You are on page 1of 82

ĐỀ 1

Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Giá trị của tham số để hai đường thẳng và song song với nhau

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Giá trị của tham số để hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho đường tròn và đường tròn , biết . Số tiếp tuyến chung
của hai đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trên đường tròn lấy hai điểm và sao cho góc bằng Số đo cung lớn
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác đều nội tiếp .Diện tích tam giác đều là

A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):

1) Chứng minh đẳng thức: .

2) Rút gọn biểu thức với


Bài 2 (1,5 điểm):
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol .
2) Cho phương trình (1). Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt.

Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3,0 điểm): Cho tam giác nhọn ( ). Đường tròn đường kính cắt hai cạnh
và lần lượt tại và . Gọi là giao điểm của và ; là trung điểm của đoạn thẳng
. Từ vẽ đường thẳng vuông góc với , cắt cạnh tại . Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ; nội tiếp đường tròn.
b) .
c) .
Bài 5 (1,0 điểm):
1) Giải phương trình
2) Cho các số thực dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tính chiều dài và chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là . Nếu tăng
chiều dài thêm và tăng chiều rộng thêm thì diện tích tăng .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 3: Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm với mọi ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Phương trình và phương trình nào sau đây lập thành một hệ phương trình có vô
số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tam giác cân nội tiếp đường tròn đường kính . Diện tích tam giác
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?
A. Hình thang vuông. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
Câu 8: Hai tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại , biết rằng . Số đo
cung nhỏ là
A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).

1) Chứng minh đẳng thức: .

2) Rút gọn biểu thức: (với ).


Bài 2 (1,5 điểm).
1) Cho và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của và khi .
2) Tìm để phương trình ( là tham số), có nghiệm phân biệt.

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia lấy điểm bất kỳ.
Qua vẽ đường thẳng không đi qua cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt ( nằm
giữa và ). Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại .
1) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh: .
3) Các tiếp tuyến của đường tròn tại và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh là trung điểm của .
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
b) Cho các số dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định:


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường thẳng(d): đi qua điểm Tung độ gốc của đường thẳng (d)
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hàm số nghịch biến với khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho phương trình . Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho
lập thành một hệ phương trình vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác đều có cạnh bằng cm, nội tiếp đường tròn . Bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn và đường tròn . Đoạn nối tâm . Số tiếp tuyến
chung của hai đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho có ; , . Khi đó bán kính đường tròn ngoại
tiếp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) .
1. Rút gọn biểu thức với .

2. Chứng minh đẳng thức:


Bài 2 (1,5 điểm).

1. Cho hàm số . Tìm các giá trị khác của để đồ thị hàm số đi qua điểm

2. Cho phương trình Tìm để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn


điều kiện

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình


Bài 4 (3,0 điểm).
1. Cho hình chữ nhật có Vẽ cung tròn và nửa hình tròn đường
kính . Tính diện tích phần hình chữ nhật ở bên ngoài cung tròn và nửa hình tròn đường kính
(phần bôi đậm trong hình, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

2. Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ tiếp tuyến với Trên tia lấy điểm sao
cho , cắt tại ( khác ). Qua trung điểm của đoạn , dựng đường thẳng
vuông góc với , cắt tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và là tiếp tuyến của đường tròn .

b) Giả sử đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng . Tính tỉ số .
Bài 5 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình 2 x  x  3  3 x x  3 .
2

4x 2 y 2 x2 y 2
M  
x 
2
2
 y2 y2 x2
2) Cho là hai số thực khác . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1. Biểu thức xác định khi và chỉ khi


A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số tạo với trục góc lớn nhất là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình là.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Phương trình có hai nghiệm cùng dương khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Đường tròn có dây . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho đường tròn và tiếp xúc trong tại . Đoạn nối tâm bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho đường tròn đường kính , có ( hình vẽ). Khi đó số đo của là

A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.

a) Chứng minh

b) Với và , rút gọn biểu thức


Bài 2.
1) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng
2) Cho phương trình với là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm là với mọi giá trị của .
b) Tìm để phương trình đã cho có nghiệm
Bài 3. Giải hệ phương trình
Bài 4. Cho vuông tại với và là một điểm trên cạnh . Đường tròn tâm
đường kính cắt tại . cắt đường tròn tại ( khác ). cắt đường tròn tại
( khác ).
a) Chứng minh các tứ giác , là nội tiếp.
b) Chứng minh: là phân giác .
c) Đường thẳng cắt tia tại . Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng.
Bài 5.
a) Giải phương trình:
b) Cho các số thực dương sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Giá trị của để là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ , góc tạo bởi đường thẳng và trục bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến khi ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Giá trị của để hệ phương trình có vô số nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đường tròn và đường tròn , Số tiếp tuyến chung của
hai đường tròn là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Tam giác đều có cạnh thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Thang xếp chữ A gồm 2 thang đơn tựa vào nhau. Để an toàn, mỗi
thang đơn tạo với mặt đất một góc khoảng . Nếu muốn tạo một
thang xếp chữ cao tính từ mặt đất thì mỗi thang đơn phải dài
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai).
A. . B. .
C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức:

b) Rút gọn biểu thức: với


Bài 2 (1,5 điểm).
a) Cho và đường thẳng
Chứng minh luôn cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung?
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn . Vẽ
đường cao kẻ vuông góc với , kẻ vuông góc với
. Vẽ đường kính của đường tròn cắt tại tia cắt đường tròn tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Chứng minh vuông góc với .
c) Chứng minh .
Bài 5 (1,0 điểm).
2
1) Giải phương trình: 2 x  6 x  1  4 x  5 .
2).Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Hàm số đồng biến khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Với giá trị nào của thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho và hai điểm và thuộc đồ thị thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tứ giác nội tiếp, biết . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác đều nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:
(I) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị chắn.
(II) Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.
(III) Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.
(IV) Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Số khẳng định đúng là
A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm). Rút gọn biểu thức

a)

b) với x≥0
Bài 2 (1,5 điểm). Cho phương trình: ( là ẩn số).
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm.

Bài 3 (1,25 điểm). Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3 điểm). Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn , . Đường cao của
tam giác kéo dài cắt đường tròn tại . Kẻ vuông góc với tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn này.
b) Chứng minh là tia phân giác của .
c) Tia cắt đường thẳng tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt tại .
Chứng minh .
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình:
b) Cho các số . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho phương trình (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được
một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số đồng biến với khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đồ thị hàm số đi qua điểm thì nhận các giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho đường tròn và . Biết . Số tiếp tuyến chung trong của hai
đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn . Biết và . Khi đó số đo góc
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hai bán kính của đường tròn tạo thành góc ở tâm có số đo là . Số đo
cung lớn là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau

a)

b) ( với )
Bài 2 (1,5 điểm). Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3,0 điểm). Cho nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao , và cắt
nhau tại .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. Từ đó suy ra .
b) Gọi và lần lượt là giao điểm của các tia và với đường tròn . Chứng
minh rằng và .

c) Gọi là diện tích của tam giác . Chứng minh rằng .


Bài 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
5
x  y  xy  .
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x  y .
2 2

ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của để hai đường thẳng và cùng đi qua một điểm có hoành
độ bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Rút gọn được kết quả là


A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm với mọi giá trị của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm ở hai
bên trục tung là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hai đường tròn ; và . Hai đường tròn này ở vị trí
A. tiếp xúc trong. B. ở ngoài nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 7. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn có ; . Số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tam giác vuông tại , có , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm).

a) Chứng minh đẳng thức:

b) Rút gọn biểu thức: với


Bài 2 (1,5 điểm).

a) Vẽ đồ thị của hàm số .


b) Tìm những điểm thuộc có hoành độ bằng lần tung độ.
Bài 3 (1,0 điểm).

Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3,0 điểm).
1) Một cầu thủ tập tập sút bóng vào cầu môn (Hình 1) ở vị trí và ( là điểm
chính giữa của cung , là tâm đường tròn chứa cung ). Biết góc sút ,
chiều ngang khung thành , tính khoảng cách từ vị trí sút đến khung thành
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
E

F
O

A H B

2) Cho đường tròn và một điểm ngoài . Qua kẻ hai tiếp tuyến ,
với đường tròn ( , là tiếp điểm). là giao điểm của và . Lấy thuộc
sao cho song song với . Gọi là giao điểm của đường thẳng và . Tia
cắt đường thẳng tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Gọi là giao điểm của và , là trung điểm của . Chứng minh , ,
thẳng hàng.
Bài 5 (1,0 điểm).

a) Giải phương trình: .


b) Cho hai số thực , thỏa mãn , .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

---------------------------------------- Hết ---------------------------------------


ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
 5  3  8 
2 3

Câu 4: Kết quả của phép tính bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho và có . Khi đó hai đường tròn


A. cắt nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong. D. không giao nhau.
Câu 8: Cho nhọn nội tiếp đường tròn , có . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).

a) Chứng minh đẳng thức:

b) Rút gọn biểu thức với


Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số ( là tham số).
a) Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
b) Với , tìm tọa độ giao điểm của với đường thẳng .
Bài 3. (1 điểm ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi
là , nếu giảm chiều rộng đi và tăng chiều dài thêm thì diện tích khu vườn không thay đổi.
Tính diện tích của khu vườn đó.
Bài 4. (3 điểm ). Cho ( ) vuông tại . Vẽ đường tròn bán kính . Kẻ tiếp
tuyến của đường tròn ( là tiếp điểm )
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Kẻ đường kính . Gọi là giao điểm của và ; cắt tại .
Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và . Giả sử , tính bán kính đường tròn nội tiếp .
Bài 5. (1 điểm).
a) Giải phương trình:
b) b) Cho các số thực không âm , thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đồ thị hàm số đi qua khi nhận giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho phương trình . Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình đã cho
để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đều. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại
. Khi đó số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho và có . Số tiêp tuyến chung của hai đường tròn là


A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho vuông tại , có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
đó là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm). Rút gọn biểu thức:

a) b) , với
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và parabol
b) Chứng minh rằng phương trình ( là tham số ) luôn có nghiệm với mọi
số thực .
Bài 3 (1 điểm). Hai tỉnh và cách nhau . Một ô tô đi từ tỉnh đến tỉnh . Cùng lúc đó ô
tô thứ hai đi từ tỉnh đến tỉnh . Sau giờ hai ô tô gặp nhau. Tìm vận tố của mỗi ô tô; biết rằng vận
tố ô tô đi từ tỉnh lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh là .
Bài 3 (3 điểm ) Cho nội tiếp .Kẻ đường cao của . Gọi lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ xuống .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp và .
c) Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Chứng minh .
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình
b) Cho ba số dương , , thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

ĐỀ 11
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức xác định khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hai đội công nhân làm chung một công việc trong ngày thì được công việc. Thời
gian hai đội cùng làm (với năng suất không đổi) để hoàn thành công việc đó là
A. ngày. B. ngày. C. ngày. D. ngày.
Câu 4. Tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm với mọi ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác có , , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác có độ dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hai đường tròn và . Hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hai tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại , biết rằng . Số đo
cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).

1. Chứng minh đẳng thức

2. Rút gọn biểu thức với .


Bài 2 (1,5 điểm).

1. Cho có đồ thị , biết điểm thuộc đồ thị có tung độ là và có hoành độ


dương. Tìm toạ độ điểm .
2. Cho phương trình với là tham số. Tìm các giá trị của để phương trình có
hai nghiệm .

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình


Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia lấy điểm bất kì vẽ
đường thẳng không đi qua cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt ( nằm giữa và ).
Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:
c) Các tiếp tuyến của đường tròn tại và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh là trung điểm của .
Bài 5 (1 điểm).

1. Giải phương trình .

2. Cho và . Tìm giá trị nhỏ nhất của


ĐỀ 12
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa khi


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số (với là biến, là tham số) đồng biến trên khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x  3 y  1 là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình (với là ẩn, là tham số) có nghiệm kép khi bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Lớp 9A có học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh nam và nữ của
lớp 9A lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đều nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn ngoại tiếp MNP vuông cân ở . Khi đó diện tích MNP bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hai đường tròn có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm).

1. Chứng minh đẳng thức

2. Rút gọn biểu thức


Bài 2 ( 1,5 điểm).
1. Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là và
Tìm tọa độ giao điểm của và .
2. Cho phương trình (1), với là ẩn, là tham số.
a) Giải phương trình với .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt .

Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình


Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Kẻ đường kính
của đường tròn . Tiếp tuyến tại của đường tròn cắt đường thẳng tại điểm . Tia
cắt tại điểm , cắt tại điểm . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình: .
b) Cho là các số thực dương thỏa mãn .Chứng minh rằng:

ĐỀ 13
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm âm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số
A. Đồ thị nhận trục làm trục đối xứng.
B. Với đồ thị nằm phía dưới trục và là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với đồ thị nằm phía trên trục và là điểm thấp nhất của đồ thị.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục với mọi .
Câu 3: Các giá trị của và để hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tất cả các giá trị của để phương trình vô nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai đường tròn và đường tròn . Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài với
nhau khi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho là dây cung của đường tròn , số đo cung nhỏ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Biết số đo cung nhỏ bằng
, số đo góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. Rút gọn biểu thức:

a)

b) với .
Bài 2.
1. Cho hàm số với
a) Xác định điều kiện của để hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .
b) Khi tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng .
2. Cho phương trình: ( là tham số, là ẩn)
Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

Bài 3. Giải hệ phương trình


Bài 4. Cho điểm nằm ngoài đường tròn . Qua kẻ tiếp tuyến với đường tròn
với là các tiếp điểm. Kẻ tia nằm giữa hai tia và , tia cắt đường tròn tại
và ( nằm giữa và ). là trung điểm .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh năm điểm cùng nằm trên một đường tròn và tia là tia phân giác của
.
c) Kẻ đường thẳng qua song song với cắt tại . Chứng minh tứ giác nội tiếp và
đi qua trung điểm của .
Bài 5.
a) Giải phương trình: .
b) Cho là số thực bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

ĐỀ 14
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là


A. . B. . C. . D. mọi .
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

A. . B. . C. . D.
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng song song với đường thẳng
khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Hàm số ( với là tham số) đồng biến khi


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Hệ phương trình (


là ẩn số) vô nghiệm khi và chỉ khi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức sai là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hai đường tròn và . Nếu thì số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho đều. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với lần lượt tại . Khi
đó số đo cung nhỏ là:
A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức

a) b) với
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và ;
b) Cho phương trình ( với là tham số ). Tìm để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt?

Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình:


Bài 4 (3 điểm). Cho đường tròn và một điểm ở ngoài đường tròn. Qua kẻ 2 tiếp tuyến
với đường tròn ( là tiếp điểm). là giao điểm của và . Kẻ đường kính , gọi
là giao điểm của đường thẳng và đường tròn . Tia cắt đường thẳng tại
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh , từ đó suy ra là trung điểm của
c) Gọi là 2 giao điểm của đường thẳng với đường tròn nằm giữa và ). Chứng

minh .
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình: .

b) Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

ĐỀ 15
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ


A. Có nghiệm duy nhất. B. Vô nghiệm.
C. Vô số nghiệm. D. Có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2. Phương trình nào dưới đây không phải phương trình bậc hai một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng?
A. . B. Nửa số đo cung bị chắn.
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó. D. Nửa số đo góc nội tiếp chắn cung đó.

Câu 4. Cho nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ là?


A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai cung có số đo bằng nhau thì dây chắn hai cung đó bằng nhau.
B. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng .
D. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng góc nội tiếp cùng chắn cung đó.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , đồ thị các hàm số và cắt nhau tại hai điểm
có hoành độ là?
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 8. Cho hệ phương trình . Biết là một nghiệm của hệ phương trình. Khi
đó:

A. . B. . C. . D. .

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức:

a) .
b) với .

Bài 2 (1 điểm). Cho parabol .

a) Xác định hệ số , biết đi qua điểm .

b) Với giá trị của hệ số vừa tìm được, tìm toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng

.
Bài 3 (1,5 điểm). Hai đội công nhân nếu làm chung thì sau ngày làm xong một công việc. Sau
ngày làm chung đội II bị điều đi làm việc khác, đội I làm tiếp ngày nữa thì xong công việc đó. Hỏi
nếu mỗi đội làm việc riêng thì trong bao nhiêu ngày mới xong công việc trên?

Bài 4 (3 điểm). Cho đường tròn , đường kính Trên nửa mặt phẳng bờ chứa nửa

Đường tròn, vẽ tiếp tuyển của , là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn sao cho

là điểm chính giữa của cung nhỏ cắt tại . giao với tại
a) Chứng minh :
b) Lấy điểm đối xứng với qua cắt tại tứ giác là hình gì?
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

c) Khi . Chứng minh .


Bài 5 (1 điểm).

a) Giải phương trình: .


b) Xét các số thực thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.
LỜI GIẢI ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án B B D A D C A B

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1 (1,5 điểm):

1) Chứng minh đẳng thức: .

2) Rút gọn biểu thức với


Lời giải

1)
2) Với , ta có

. Vậy với ta có .
Bài 2 (1,5 điểm):
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol .
2) Cho phương trình (1). Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt.
Lời giải
1) Hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol là nghiệm của phương trình

Khi
Khi
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là và

2)

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

Vậy giá trị cần tìm là


Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
Lời giải

Giải hệ phương trình (I) Điều kiện xác định là

Khi đó hệ (I)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là


Bài 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác nhọn ( ). Đường tròn đường kính cắt hai cạnh và lần lượt
tại và . Gọi là giao điểm của và ; là trung điểm của đoạn thẳng . Từ vẽ
đường thẳng vuông góc với , cắt cạnh tại . Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ; nội tiếp đường tròn.
b) .
c) .
C
1

K
1
D

E
1 2
1
H
3

G 1
2

A B

a) Các tứ giác ; nội tiếp đường tròn.


* Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
Ta có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Lại có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác có tổng hai góc đối
Nên tứ giác nội tiếp đường tròn.
* Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
Ta có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Lại có (gt)
Vì hai đỉnh liền kề, cùng nhìn dưới góc vuông nên tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh .

Vì tứ giác nội tiếp đường tròn nên ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Lại có vuông tại , có là đường trung tuyến

cân tại .
Từ và suy ra
c) Chứng minh .
Ta có tứ giác nội tiếp đường tròn( chứng minh trên)
(cùng bù với góc ), mà suy ra được
Xét và có ;

Suy ra .
Bài 55 (1,0 điểm):
1) Giải phương trình
2) Cho các số thực dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải:

1) ĐKXĐ: ;

Phương trình

Từ đó suy ra (thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình là .


2) Với là các số thực dương:

- Ta có
Đặt , ta có
+ Chứng minh , kết hợp với (1) suy ra

(2)
+ Từ (1) có: (3)
(4)

- Ta có (5)

Từ (3), (4) và (5) ta có

Chứng minh được

từ đó suy ra

(6)

Từ (1), (2) và (6) ta có


Đẳng thức xảy ra khi hay
LỜI GIẢI ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A C B B A D D

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1. (1,5 điểm).

1) Chứng minh đẳng thức: .

2) Rút gọn biểu thức: (với ).


Lời giải
1)Biến đổi VT ta được
Vậy
2) Với ta có:

Vậy với .
Bài 2. (1,5 điểm).
1) Cho và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của và khi .
2) Tìm để phương trình ( là tham số), có nghiệm phân biệt
Lời giải:
1)* Với , ta có
* Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của pt
PT có
Suy ra

Với
Với , ta được
Vậy với , toạ độ giao điểm của và là và
2)Ta có:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi


Vậy giá trị cần tìm là
.
Bài 3. (1,0 điểm)

Giải hệ phương trình:


Lời giải:
ĐK:

Vậy hệ phương trình có nghiệm là


Bài 4. (3,0 điểm).
Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia lấy điểm bất kỳ. Qua vẽ đường
thẳng không đi qua cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt ( nằm giữa và ).
Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại .
1) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh: .
3) Các tiếp tuyến của đường tròn tại và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh là trung điểm của .
Lời giải

1) Ta có (Vì )
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Tứ giác có .
Mà góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác nội tiếp
2) Xét và có chung, . Do đó và đồng dạng

.
Tương tự và đồng dạng (vì có chung, ).

Từ và (đpcm)
3) Kẻ .
Ta có nên tứ giác nội tiếp
(Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (3)
Lại có nên tứ giác nội tiếp
(Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (4)
Từ (3) và (4)

Chứng minh cân tại .
Mà là đường cao đồng thời là đường trung tuyến là trung điểm của
Bài 5. (1,0 điểm).
a)Giải phương trình
b) Cho các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức .
Lời giải:

a)ĐK
Áp dụng BĐT Bunhia ta có:

Lại có,
Do đó .

Dấu xảy ra khi .

b) Ta có

Áp dụng lần lượt với các số dương ta được

Tương tự: ;

Cộng các BĐT trên ta được

Dấu xảy ra khi và chỉ khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi

LỜI GIẢI ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B C D A B C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)

1. Rút gọn biểu thức với .

2. Chứng minh đẳng thức:


Lời giải
1) Với , ta có:
Vậy thì
2) Biến đổi vế trái ta có:

Vậy đẳng thức được chứng minh

Bài 2: (1.5 điểm) 1. Cho hàm số . Tìm các giá trị khác của để đồ thị hàm
số đi qua điểm
2. Cho phương trình Tìm để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn
điều kiện
Lời giải

1) Để đồ thị hàm số đi qua điểm

Vậy là giá trị cần tìm


2) Xét phương trình
+) Ta có với mọi
Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi

+) với thay vào , ta được

+) với ; thay vào , ta được

(vô nghiệm )
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 3(1đ): Giải hệ phương trình
Lời giải

ĐK:

Xét hệ phương trình

Đặt
Hệ phương trình (I) có dạng

(TMĐK)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Bài 4 ( 3đ): 1. Cho hình chữ nhật có Vẽ cung tròn và nửa hình
tròn đường kính . Tính diện tích phần hình chữ nhật ở bên ngoài cung tròn và nửa hình tròn
đường kính (phần bôi đậm trong hình, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

2. Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ tiếp tuyến với Trên tia lấy điểm sao
cho , cắt tại ( khác ). Qua trung điểm của đoạn , dựng đường
thẳng vuông góc với , cắt tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và là tiếp tuyến của đường tròn .
b) Giả sử đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng . Tính tỉ số .
Lời giải
1) Ta có là hình chữ nhật

Diện tích hình chữ nhật là


Xét hình quạt tròn có sđ , bán kính .

Diện tích hình quạt tròn là:

Diện tích nửa hình tròn đường kính là

Diện tích phần bôi đậm trong hình là:


2)
x
M

D
C
N
I

E
1
2

A O B

a) Xét ta có ( góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn)


( 2 góc kề bù)
Xét tứ giác có
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau
tứ giác là tứ giác nội tiếp
Ta có là trung điểm của (gt)

Xét vuông tại có


là đường trung tuyến ( vì là trung điểm của )

( tính chất đường trung tuyến trong tg vuông)

Xét và có:
( chứng minh trên)
( cùng bằng bán kính của (O))
Cạnh chung
( 2 góc tương ứng)
Ta có là tiếp tuyến của
( tính chất tiếp tuyến)


là tiếp tuyến của đường tròn
b) Gọi là giao điểm của và
Ta có là tia phân giác của ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại của )
Ta có ( chứng minh trên)
Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng
Ta có ( cùng bằng bk của )
Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng
là đường trung trực của đoạn thẳng
Mà điểm thuộc ( tính chất đường trung trực)
( Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau của )
( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau của )
là tia phân giác của
Xét có là tia phân giác của ( cmt)
là tia phân giác của ( cmt)

là tâm đường tròn nội tiếp
Gọi là giao điểm của và
Ta có là đường trung trực của đoạn thẳng (cmt)

là bán kính của đường tròn nội tiếp


Giả sử
Mà đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng

Ta có

Mà ,

Xét vuông tại , đường cao


( hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Ta có: ( định lí Pitago)


Bài 5. (1,0 điểm)


1) Giải phương trình .

2) Cho là hai số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Lời giải
1) Giải phương trình .
Đkxđ
Đặt

Ta được pt:

Vậy pt có hai nghiệm là:

2) Cho x, y là hai số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .

Ta có

Đặt . Ta được

Dấu “=” xảy ra khi


LỜI GIẢI ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A D D B A C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.

a) Chứng minh

b) Với và , rút gọn biểu thức


Lời giải
a) Biến đổi vế trái ta có

(đpcm)

Vậy
b) Với và , ta có

Vậy với và , ta có
Bài 2.
1) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng
2) Cho phương trình với là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm là với mọi giá trị của .
b) Tìm để phương trình đã cho có nghiệm
Lời giải
1) Toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là nghiệm

của hệ phương trình


Vậy toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là
và .
2) a) Thay vào phương trình đã cho, ta được
luôn đúng với mọi (đpcm)
Vậy phương trình luôn có nghiệm là với mọi giá trị của .
b) Phương trình đã cho viết về dạng

Để phương trình đã cho có nghiệm


Vậy là giá trị cần tìm.

Bài 3. Giải hệ phương trình


Lời giải
- ĐKXĐ:
- Hệ phương trình đã cho tương đương với

- Đặt thì hệ phương trình trên trở thành

(TMĐK)
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
Bài 4. Cho vuông tại với và là một điểm trên cạnh . Đường tròn tâm
đường kính cắt tại . cắt đường tròn tại ( khác ). cắt đường tròn tại
( khác ).
a) Chứng minh các tứ giác , là nội tiếp.
b) Chứng minh: là phân giác .
c) Đường thẳng cắt tia tại . Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
B

O 1
A C
D 2

G 1

a) Chứng minh các tứ giác , là nội tiếp.


+ Xét có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Tứ giác có cùng thuộc đường tròn đường


kính
nội tiếp đường tròn.
+ Xét có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Tứ giác có nội tiếp đường


tròn.
b) Chứng minh: là phân giác .
Ta có nội tiếp đường tròn (góc nội tiếp cùng chắn
)
Ta có nội tiếp đường tròn (cmt) (góc nội tiếp cùng chắn
)
là phân giác (đpcm)
c) Đường thẳng cắt tia tại . Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng.
Xét tam giác có đường cao cắt nhau tại là trực tâm
của tam giác . Mà (cmt) thẳng hàng.
Bài 5.
a) Giải phương trình:
b) Cho các số thực dương sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải

a) ĐK:

Phương trình

. Do phương trình (*) vô nghiệm với mọi


Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất
b) Do là các số dương, áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Ta có:

Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .


LỜI GIẢI ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C D B C D D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).

a) Chứng minh đẳng thức: .

b) Rút gọn biểu thức với .


Lời giải
a) Biến đổi vế trái, có

Vậy đẳng thức được chứng minh.


b) Với ta có
Vậy với thì .
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Cho và đường thẳng
Chứng minh luôn cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung?
b) Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn .
Lời giải
a) + Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương
trình

Hoành độ giao điểm nằm về hai phía của trục .


+ Do đó và cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía trục tung.
b)
Ta có  =
 pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
+ Không mất tính tổng quát ta có

+ Có ;
+

Vậy

Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:


Lời giải
Đk:

KL: Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất .


Bài 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn . Vẽ đường cao
kẻ vuông góc với , kẻ vuông góc với . Vẽ đường
kính của đường tròn cắt tại , tia cắt đường tròn tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Chứng minh vuông góc với .
c) Chứng minh .
Lời giải
A

K
O N

M I

B
H C

a) Có ; (gt)

Tứ giác nội tiếp một đường tròn (.)


Có là đường cao của tại vuông tại
Có tại là đường cao của
Do đó (1)
Tương tự: (2)
Từ (1) và (2)

b) Có (cmt)
Chứng minh được
Mà (2 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung của đường tròn (O))
Từ đó chứng minh được
Chứng minh được
c) Chứng minh vuông tại có là đường cao

Lại có (cmt)
Do đó ta có
Bài 5 (1,0 điểm).
2
1) Giải phương trình : 2 x  6 x  1  4 x  5
2).Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
5
x
1) Điều kiện: 4 . Ta có:
2 x2  6 x  1  4 x  5 4 x 2  12 x  2  2 4 x  5  (2 x  3) 2  2 4 x  5  11
Đặt ta được hệ phương trình sau:

Với
Với

Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là


2) Ta có áp dụng BĐT cho 2 bộ số và

Chứng minh tương tự ta có

Giá trị lớn nhất của tại (tm).

LỜI GIẢI ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C B D D A A B

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1. Rút gọn biểu thức

a)

b) với x≥0
Giải

b) với x≥0
Vậy x≥0 thì
Bài 2. Cho phương trình: ( là ẩn số).
a) Giải phương trình khi
b) Tìm tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm.
Giải
a) Thay vào phương trình ta nhận được:

+) Tính được
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ;

Vậy phương trình có tập nghiệm là

b)
Phương trình có hai nghiệm
Kết luận phương trình có hai nghiệm khi

Bài 3. Giải hệ phương trình:


Giải
Điều kiện:

Đặt

Thay vào phép đặt, ta được:


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 4. (3 điểm) Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn , . Đường cao của
tam giác kéo dài cắt đường tròn tại . Kẻ vuông góc với tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn này.
b) Chứng minh là tia phân giác của .
c) Tia cắt đường thẳng tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt tại .
Chứng minh .
Giải
y
a) Có I
thuộc đường tròn đường kính A K

Có x E

thuộc đường tròn đường kính


H
Từ và thuộc đường tròn đường kính O

Nên tứ giác nội tiếp B D C


Tâm của đường tròn này là trung điểm của .
b) xét có:
(2 góc nội tiếp cùng chắn )
Xét tứ giác nội tiếp
(2 góc nội tiếp cùng chắn )
Từ và
Nên là tia phân giác
c) Xét tứ giác nội tiếp có
(góc nội tiếp cùng chắn )
Xét có (góc nội tiếp cùng chắn )
Do đó
Hay tứ giác nội tiếp.
mà suy ra
Vẽ tiếp tuyến tại của suy ra
(hai góc so le trong)
Lại có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn của )
Do đó
 Tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện)

Từ .
Bài 5.
a) Giải phương trình:
b) Cho các số . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Giải

a) ĐKXĐ:

Vậy phương trình có tập nghiệm

b) Ta có:

Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số và , ta được:

Tương tự:

Dấu xảy ra khi


khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của

LỜI GIẢI ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A B B D B C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau

a)

b) ( với )
Lời giải

a)

b) Với , ta có

Bài 2 (1,5 điểm). Cho phương trình


a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Lời giải
a) Với thì phương trình đã cho trở thành

Ta có nên

Với thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt

b) Ta có
Phương trình đã cho có nghiệm kép khi

Vậy thì phương trình đã cho có nghiệm kép. Nghiệm kép là


Bài 3 (1,0 điểm).

Giải hệ phương trình:


Lời giải
( ĐKXĐ: x  1; y  2 )

Vậy hệ phương trình có nghiệm là:


Bài 4 (3,0 điểm). Cho nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao , và cắt
nhau tại .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. Từ đó suy ra .
b) Gọi và lần lượt là giao điểm của các tia và với đường tròn . Chứng
minh rằng và .

c) Gọi là diện tích của tam giác . Chứng minh rằng .


Lời giải
A
M

N
F
H O

B C
D

a) Ta có là đường cao của


;

 và thuộc đường tròn đường kính .


Suy ra thuộc đường tròn đường kính
Xét đường tròn đường kính có (2 góc nội tiếp cùng chắn )
b) Ta có (cmt)

Xét có (2 góc nội tiếp cùng chắn BN )

 (1)
Xét có (cùng phụ )

Lại có .
 là trung trực của
 (2)
Từ (1) và (2) ta có

c) Ta có nên
2 S BDOF 2S
FD  ; DE  CDOE
Chứng minh tương tự ta có: R R
2  S AEOF  S BDOF  SCDOE  2 S
EF  FD  DE  
Do đó R R
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
5
x  y  xy  .
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x  y .
2 2

Lời giải
a) ĐKXĐ: x  

Vậy

b) Ta có (1)
Tương tự ta được (2)

Lại có (3)

Từ (1), (2) và (3) ta có

Dấu “ = ” xảy ra

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng


LỜI GIẢI ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D D B D D C

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1 (1,0 điểm).

a) Chứng minh đẳng thức:

b) Rút gọn biểu thức: với


Lời giải
a) Biến đổi vế trái:

b) Với .

Vậy
Bài 2 (1,5 điểm).

a) Vẽ đồ thị của hàm số .


b) Tìm những điểm thuộc có hoành độ bằng lần tung độ.
Lời giải
a) Bảng giá trị

Vẽ đồ thị
0

(P)

b) Gọi là điểm thuộc có hoành độ bằng lần tung độ.


Vì hoành độ bằng lần tung độ nên

Với thì

Với thì

Vậy có hai điểm thỏa mãn là: , .


Bài 3 (1,0 điểm).

Giải hệ phương trình:


Lời giải
Điều kiện xác định là .
(thỏa mãn điều kiện)

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là


Bài 4 (3,0 điểm).
1) Một cầu thủ tập tập sút bóng vào cầu môn (Hình 1) ở vị trí và ( là điểm
chính giữa của cung , là tâm đường tròn chứa cung ). Biết góc sút ,
chiều ngang khung thành , tính khoảng cách từ vị trí sút đến khung thành
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho đường tròn và một điểm ngoài . Qua kẻ hai tiếp tuyến ,
với đường tròn ( , là tiếp điểm). là giao điểm của và . Lấy thuộc
sao cho song song với . Gọi là giao điểm của đường thẳng và . Tia
cắt đường thẳng tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Gọi là giao điểm của và , là trung điểm của . Chứng minh , ,
thẳng hàng.
Lời giải
1)
E

F
O

A H B

Ta có: (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)


Xét cân tại có là đường cao

là đường phân giác của

Ta có:
Tam giác vuông tại
Vậy khoảng cách từ vị trí sút đến khung thành là .
2)
B
M
E N

O
A G H

a) + Ta có: , là các tiếp tuyến của đường tròn (gt)


, (Tính chất)
,
(Dấu hiệu nhận biết)
Vậy tứ giác nội tiếp.
+ Vì (hai góc so le trong)
Ta có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung
)

(g.g)

b) Chứng minh (g.g)

Từ đó suy ra:

Ta chứng minh được là trung điểm của


là trọng tâm của
là đường trung tuyến của
Mà là trung điểm của
thẳng hàng
Bài 5 (1,0 điểm).

a) Giải phương trình: .


b) Cho hai số thực , thỏa mãn , .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
a) ĐKXĐ:

(vì với )

(vì với )

a) Ta có:

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:

Mà , nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng khi .
LỜI GIẢI ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B A C B A B B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.( 1,5 điểm)

a) Chứng minh đẳng thức:

b) Rút gọn biểu thức với


Lời giải

a) Chứng minh đẳng thức:


Biến đổi vế trái, ta có:

b). với

Vậy với
Bài 2.( 1,5 điểm) Cho hàm số ( là tham số).
a) Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
b) Với , tìm tọa độ giao điểm của với đường thẳng .
Lời giải
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm
(thỏa mãn).
Vậy là giá trị cần tìm.
b) Thay vào ta được
Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương trình:
Với
Với
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
Bài 3.( 1 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là
, nếu giảm chiều rộng đi và tăng chiều dài thêm thì diện tích khu vườn không thay đổi.
Tính diện tích của khu vườn đó.
Lời giải
Gọi chiều dài, chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là .
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi là nên ta có phương trình:
(1)
Khi giảm chiều rộng đi 3m và tăng chiều dài 5m thì diện tích khu vườn không thay đổi nên ta có
phương trình:
(2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình


Với thỏa mãn điều kiện của ẩn nên diện tích của khu vườn hình chữ nhật là

Bài 4.( 3 điểm )


Cho ( ) vuông tại . Vẽ đường tròn bán kính . Kẻ tiếp tuyến của đường
tròn ( là tiếp điểm )
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Kẻ đường kính . Gọi là giao điểm của và ; cắt tại .
Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và . Giả sử , tính bán kính đường tròn nội tiếp .
Lời giải
D A

B
O M

C
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
Ta có tại nên
Có tại nên
Xét tứ giác có
Mà và là hai góc đối trong tứ giác
Do đó tứ giác nội tiếp.
b) Kẻ đường kính . Gọi là giao điểm của và ; cắt tại . Chứng
minh .
Ta có vuông tại tại điểm cũng là tiếp tuyến của
O; OA ;
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: , mà là trung trực của
;

có trung tuyến vuông tại


Vậy (cùng vuông góc với );
c) Khi đều mà vuông tại
;
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có là phân giác của góc
;
cân tại có nên là tam giác đều;
Mặt khác là trung trực của tại trung điểm của ;

đều cạnh nên đường cao ;

đều có cạnh nên đường cao ;

Vậy bán kính của đường tròn nội tiếp là


Bài 5.(1 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Cho các số thực không âm , thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
a) Giải phương trình: (điều kiện: )
Xét phương trình

+)

+)

Nên phương trình vô nghiệm


Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
b) Cho các số thực không âm , thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có

. Đẳng thức xảy ra khi

Tương tự ta cũng có . Đẳng thức xảy ra khi

Do đó

Lại có Từ đó suy ra
Dấu đẳng thức xảy ra . Vậy GTLN của
LỜI GIẢI ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C D A D A B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.( 1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:

a)

b) , với
Lời giải

a)

b) , với

Bài 2.( 1,5 điểm)


a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và parabol
b) Chứng minh rằng phương trình ( là tham số ) luôn có nghiệm với mọi
số thực .
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của và là nghiệm của phương trình:
Với thì
Với thì
Vậy toạ độ giao điểm của và là ;
b) Phương trình có

Ta thấy mọi nên mọi


Suy ra phương trình luôn có nghiệm với mọi .
Bài 3.( 1 điểm ) Hai tỉnh và cách nhau . Một ô tô đi từ tỉnh đến tỉnh . Cùng lúc đó ô
tô thứ hai đi từ tỉnh đến tỉnh . Sau giờ hai ô tô gặp nhau. Tìm vận tố của mỗi ô tô; biết rằng vận
tốc ô tô đi từ tỉnh lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh là .
Lời giải
Gọi vận tốc của xe đi từ là
Gọi vận tốc của xe đi từ là
Quãng đường xe đi từ đi được sau giờ là
Quãng đường xe đi từ đi được sau giờ là
Ta có phương trình:
Do vận tốc của xe đi từ tỉnh lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh là
nên ta có phương trình:

Ta có hệ phương trình (t/m)


Vậy vận tốc xe đi từ tỉnh là ; vận tốc xe đi từ tỉnh là .
Bài 4.(3 điểm)
Cho nội tiếp .Kẻ đường cao của . Gọi lần lượt là chân đường
vuông góc kẻ từ xuống .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp và .
c) Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Chứng minh .
Lời giải
A

O E

D C
H
B
I
a) Ta có tại nên
Có tại nên
Xét tứ giác có

Mà và là hai góc đối trong tứ giác


Do đó tứ giác nội tiếp.
+) Vì tứ giác nội tiếp nên ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung ).
Có tại nên
Có tại nên vuông tại
Từ ; và suy ra
Ta lại có ( hai góc kề bù)
Nên suy ra
Xét tứ giác có

Mà và là hai góc đối trong tứ giác


Suy ra tứ giác nội tiếp.
+) Xét có là góc nội tiếp chắn
là góc ở tâm chắn
Từ đó suy ra
Mà nên
c)
Ta có ( hai góc đối đỉnh)
Suy ra ( cùng bằng )
Xét và có

chung
Nên  (g-g)

( các cặp cạnh tương ứng )


Do tứ giác nội tiếp
Nên ( hai góc nội tiếp cùng chắn )
Ta có ( hai góc cùng phụ với )
Suy ra hay
Xét và có

chung
Suy ra  (g-g)

( các cặp cạnh tương ứng )

Từ và ta suy ra .
Bài 5.( 1 điểm )
a) (0,5 điểm) Giải phương trình:

Lời giải

(ĐKXĐ: )

Ta thấy: với mọi

vợi mọi

Do đó khi và chỉ khi ( t/m)


Vậy nghiệm của phương trình là .
b) (0,5 điểm)
Cho ba số dương , , thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho số dương ta được:

Tương tự ta cũng có

Do đó ta có
.
Ta có

.
Nên

Dấu “ ” xảy ra khi .


Do đó giá trị nhỏ nhất của là tại

LỜI GIẢI ĐỀ 11
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C A D C D C B D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)

1. Chứng minh đẳng thức

2. Rút gọn biểu thức với .


Lời giải

1. Ta có
=

Vậy
2. Với ta có
Vậy với
Bài 2. (1,5 điểm)

1. Cho có đồ thị , biết điểm thuộc đồ thị có tung độ là và có hoành độ


dương. Tìm toạ độ điểm .
2. Cho phương trình với là tham số. Tìm các giá trị của để phương trình có
hai nghiệm .
Lời giải
1. Vì điểm thuộc đồ thị có tung độ là và có hoành độ dương

Suy ra thay vào hàm số ta được

Vậy toạ độ điểm

2. Ta có
Để phương trình có hai nghiệm khi

Vậy với thì phương trình có hai nghiệm .

Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình


Lời giải
ĐKXĐ: .
Ta có

Đặt

Hệ phương trình đã cho trở thành

Suy ra
Ta thấy thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất .
Bài 4. (3 điểm) Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia lấy điểm bất kỳ.
Qua vẽ đường thẳng không đi qua cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt , ( nằm giữa
và ). Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại .
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: .
c) Các tiếp tuyến của đường tròn tại và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh là trung điểm của .
Lời giải

a) Ta có ( vì )
Lại có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Tứ giác có
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác nội tiếp
b) Xét và có là góc chung
Do đó và đồng dạng

(1)
Tương tự ta có và đồng dạng ( vì có chung; )

(2)
Từ (1) và ( 2)
=
= ( đpcm)
c) Kẻ
Ta có nên tứ giác nội tiếp
( Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (3)
Lại có nên tứ giác nội tiếp
( Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (4)
Từ (3) và (4)
Mà ;

Chứng minh ( c.g.c)


cân tại
Mà là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
là trung điểm của
Bài 5. (1 điểm)

1. Giải phương trình

2. Cho và . Tìm giá trị nhỏ nhất của


Lời giải
1. ĐKXĐ:

Đặt

Ta có hệ phương trình:
Trừ (1) cho (2) ta được

( Vì

Suy ra

( ĐK: )
Giải phương trình tìm được ( Không thỏa mãn)

( thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là

2. Với mọi và ta có

Ta có T =
1 1
 
x( x  y ) y ( x  y )
y x
 
xy ( x  y ) xy ( x  y )
x y 1
   4.
xy ( x  y ) xy

Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi

Vậy GTNN của là khi


LỜI GIẢI ĐỀ 12
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B C B D D C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm).

1. Chứng minh đẳng thức


2. Rút gọn biểu thức

Lời giải
1.Biến đổi vế trái ta được

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.


2. Với

Ta có

Vậy với
Bài 2. ( 1,5 điểm).
1. Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là và
Tìm tọa độ giao điểm của và .
2. Cho phương trình (1), với là ẩn, là tham số.
a) Giải phương trình với .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt .
Lời giải
1.Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là


Vậy hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt và
2. a) Với phương trình trở thành

Ta có
Phương trình có hai nghiệm là: ;
Vậy với phương trình có tập nghiệm
b) phương trình (1)

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

Vậy với
Bài 3. ( 1 điểm).

Giải hệ phương tr×nh :


Lời giải
ĐKXĐ:

có là hai nghiệm của phương trình


(tm)

=>

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là


Bài 4. ( 3 điểm).
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Kẻ đường kính của đường tròn
. Tiếp tuyến tại của đường tròn cắt đường thẳng tại điểm . Tia cắt tại
điểm , cắt tại điểm . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .

M O N

B H C K
D
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
+) Xét có: là trung điểm của (gt) (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và
dây)
+) Vì là tiếp tuyến của (gt) .
+) Xét tứ giác có: .
Mà hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh dưới một góc không đổi nên tứ giác nội tiếp
(dhnb).
+) Vì tứ giác nội tiếp (cmt) (2 góc nội tiếp cùng chắn ).
Mà ( 2 góc kề bù); ( 2 góc kề bù)
Nên (đpcm).
b) Chứng minh .
+) Xét có:

(góc nội tiếp chắn )


( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)

+) Xét và có:
: chung
(cmt)

(đpcm).
c) Chứng minh .
+) Vì là trung điểm của (gt) (1).
+) Xét có: ( 2 góc nội tiếp cùng chắn )
( 2 góc nội tiếp cùng chắn ).
+) Xét và có:
(cmt)
(cmt)

(2).
+) Xét và có:
(cmt)

(3).
Từ (1), (2) và (3) (đpcm).
Bài 5. ( 1 điểm).
a) Giải phương trình
b) Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng

Lời giải
a) Điều kiện

Do . Phương trình đã cho tương đương với

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất


b)
Ta có:

Ta có:

Bất đẳng thức trở thành:


Ta có:

Dấu “=” xảy ra khi


LỜI GIẢI ĐỀ 13
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D D A C D D A

Phần II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1. ( 1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:

a)

b) với .
Lời giải
a) Ta có:
b) Với :

Vậy với : .
Bài 2. ( 2,0 điểm)
1. Cho hàm số với
a) Xác định điều kiện của để hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .
b) Khi tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng .
2. Cho phương trình: ( là tham số, là ẩn)
Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Lời giải
1. a) Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
b) Khi ta có hàm số
+ Hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là nghiệm phương trình:

+ Với ta được giao điểm

+ Với ta được giao điểm

Vậy khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm và 2.
Ta có
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt với mọi .

Bài 3. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình


Lời giải
ĐKXĐ

Đặt với

Ta có hệ phương trình ( thỏa mãn ĐK)

( thỏa mãn ĐKXĐ)


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
Bài 4. ( 3,0 điểm) Cho điểm nằm ngoài đường tròn . Qua kẻ tiếp tuyến với
đường tròn với là các tiếp điểm. Kẻ tia nằm giữa hai tia và , tia cắt đường
tròn tại và ( nằm giữa và ). là trung điểm .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh năm điểm cùng nằm trên một đường tròn và tia là tia phân giác của
.
c) Kẻ đường thẳng qua song song với cắt tại . Chứng minh tứ giác nội tiếp và
đi qua trung điểm của .
Lời giải
M

A
O
H
B

D
C
N

a) Xét đường tròn có ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn cung )
Xét và có
chung
Suy ra

.
b) Xét đường tròn có là hai tiếp tuyến tại và nên ( t/c tiếp
tuyến) .
Xét đường tròn có là một dây không đi qua tâm, là trung điểm nên
.
Vậy suy ra nằm trên đường tròn đường kính
=> 5 điểm cùng nằm trên một đường tròn đường kính .
Từ đó suy ra ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Lại có là hai tiếp tuyến tại và của => cân tại
=> .
Suy ra => tia là tia phân giác của .
c) Ta có (cmt) hay .
Vì (gt) => ( hai góc đồng vị)
Suy ra .
Xét tứ giác có: , và là hai đỉnh kề nhau
Suy ra tứ giác nội tiếp (dấu hiệu nhận biết).
Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và .
Vì tứ giác nội tiếp => ( cùng chắn ) hay
Xét đường tròn (O) có ( cùng chắn )
Do đó ( vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau)
Xét có là trung điểm của , => là trung điểm của .

Có ( hệ quả định lý Ta lét)

( hệ quả định lý Ta lét)

Do đó mà (cmt) suy ra hay là trung điểm .


Vậy đi qua trung điểm của .
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: .

b) Cho là số thực bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Lời giải
a) (1)
ĐKXĐ:
Với thuộc ĐKXĐ

PT (1)

hoặc
+) (thỏa mãn điều kiện)

+) (2)

Với thuộc ĐKXĐ thì ;


Do nên

Nên
Do đó PT(2) vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là .
b) Đặt

Ta có
Dấu bằng xảy ra khi

Vậy GTNN của biể thức là khi .

LỜI GIẢI ĐỀ 14
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B D A C C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Rút gọn

a) b) với
Lời giải

a)
b) Với ta có

= =

=
Bài 2. (1,5 điểm):
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và ;
b) Cho phương trình ( với là tham số ). Tìm để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt?
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và là nghiệm của phương trình

+ Với ta được giao điểm .


+ Với ta được giao điểm .
Vậy tọa độ giao điểm là ; .
b) Phương trình có

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Vậy với thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

Bài 3.(1 điểm). Giải hệ phương trình:


Lời giải
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là .
Bài 4 (3 điểm). Cho đường tròn và một điểm ở ngoài đường tròn. Qua kẻ 2 tiếp tuyến
với đường tròn ( là tiếp điểm). là giao điểm của và . Kẻ đường kính , gọi
là giao điểm của đường thẳng và đường tròn . Tia cắt đường thẳng tại
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh , từ đó suy ra là trung điểm của
c) Gọi là 2 giao điểm của đường thẳng với đường tròn nằm giữa và ). Chứng

minh .
Lời giải
B N

K
I P H O
A

a) là 2 tiếp tuyến của đường tròn (gt)


là tia phân giác của
cân tại là tia phân giác của
là đường cao của


Xét tứ giác có , là hai đỉnh kề nhau
tứ giác nội tiếp
b) Xét đường tròn có ( cùng chắn cung )
Vì tứ giác nội tiếp nên (cùng chắn cung )
Suy ra
Xét  và  có chung,
 đồng dạng  (g.g)

Xét  và 

 đồng dạng 
Từ (1),(2) suy ra
c) Xét  và  có chung, (cùng chắn cung )

 đồng dạng  .
Xét vuông tại là đường cao có
Suy ra

Vậy
Bài 5. (1 điểm):
a) Giải phương trình: .

b) Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải
a) Giải phương trình: (1)
ĐK:
Với phương trình (1)

(thỏa mãn ĐK)


Vậy nghiệm của phương trình là

b) Ta có
A= ( + +
4 x )(
9x 1 9 y 1 5
4 y 4 )
+ − ( x+ y )≥2
9x 1
. +2
4 x
9y 1 5 4
√ 5 13
. − . =3+3− =
4 y 4 3 3 3 √

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy đạt giá trị nhỏ nhất là khi .


LỜI GIẢI ĐỀ 15
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D B D B B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức:

a) .

b) với .
Lời giải

a)

.
Vậy .

b) với .
Với , ta có:

Vậy với thì .

Bài 2 (1 điểm). Cho parabol .


a) Xác định hệ số , biết đi qua điểm .

b) Với giá trị của hệ số vừa tìm được, tìm toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng

.
Lời giải

a) Vì đi qua điểm nên:


.
Vậy .

b) Với thì .

Hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là nghiệm của phương trình:

Với thì nên toạ độ giao điểm là .

Với thì nên toạ độ giao điểm là .

Vậy tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng là và .


Bài 3 (1,5 điểm). Hai đội công nhân nếu làm chung thì sau ngày làm xong một công việc. Sau
ngày
làm chung đội II bị điều đi làm việc khác, đội I làm tiếp ngày nữa thì xong công việc đó. Hỏi nếu
mỗi
đội làm việc riêng thì trong bao nhiêu ngày mới xong công việc trên?
Lời giải
Gọi thời gian đội I và đội II làm một mình để xong công việc lần lượt là và (ngày).
Điều kiện: .
Coi khối lượng công việc là 1 thì:

Một ngày đội I làm được (công việc).

Một ngày đội II làm được (công việc).

Hai đội làm trong ngày thì xong công việc nên ta có phương trình: .

Hai đội làm trong ngày được (công việc)

Đội I làm tiếp trong 3 ngày được (công việc).

Theo bài ra ta có phương trình: .

Từ và ta có hệ phương trình:
(TMĐK) .
Vậy nếu làm một mình xong công việc thì đội I cần ngày, đội II cần ngày.

Bài 4 (3 điểm). Cho đường tròn , đường kính Trên nửa mặt phẳng bờ chứa nửa
đường

tròn, vẽ tiếp tuyển của , là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn sao cho

là điểm chính giữa của cung nhỏ cắt tại . giao với tại
a) Chứng minh :
b) Lấy điểm đối xứng với qua cắt tại tứ giác là hình gì?
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

c) Khi . Chứng minh .


Lời giải
x A
H

F I E

B C
K O

a)

là điểm chính giữa của cung nhỏ

lần lượt là góc nội tiếp chắn

là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn


Xét và có:

;
là cạnh chung;

(cmt)
Do đó: (cgv-gn)
(hai cạnh tương ứng)
b)
Ta có: (cmt)
(hai cạnh tương ứng)
Xét tứ giác có:
(điểm đối xứng với qua );
Mà: : tại hay tại
Suy ra tứ giác là hình thoi.
Suy ra hay
Mặt khác
Suy ra
Xét tam giác có: là đường cao;
cắt tại (gt) ;
Suy ra là trực tâm của tam giác .
cũng là đường cao của tam giác .
. (1)

Ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.

.
. (2)
Từ (1) (2) suy ra : thẳng hàng.

vuông tại

Ta có:

Mà hay .

Suy ra: hay .

Suy ra: .
Bài 5 (1 điểm).

a) Giải phương trình:


b) Xét các số thực thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải
a) ĐKXĐ: .
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình là .

b) Ta có

Suy ra
Với và nên và

Suy ra

Hay

Suy ra giá trị lớn nhất của bằng .


Hay giá trị nhỏ nhất của bằng 1.

You might also like