Professional Documents
Culture Documents
Thpt Lê Lợi Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ II Môn Toán Lớp 12
Thpt Lê Lợi Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ II Môn Toán Lớp 12
Câu 1. <NB>Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. <NB>Cho , là các hàm số liên tục trên . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng
định nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
A. . B. .
C. . D. .
số là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. <NB> Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. <VD> Cho hàm số liên tục trên và . Giá trị tích phân
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt , ta có: .
Đổi cận: .
Khi đó .
Vậy .
Câu 12. <VD> Biết tích phân , . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Đặt
vậy .
Câu 13. <VDC> Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên tập thỏa mãn
; . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
. .
nên .
Vậy .
Câu 14. <NB> Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và
được tính bởi công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. <NB> Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 16. <TH> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. <TH> Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi đồ
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. <VD> Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Gọi và ( ).
• Dựa vào đồ thị nhận thấy hai đường cong này cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
Do đó:
Mà
Suy ra
Câu 19. <VD> Cho đồ thị . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , đường
thẳng và trục . Cho điểm thuộc đồ thị và điểm . Gọi là thể tích khối tròn
xoay khi cho quay quanh trục , là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác quay
quanh trục . Biết rằng . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
và .
Suy ra .
Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và đường thẳng là
Câu 20. <VDC> Một biển quảng cáo với đỉnh như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm
là sơn phần còn lại là . Cho Hỏi số tiền sơn
gần với số tiền nào sau đây:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Câu 21. <NB> Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?
y
Q 2
P 1 N
2 1 O 2 x
1 M
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. <NB> Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. <TH> Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức :
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B. Phần thực bằng và phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. <TH>Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt
phẳng toạ độ?
A. B. C. D.
Câu 28. <VD> Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Lời giải
Ta có . Đặt .
Khi đó .
Ta có
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. <NB>Cho số phức . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. <TH>Cho số phức thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. <NB>Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
nên
Vậy .
tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: (1).
+) Nếu (loại).
Câu 36. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức . Bộ số
nào dưới đây là tọa độ của điểm M?
A. B. C. D.
Câu 37. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và Tọa độ
của véc tơ là
A. B. C. D.
Câu 38. <TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Khi đó có tọa
độ là
A. B. C. D.
Câu 39. <VD> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh
A. B. C. D.
Lời giải:
Chọn D
Câu 40. <VDC> Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho 3 điểm
Gọi điểm
A. 4. B. C. 3. D. 5.
Lời giải:
Ta có:
Theo tính chất đường phân giác ta có:
Chọn A
Câu 41. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ
A. B. C. D.
Câu 42. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào
A. B. C. D.
Câu 43. <TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm
và nhận làm vectơ pháp tuyến.
A. B.
C. D.
Câu 44. <TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
Câu 45. <VD> Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu
và đường thẳng Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Nếu (nhận).
Câu 46. <NB> Trong không gian , đường thẳng có một véctơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. <NB> Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. <TH> Trong không gian , cho hai véctơ và . Hãy tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. <VD> Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
mà nên
số là .
S : x 2 y 1 z 1 1
2 2
Câu 50. <VDC> Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu và đường thẳng
x 2 t
d : y t
z t P , Q chứa d , tiếp xúc với S tại T và T ' . Điểm H a; b; c là trung
. Hai mặt phẳng
điểm của đoạn TT ' , giá trị của biểu thức T a b c là
1 2
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
( S ) có tâm I 0;1; 1 , bán kính r 1 .
Mặt phẳng
qua I và vuông góc với d có phương trình:
1 x 0 y 1 z 1 0 x y z 2 0
.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên d , do K d nên có tọa độ dạng
2 t ; t ; t , và do
K K 2;0;0
nên 2 t t t 2 0 t 0 , suy ra .
Mặt phẳng
cắt S theo đường tròn lớn C , dễ thấy T , T ' C và H IK TT ' .
IH 1
2 2 2 IH .IK IT 2 1
Ta có IK 2 1 1 6 ; IK 6 .
1
IH IK
Các véctơ IH , IK cùng hướng nên 6 ta được hệ:
1 1
a 0 6 2 0 a 3
1 5 1 5 5
b 1 0 1 b H ; ;
6 6 3 6 6
1 5
c 1 6 0 1 c 6
1
T abc
Vậy 3.
-----Hết-----