You are on page 1of 12

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN 12


Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có … trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1. <NB>Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. <NB>Cho , là các hàm số liên tục trên . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng
định nào sai?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3. <NB> Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. <TH>Cho hàm số liên tục trên và thoả mãn . Hàm

số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. <TH> Biết . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. <TH> Nguyên hàm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. <NB> Cho và . Giá trị của là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. <NB> Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. <TH> Biết . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 10. <TH> Cho và . Tính .


A. B. C. . D. .

Câu 11. <VD> Cho hàm số liên tục trên và . Giá trị tích phân


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt , ta có: .

Đổi cận: .

Khi đó .

Vậy .

Câu 12. <VD> Biết tích phân , . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Đặt

vậy .
Câu 13. <VDC> Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên tập thỏa mãn

; . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có

. .

nên .

Vậy .

Câu 14. <NB> Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và
được tính bởi công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. <NB> Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 16. <TH> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. <TH> Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi đồ

thị và trục bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. <VD> Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải

Gọi và ( ).
• Dựa vào đồ thị nhận thấy hai đường cong này cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt

Do đó:

● Dựa vào đồ thị, ta có:

Suy ra

Do đó, diện tích hình phẳng cần tìm:

Câu 19. <VD> Cho đồ thị . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , đường

thẳng và trục . Cho điểm thuộc đồ thị và điểm . Gọi là thể tích khối tròn

xoay khi cho quay quanh trục , là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác quay

quanh trục . Biết rằng . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và đường
thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .

Gọi là hình chiếu của lên trục , đặt (với ), ta có ,

và .

Suy ra .

Theo giả thiết, ta có nên . Do đó .

Từ đó ta có phương trình đường thẳng là .

Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và đường thẳng là

Câu 20. <VDC> Một biển quảng cáo với đỉnh như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm
là sơn phần còn lại là . Cho Hỏi số tiền sơn
gần với số tiền nào sau đây:

A. . B. . C. . D.
Lời giải

elip có phương trình là: . Vì


Diện tích phần tô đậm là

Diện tích elip là

Diện tích phần trắng là

Tổng chi phí trang chí là: .

Câu 21. <NB> Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?
y
Q 2
P 1 N

2 1 O 2 x
1 M
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. <NB> Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. <TH> Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức :
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B. Phần thực bằng và phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng

Câu 24. <TH> Cho số phức . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. <NB>Cho hai số phức và . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. <NB>Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. <TH>Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt
phẳng toạ độ?

A. B. C. D.

Câu 28. <VD> Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có . Đặt .

Khi đó .

Ta có

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính .

Câu 29. <NB>Cho số phức . Tính mô đun của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. <NB>Cho số phức . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. <TH>Cho số phức thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. <NB>Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  6 z  13  0 . Trên mặt


Câu 33. <TH>Gọi
1  z0 là
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
M  2; 2  Q  4; 2  N  4; 2  P  2; 2 
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. <VD> Cho số phức và hai số thực , . Biết rằng và là hai nghiệm của phương
trình . Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt . Vì và phương trình có hai nghiệm là ,

nên

Theo định lý Viet: .

Vậy .

Câu 35. <VDC> Cho số phức , thỏa mãn , và . Biết ,

tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: (1).

Ta lại có: (2). Ta gọi .

Từ (1) suy ra: .


Từ (2) suy ra .

Ta có hệ phương trình hay .

+) Nếu (loại).

Câu 36. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức . Bộ số
nào dưới đây là tọa độ của điểm M?

A. B. C. D.

Câu 37. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và Tọa độ
của véc tơ là

A. B. C. D.

Câu 38. <TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Khi đó có tọa
độ là

A. B. C. D.
Câu 39. <VD> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh

. Tọa độ điểm là:

A. B. C. D.
Lời giải:

Trung điểm của AC là

Trung điểm của B’D’ là


Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp nên

Chọn D
Câu 40. <VDC> Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho 3 điểm

Gọi điểm

là chân đường phân giác hạ từ đỉnh B xuống cạnh AC. Tính .

A. 4. B. C. 3. D. 5.
Lời giải:
Ta có:
Theo tính chất đường phân giác ta có:

Do D nằm giữa 2 điểm A và C nên

Chọn A

Câu 41. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ

nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 42. <NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào

dưới đây thuộc ?

A. B. C. D.

Câu 43. <TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm
và nhận làm vectơ pháp tuyến.
A. B.

C. D.
Câu 44. <TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:


A. B. C. D.

Câu 45. <VD> Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu

và đường thẳng Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d

và đi qua tâm của mặt cầu .

A. . B. .
C. . D.
Lời giải

Ta có: có tâm và bán kính

VTCP của d là . Mặt phẳng qua I và nhận làm VTPT.


Phương trình là: hay . Chọn C

Nếu (nhận).

Câu 46. <NB> Trong không gian , đường thẳng có một véctơ chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. <NB> Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. <TH> Trong không gian , cho hai véctơ và . Hãy tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. <VD> Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng

đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi .

mà nên

Đường thẳng đi qua và có véctơ chỉ phương là có phương trình tham

số là .

 S  : x 2   y  1   z  1  1
2 2

Câu 50. <VDC> Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu và đường thẳng
x  2  t

d : y  t
 z  t  P  , Q  chứa d , tiếp xúc với  S  tại T và T ' . Điểm H  a; b; c  là trung
 . Hai mặt phẳng
điểm của đoạn TT ' , giá trị của biểu thức T  a  b  c là
1 2
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
( S ) có tâm I  0;1; 1 , bán kính r  1 .

Mặt phẳng
  qua I và vuông góc với d có phương trình:
1 x  0    y  1   z  1  0  x  y  z  2  0
.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên d , do K  d nên có tọa độ dạng
 2  t ; t ; t  , và do
K    K  2;0;0 
nên 2  t  t  t  2  0  t  0 , suy ra .
Mặt phẳng
  cắt  S  theo đường tròn lớn C  , dễ thấy T , T '  C  và H  IK  TT ' .
IH 1
2 2 2 IH .IK  IT 2  1  
Ta có IK  2  1  1  6 ; IK 6 .
 1 
 
 
  IH  IK
Các véctơ IH , IK cùng hướng nên 6 ta được hệ:
 1  1
a  0  6  2  0  a  3
 
 1  5 1 5 5
b  1   0  1  b   H  ; ; 
 6  6 3 6 6
 1  5
c  1  6  0  1 c   6
 
1
T  abc 
Vậy 3.
 -----Hết----- 

You might also like