You are on page 1of 22

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 12

Câu 1. Cho hàm số liên tục trên khoảng và . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. .B. .C. .D.

.
Lời giải
Chọn D

 Mệnh đề đúng là: .

Câu 2. Giả sử và . Khi đó, bằng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Ta có: .

Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , , . Tính ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Ta có .

Câu 4. Biết là hàm số liên tục trên và . Khi đó tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
 Đặt .
 Đổi cận: , .

 .

Câu 5. Cho tích phân . Nếu đặt thì

A. B. C. D.
1
Lời giải
Chọn D

 Đặt . Đổi cận , .

 Khi đó .

Câu 6. Cho tích phân với Giá trị bằng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
 Đặt

 Đổi cận ,

 Vậy ta được nên .

Câu 7. Cho hàm số liên tục trên . Biết , hãy tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Xét tích phân , ta có


 Đặt .
 Đổi cận: Khi , .

 Do đó hay .

Câu 8. Tích phân , trong đó , , là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

2
 .
 Khi đó , , .
 Vậy .

Câu 9. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Đặt

 .

Câu 10. Cho hàm số , liên tục trên Gọi là hình giới hạn bởi hai đồ thị

, và các đường thẳng , . Diện tích hình được tính theo công thức nào
dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Cho hàm số , liên tục trên Gọi là hình giới hạn bởi hai đồ thị

, và các đường thẳng , . Diện tích hình được tính theo công thức

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

, trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
3
Chọn A

Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

, trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi

quay quanh trục hoành được tính theo công thức .

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ) là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ)

là .

Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục .

Xét phương trình .

Ta có .

Câu 14. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và , biết rằng thiết diện của vật

thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là một tam giác đều
cạnh bằng .

4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 15. Cho là hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành (phần hình vẽ được gạch

chéo). Diện tích của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và :

Diện tích hình phẳng là

Câu 16. Cho hình vuông có cạnh bằng được chia thành hai phần bởi parabol có đỉnh tại
. Gọi là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho phần
quay quanh trục .

A. . B. . C. . D. .

5
Lời giải
Chọn D

Ta có parabol có đỉnh và đi qua điểm có phương trình .


Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh trục là:

Thể tích khối trụ khi quay hình vuông quanh cạnh là .
Suy ra thể tích của khối tròn xoay khi cho phần quay quanh trục là

Câu 17. Tất cả nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 18. Cho hàm số có đạo hàm và có một nguyên hàm là .

Tìm

A. . B.

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

6
Câu 19. Cho hàm số là hàm số chẵn và Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 20. Gọi là nguyên hàm của hàm số . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do là nguyên hàm của nên ta có


.

Do đó ta có .

Câu 21. Cho là một nguyên hàm của . Tính


A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Do đó ta đặt

Ta được

Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm , . Mặt cầu đường
kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

7
Tâm là trung điểm và bán kính .

Vậy: .

Câu 23. Trong không gian , cho các vectơ , và . Tọa độ của
vectơ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 24. Trong không gian cho hai điểm , . Trọng tâm của tam giác
có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có .

Vậy trọng tâm của tam giác có tọa độ là .

Câu 25. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Theo lý thuyết ta có: Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng là

Nên là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng .

Câu 26. , cho hai vectơ và . Giá trị của biểu thức
Trong không gian
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 27. Trong không gian , cho , , . Biết rằng là hình


bình hành, khi đó tọa độ điểm là
8
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi tọa độ điểm , ,


Vì là hình bình hành nên . Do đó, ta có hệ sau:

Vậy tọa độ điểm .

Câu 28. Trong không gian , cho ba điểm thẳng hàng. Khi đó
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Có .

thẳng hàng cùng phương .

Câu 29. Trong không gian , cho , tọa độ điểm đối xứng với điểm qua trục là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là điểm đối xứng với điểm A qua trục .

Điểm đối xứng với điểm qua trục nên . Do đó .

Câu 30. Trong không gian , cho hai điểm , . Điểm thuộc đoạn sao
cho , tọa độ điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnA

Gọi .
Vì điểm thuộc đoạn sao cho

9
.

Vậy .

Câu 31. Trong không gian , mặt phẳng , đi qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Loại A, C, D vì thay tọa độ điểm , , vào pt mặt phẳng ta thấy


không thỏa mãn.

Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy: thỏa mãn.

Tức là mặt phẳng đi qua điểm .

Câu 32. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Ta có: là VTPT của

Mặt phẳng có VTPT là và đi qua nên có phương trình:


.

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ , gọi là mặt phẳng đi qua điểm và song

song với mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng là:


A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn B

 Vì song song với nên mặt phẳng có phương trình dạng


với .

Vì đi qua điểm nên (thỏa mãn ).

Vậy có phương trình là .

10
Câu 34. Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Gọi là trung điểm thì ; .


Mặt phẳng trung trực của đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình:

Câu 35. Viết phương trình mặt phẳng đi qua , biết cắt trục lần lượt tại
sao cho tam giác nhận làm trực tâm
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C

 Giả sử

Khi đó mặt phẳng có dạng: .

Do

Ta có:

Do là trực tâm tam giác nên:

Thay vào ta có:

Do đó

Câu 36. Trong không gian , mặt phẳng cắt ba trục toạ độ tại sao cho

tam giác có trọng tâm . Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Giả sử mặt phẳng cắt 3 trục toạ độ lần lượt tại .

Do ; ; .

Vì là trọng tâm tam giác nên:

11
Do nên mp có phương trình: .
Suy ra: . Vậy .

Câu 37. Tính tích phân .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 38. Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 39. Cho ; . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 40. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và

. Tìm .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

12
Câu 41. Tính tích phân: . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

.
Vậy .

Câu 42. Xét , nếu đặt thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đặt

Câu 43. Cho . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét :
Đặt .
.

Câu 44. Giả sử . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

13
.

Vậy .

Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét :

Đặt

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng : . Tọa độ một

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , và

. Mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. [Mức độ 2] Trong không gian , cho mặt cầu và

mặt phẳng với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của

tham số để để cắt theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng . Tổng tất cả các phần tử
thuộc bằng

A. 4. B. 24. C. . D. .

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , .


14
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua và vuông góc .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và

song song với ?


A. . B. .
C. . D. .

Câu 51. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng , , đồ thị hàm số và
trục là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Lý thuyết.

Câu 52. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các

đường , trục và hai đường thẳng , xung quanh trục .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Công thức tính thể tích khối tròn xoay .


Câu 53. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường cong , là:
hoặc .
Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , là:

Vì nên ta có

15
Câu 54. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng . Khối

tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm .

Thể tích khối tròn xoay tạo thành

.
Câu 55. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường
ở phía trước cách xe (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe

chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là thời gian được tính từ lúc
người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

* Xe dừng lại khi .


* Quãng đường xe đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại là:

* Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là: .

Câu 56. Cho là hình phẳng giới hạn bởi cung tròn có bán kính , đường cong

và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình quay
quanh trục .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục là:
16
.
Khối tạo thành gồm 2 phần:

 Phần 1: đường tròn khi quay quanh tạo thành nửa khối cầu bán kính .

Thể tích phần 1: .


 Phần 2: Khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường .

Thể tích phần 2: .

Thể tích vật thể tạo thành: .

Câu 57. Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 58. Cho , khi đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 60. Họ nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

17
Đặt

Câu 61. Biết . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có :

.
Vậy .

Câu 62. Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình của mặt cầu có
đường kính là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là trung điểm của khi đó .

Mặt cầu đường kính nhận điểm làm tâm và bán kính có phương trình là:

Câu 63. Trong không gian cho hai điểm Trọng tâm của tam giác có
tọa độ là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

18
Tọa độ trọng tâm tam giác là

Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ và
các mệnh đề sau:

. .

cùng phương với .


.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có nên đúng.

nên đúng.

không cùng phương với sai.

đúng.

Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm
,
sao cho .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Giả sử . Ta có .

Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy tính góc giữa hai vectơ và
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là góc giữa hai vectơ và . Ta có

19
.

Câu 67. Trong không gian , mặt phẳng , đi qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Loại A, C, D vì thay tọa độ điểm , , vào pt mặt phẳng ta thấy


không thỏa mãn.

Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy: thỏa mãn.

Tức là mặt phẳng đi qua điểm .

Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng toạ độ có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có mặt phẳng qua có véc tơ pháp tuyến nên phương trình là

Câu 69. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng

với là gốc tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: là VTPT của

Mặt phẳng có VTPT là và đi qua nên có phương trình:


.

Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và

. Tìm để song song với .


A. Không tồn tại . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng có VTPT là và

Mặt phẳng có VTPT là .

Để thì , cùng phương và không tồn tại .

20
Vậy không tồn tại để .

Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Vectơ

nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Cách 2: Theo công thức phương trình đoạn chắn ta có phương trình

Suy ra vectơ pháp tuyến của là .

Câu 72. Trong không gian , mặt phẳng qua hai điểm ,

và vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do đi qua nên (1)

Do đi qua nên (2)

Do nên (3)

Từ (1), (2), (3) ta có hệ phương trình .


Khi đó .

Câu 73. Giả sử rằng . Khi đó, giá trị của là


A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn ,

. Tích phân .
A. . B. . C. . D. .

21
Câu 75. Cho hàm số . Biết . Tính giá trị của

A. B. C. D.
Câu 76. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 77. Trong không gian ,có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình

là phương trình của một mặt cầu?


A. . B. . C. . D. .

22

You might also like