Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: <NB> Cho hàm số dạng bảng về nhiệt độ trung bình của các tháng năm 2022 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
18 19 22 26 29 30 30 28 29 26 23 19
Nhiệt độ
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 3: <NB> Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4: <NB> Đồ thị sau là của hàm số nào được cho ở các phương án A, B, C, D.
-1 O x
-1
A. . B. . C. . D. .
A. B.. C. D.
Câu 6:<NB> Hàm số bậc hai có đồ thị , đỉnh của được xác định bởi
công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7:<NB> Trục đối xứng của đồ thị hàm số , là đường thẳng nào dưới
đây?
A. B. C. D. .
Câu 8:<NB> Đồ thị ở hình vẽ sau là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:<TH> Cho số hàm với bảng giá trị như sau .Tìm
A. B. C. D.
Câu 10. <NB> Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau. Với thuộc tập nào sau đây thì
tam thức đó nhận giá trị âm?
A. B. C. D.
Câu 11. <NB>Cho tam thức bậc hai . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:<NB> Trong mặt phẳng tọa độ , Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:<NB> Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Xác
A. . B. . C. . D. .
Câu 16:<NB> Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số
A. . B. . C. . D. .
Câu 17:<TH> Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
A. B. C. D.
khoảng cách là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: <NB> Cho đường thẳng . Đường thẳng cắt đường thẳng nào sau đây ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: <TH> Tìm góc giữa đường thẳng : và : .
A. . B. . C. . D. .
TỰ LUẬN
Câu 21: <TH> Vẽ parabol .
Câu 22: <TH> Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và Viết phương trình tổng
Câu 24: <VD> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , viết phương trình đường thẳng d vuông góc với
Câu 25: <VDC> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
có nghĩa với mọi.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 21: <TH> Vẽ parabol .
0.5
Đồ thị:
Câu 22: <TH> Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và Viết phương trình tổng
0,25
Đường trung trực đoạn đi qua nhận
làm vecto pháp tuyến
Phương trình đường trung trực :
0,25
Câu 23: <VD> Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Vinh tại một vị trí trên lề đường thẳng đến
trường.Vinh đứng tại vị trí A cách lề đường khoảng để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đi xe máy
điện đến địa điểm B cách mình khoảng thì Vinh đi bộ ra lề đường để Hùng chở đi. Vận tốc đi
bộ của Vinh là , vận tốc xe máy điện của Hùng là . Hãy xác định vị trí C (hình vẽ)
trên lề đường để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười).
Hùng
C x H
B
50m
300 m
A
Vinh
0,25
Giải phương trình, tìm được
Vậy 2 bạn gặp nhau cách H khoảng 42,3 m.
Câu 24: <VD> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , viết phương trình đường thẳng d vuông góc với
24
Vì . 0,5
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: và
. 0,25
Câu 25: <VDC> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
có nghĩa với mọi .
. 0,25
TH1: .
0,25
.
khi .
-----Hết-----