You are on page 1of 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI

THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN KHẢO SÁT: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm 02 trang) Mã đề 879
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác vuông tại , đường cao , có . Tính

A. B. C. D.

Câu 3: Cho đường tròn Các đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm
của OB, tia CI cắt (O) tại E; AE cắt CD tại K. Độ dài của DK bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho phương trình với là các số dương. Điều kiện để phương trình có
2 nghiệm phân biệt là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hai đường thẳng Giá trị của để đường thẳng
đi qua giao điểm của và là
A. B. C. D.
Câu 6: Tích hai nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Với thì biểu thức có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Gọi là các nghiệm của phương trình . Để đạt giá trị nhỏ
nhất thì m bằng
A. B. C. 1. D.

Câu 9: Cho phương trình ( m là tham số). Tất cả các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương là
A. m > -1. B. m > . C. -1 < m < . D. m < -1 hoặc m > .
Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng là
A. B. C. D.

Câu 11: Giá trị biểu thức là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. C. . D. .
Câu 12: Số giá trị nguyên dương của tham số để hàm số là hàm số bậc hai
A. B. C. D.

Câu 13: Hệ phương trình có nghiệm là . Giá trị của biểu thức

bằng
A. B. C. D.

Trang 1/2 - Mã đề thi 879


Câu 14: Cho đường tròn (O; R) và các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm). Biết . Độ
dài đoạn OA bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng song song với đường thẳng

A. B. C. D.
Câu 16: Hình tròn có diện tích cm thì chu vi của nó là
2

A. cm.  B. cm.  C. cm.   D. cm.


Câu 17: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 18: Đường thẳng đi qua điểm nào trong những điểm sau đây
A. B. C. D.
Câu 19: Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm. Tọa độ của các giao điểm là
A. và B. và C. và D. và
Câu 20: Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến và với (O) (B và C là 2 tiếp điểm). Vẽ đường
kính BD. Hai đường thẳng CD và AB cắt nhau tại M, biết AB =2,7 cm. Đoạn BM có độ dài là
A. 5,4 cm. B. 4,05 cm. C. 8,1 cm. D. 6,2 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)

a) Giải hệ phương trình .

b) Rút gọn biểu thức (với ).

Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình là tham số.


a) Giải phương trình (1) khi
b) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1), tìm tất cả các giá trị nguyên dương của để biểu

thức nhận giá trị nguyên.

Câu 3. (1,5 điểm) Dịp nghỉ lễ Giổ Tổ Hùng Vương mùng mười tháng ba, gia đình bạn Nam dự kiến đi ô
tô trên quãng đường dài 72 km từ nhà đến thăm quan khu du lịch tâm linh Tây Yên Tử, huyện Sơn Động
theo vận tốc và thời gian dự định. Đi được nửa quãng đường, xe dừng nghỉ 15 phút, sau đó tiếp tục đi với
vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định 15 km/h và đến Tây Yên Tử chậm hơn so với dự kiến 27 phút. Tính vận
tốc và thời gian dự định của ô tô.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm , đường kính . Trên nửa mặt phẳng bờ chứa nửa
đường tròn vẽ tia tiếp tuyến với nửa đường tròn. Trên tia lấy điểm bất kì ( khác ),
đường thẳng cắt nửa đường tròn tại điểm ( khác ). Kẻ vuông góc với tại ,
đường thẳng cắt ở .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EH.ED=EO.EB.
c) Chứng minh khi điểm thay đổi trên tia thì HB=3HE.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức .
-------------------------------Hết--------------------------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 879

You might also like