Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 33 - TS VAO 10 HƯNG YÊN 22-23 - MÃ ĐỀ 117
ĐỀ 33 - TS VAO 10 HƯNG YÊN 22-23 - MÃ ĐỀ 117
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Toán
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 2: <TH>Cho hình vẽ biết số đo cung nhỏ bằng và số đo cung nhỏ bằng . Tính
.
C
80°
M
30°
B
D
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: <NB>Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: <NB> Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: <NB> Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào vô số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: <NB> Tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao , chu vi đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: <TH> Hai đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: <TH> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ?
Trang 1/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: <NB> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: <TH> Phương trình nhận số nào sau đây là một nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: <VD> Cho hình vẽ, biết là đường tròn đường kính của . Số đo bằng
A D
O
76°
C
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: <NB> Thể tích của hình cầu tâm , bán kính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: <NB> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: <NB> Trong các phương trình nào sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: <TH> Giá trị rút gọn của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: <NB> Điểm thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: <NB> Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Trang 2/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Câu 21: <TH> Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: <TH> Cho , dây . Tính khoảng cách từ tâm đến dây .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: <TH>Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số trên luôn đồng biến.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: <TH> Tính cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: <TH> Cho hình trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh của hình trụ bằng
.
Tính thể tích của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
y
2
x
1 O 1
Câu 26: <TH> Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: <TH>Cho phương trình có hai nghiệm , giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: <TH> Cho . Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: <TH> Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: <VD> Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn. Qua kẻ hai tiếp tuyến
đến đường tròn ( là tiếp điểm ), biết .Tính .
Trang 3/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: <VD> Xác định , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 32: <TH> Cho hàm số . Xác định để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: <TH>Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng và song
song.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: <VD>Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc và bóng của một tòa tháp trên mặt đất dài
. Khi đó chiều cao của tòa tháp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: <VD>Cho điểm nằm trên đường kính , sao cho . Từ kẻ đường
thẳng song song với cắt tại ( khác ). Chu vi tứ giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: <VD> Cho hình nón có chu vi đáy , độ dài đường sinh là . Thể tích hình nón là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: <VD>Xác định tất cả các giá trị của tham số để hệ phương trình có
nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D. .
Trang 4/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Câu 40: <VD>Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: <VDC>Cho hình vuông . Gọi là diện tích phần giao của hai nửa đường tròn đường
kính và , là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường tròn
nói trên (như hình vẽ, là phần gạch chéo, là phần chấm chấm). Tỉ số bằng
B C
S2
S1
A D
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: <TH>Rút gọn biểu thức với , ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: <VD>Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: <VDC>Cho phương trình . Gọi ; là hai nghiệm của phương trình. Giá
Trang 5/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Câu 48: <VD>Cho hình tròn , biết và diện tích hình tròn bằng diện
Câu 50: <VDC> Cho hệ phương trình ( là tham số) có nghiệm duy nhất .
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
HẾT
Trang 6/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
1.B 2.C 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.D 9.A 10.D
11.C 12.C 13.C 14.D 15.D 16.A 17.C 18.C 19.D 20.D
21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.B 27.C 28.A 29.C 30.C
31.D 32.C 33.C 34.C 35.A 36.A 37.D 38.C 39.D 40.C
41.C 42.C 43.D 44.C 45.B 46.A 47.B 48.B 49.D 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Chọn B
Câu 2: <TH>Cho hình vẽ biết số đo cung nhỏ bằng và số đo cung nhỏ bằng . Tính
.
C
80°
M
30°
B
D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đó .
Câu 3: <NB>Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trang 7/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
C
B
H
Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình
chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền nên .
Câu 4: <NB> Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 5: <NB> Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào vô số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 8/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Chọn B
Học sinh bấm máy tính giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thấy hệ phương trình
Câu 6: <NB> Tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao , chu vi đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 7: <TH> Hai đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nên .
Chọn D
Câu 9: <TH> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thay lần lượt tọa độ của các đáp án vào đồ thị hàm số thì chỉ có
Chọn D
Trang 9/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Ta có:
Câu 11: <NB> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 12: <TH> Phương trình nhận số nào sau đây là một nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 13: <VD> Cho hình vẽ, biết là đường tròn đường kính của . Số đo bằng
A D
O
76°
C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 14: <NB> Thể tích của hình cầu tâm , bán kính là
Trang 10/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn.D
Câu 15: <NB> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 16: <NB> Trong các phương trình nào sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 17: <TH> Giá trị rút gọn của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 18: <NB> Điểm thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trang 11/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Chọn D
Do đó: .
Câu 20: <NB> Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 21: <TH> Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đó .
Câu 22: <TH> Cho , dây . Tính khoảng cách từ tâm đến dây .
Trang 12/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 23: <TH>Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số trên luôn đồng biến.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 24: <TH> Tính cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh được tính bằng công thức
Nên cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn là: .
Câu 25: <TH> Cho hình trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh của hình trụ bằng
.
Tính thể tích của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trang 13/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Từ công thức
Câu 26: <TH> Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đó là
y
2
x
1 O 1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm nên ta có:
Câu 27: <TH>Cho phương trình có hai nghiệm , giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Suy ra .
Câu 28: <TH> Cho . Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 14/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Chọn A
Câu 29: <TH> Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 30: <VD> Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn. Qua kẻ hai tiếp tuyến
đến đường tròn ( là tiếp điểm ), biết .Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau ta có: .
Ta có: .
Câu 31: <VD> Xác định , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B
Câu 32: <TH> Cho hàm số . Xác định để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
Trang 15/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng nên ta có:
Câu 33: <TH>Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng và song
song.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Trang 16/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Câu 36: <VD>Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc và bóng của một tòa tháp trên mặt đất dài
. Khi đó chiều cao của tòa tháp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 37: <VD>Cho điểm nằm trên đường kính , sao cho . Từ kẻ đường
thẳng song song với cắt tại ( khác ). Chu vi tứ giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vậy
Câu 38: <VD> Cho hình nón có chu vi đáy , độ dài đường sinh là . Thể tích hình nón là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Trang 17/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Câu 39: <VD>Xác định tất cả các giá trị của tham số để hệ phương trình có
nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
(I)
Để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất thì phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 40: <VD>Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số:
(1)
Để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt
Câu 41: <VDC>Cho hình vuông . Gọi là diện tích phần giao của hai nửa đường tròn đường
kính và , là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường tròn
nói trên (như hình vẽ, là phần gạch chéo, là phần chấm chấm). Tỉ số bằng
B C
S2
S1
A D
Trang 18/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B C
S2
K
O
S1
A R I R D
Đặt
Do đó .
Chọn C
Ta có:
Trang 19/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Câu 43: <TH>Rút gọn biểu thức với , ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì
Ta có: .
Câu 44: <VD>Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Ta có: .
Vậy .
Chọn B
Trang 20/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Như vậy, .
Câu 46: <VDC>Cho phương trình . Gọi ; là hai nghiệm của phương trình. Giá
Chọn A
Ta có:
Vậy khi .
Chọn B
Trang 21/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Ta có (1) (ĐKXĐ: )
1) (loại)
2)
(2)
Vậy .
Câu 48: <VD>Cho hình tròn , biết và diện tích hình tròn bằng diện
Chọn B
Trang 22/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Ta có:
Vậy nên .
Câu 49: <VD>Trong một tam giác vuông, đường cao ứng với cạnh huyền chia tam giác thành hai phần
có diện tích bằng và . Độ dài cạnh huyền bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Mà
. Vậy .
Câu 50: <VDC> Cho hệ phương trình ( là tham số) có nghiệm duy nhất .
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Trang 23/24
Tập thể GV nhóm Word đề vào 10 TN
Suy ra
HẾT
Trang 24/24