian , mặt phẳng , đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy: thỏa mãn.
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng toạ độ có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 69. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và
20
Vậy không tồn tại để .
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Cách 2: Theo công thức phương trình đoạn chắn ta có phương trình
Câu 72. Trong không gian , mặt phẳng qua hai điểm ,
Do nên (3)
Câu 74. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn ,
. Tích phân .
A. . B. . C. . D. .
21
Câu 75. Cho hàm số . Biết . Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 76. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 77. Trong không gian ,có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình
22