Professional Documents
Culture Documents
Câu 3: Giá trị của tham số để hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đường tròn và đường tròn , biết . Số tiếp tuyến chung
của hai đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trên đường tròn lấy hai điểm và sao cho góc bằng Số đo cung lớn
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác đều nội tiếp .Diện tích tam giác đều là
A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tính chiều dài và chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là . Nếu tăng
chiều dài thêm và tăng chiều rộng thêm thì diện tích tăng .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 3: Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm với mọi ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Phương trình và phương trình nào sau đây lập thành một hệ phương trình có vô
số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tam giác cân nội tiếp đường tròn đường kính . Diện tích tam giác
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?
A. Hình thang vuông. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
Câu 8: Hai tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại , biết rằng . Số đo
cung nhỏ là
A. . B. . C. . D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
1. Cho hàm số . Tìm các giá trị khác của để đồ thị hàm số đi qua điểm
2. Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ tiếp tuyến với Trên tia lấy điểm sao
cho , cắt tại ( khác ). Qua trung điểm của đoạn , dựng đường thẳng
vuông góc với , cắt tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và là tiếp tuyến của đường tròn .
b) Giả sử đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng . Tính tỉ số .
Bài 5 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình 2 x x 3 3 x x 3 .
2
4x 2 y 2 x2 y 2
M
x
2
2
y2 y2 x2
2) Cho là hai số thực khác . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Phương trình có hai nghiệm cùng dương khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Đường tròn có dây . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho đường tròn và tiếp xúc trong tại . Đoạn nối tâm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho đường tròn đường kính , có ( hình vẽ). Khi đó số đo của là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.
a) Chứng minh
ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Thang xếp chữ A gồm 2 thang đơn tựa vào nhau. Để an toàn, mỗi
thang đơn tạo với mặt đất một góc khoảng . Nếu muốn tạo một
thang xếp chữ cao tính từ mặt đất thì mỗi thang đơn phải dài
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai).
A. . B. .
C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức:
Câu 4: Với giá trị nào của thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
A. . B. . C. . D. .
a)
b) với x≥0
Bài 2 (1,5 điểm). Cho phương trình: ( là ẩn số).
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm.
ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho phương trình (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được
một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số đồng biến với khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đồ thị hàm số đi qua điểm thì nhận các giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho đường tròn và . Biết . Số tiếp tuyến chung trong của hai
đường tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn . Biết và . Khi đó số đo góc
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hai bán kính của đường tròn tạo thành góc ở tâm có số đo là . Số đo
cung lớn là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
a)
b) ( với )
Bài 2 (1,5 điểm). Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của để hai đường thẳng và cùng đi qua một điểm có hoành
độ bằng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm với mọi giá trị của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm ở hai
bên trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai đường tròn ; và . Hai đường tròn này ở vị trí
A. tiếp xúc trong. B. ở ngoài nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 7. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn có ; . Số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tam giác vuông tại , có , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm).
F
O
A H B
2) Cho đường tròn và một điểm ngoài . Qua kẻ hai tiếp tuyến ,
với đường tròn ( , là tiếp điểm). là giao điểm của và . Lấy thuộc
sao cho song song với . Gọi là giao điểm của đường thẳng và . Tia
cắt đường thẳng tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
b) Gọi là giao điểm của và , là trung điểm của . Chứng minh , ,
thẳng hàng.
Bài 5 (1,0 điểm).
A. . B. . C. . D. .
5 3 8
2 3
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho phương trình . Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình đã cho
để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đều. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại
. Khi đó số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
a) b) , với
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và parabol
b) Chứng minh rằng phương trình ( là tham số ) luôn có nghiệm với mọi
số thực .
Bài 3 (1 điểm). Hai tỉnh và cách nhau . Một ô tô đi từ tỉnh đến tỉnh . Cùng lúc đó ô
tô thứ hai đi từ tỉnh đến tỉnh . Sau giờ hai ô tô gặp nhau. Tìm vận tố của mỗi ô tô; biết rằng vận
tố ô tô đi từ tỉnh lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh là .
Bài 3 (3 điểm ) Cho nội tiếp .Kẻ đường cao của . Gọi lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từ xuống .
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp và .
c) Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Chứng minh .
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình
b) Cho ba số dương , , thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ĐỀ 11
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức xác định khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hai đội công nhân làm chung một công việc trong ngày thì được công việc. Thời
gian hai đội cùng làm (với năng suất không đổi) để hoàn thành công việc đó là
A. ngày. B. ngày. C. ngày. D. ngày.
Câu 4. Tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm với mọi ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác có , , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác có độ dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hai đường tròn và . Hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hai tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại , biết rằng . Số đo
cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình (với là ẩn, là tham số) có nghiệm kép khi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Lớp 9A có học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh nam và nữ của
lớp 9A lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đều nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn ngoại tiếp MNP vuông cân ở . Khi đó diện tích MNP bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hai đường tròn có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm).
ĐỀ 13
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm âm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số
A. Đồ thị nhận trục làm trục đối xứng.
B. Với đồ thị nằm phía dưới trục và là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với đồ thị nằm phía trên trục và là điểm thấp nhất của đồ thị.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục với mọi .
Câu 3: Các giá trị của và để hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tất cả các giá trị của để phương trình vô nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai đường tròn và đường tròn . Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài với
nhau khi bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho là dây cung của đường tròn , số đo cung nhỏ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Biết số đo cung nhỏ bằng
, số đo góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
a)
b) với .
Bài 2.
1. Cho hàm số với
a) Xác định điều kiện của để hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .
b) Khi tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng .
2. Cho phương trình: ( là tham số, là ẩn)
Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
ĐỀ 14
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. . B. . C. . D.
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng song song với đường thẳng
khi
A. . B. . C. . D. .
a) b) với
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và ;
b) Cho phương trình ( với là tham số ). Tìm để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt?
minh .
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình: .
b) Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ĐỀ 15
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai cung có số đo bằng nhau thì dây chắn hai cung đó bằng nhau.
B. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng .
D. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng góc nội tiếp cùng chắn cung đó.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , đồ thị các hàm số và cắt nhau tại hai điểm
có hoành độ là?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 8. Cho hệ phương trình . Biết là một nghiệm của hệ phương trình. Khi
đó:
A. . B. . C. . D. .
a) .
b) với .
b) Với giá trị của hệ số vừa tìm được, tìm toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng
.
Bài 3 (1,5 điểm). Hai đội công nhân nếu làm chung thì sau ngày làm xong một công việc. Sau
ngày làm chung đội II bị điều đi làm việc khác, đội I làm tiếp ngày nữa thì xong công việc đó. Hỏi
nếu mỗi đội làm việc riêng thì trong bao nhiêu ngày mới xong công việc trên?
Bài 4 (3 điểm). Cho đường tròn , đường kính Trên nửa mặt phẳng bờ chứa nửa
Đường tròn, vẽ tiếp tuyển của , là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn sao cho
là điểm chính giữa của cung nhỏ cắt tại . giao với tại
a) Chứng minh :
b) Lấy điểm đối xứng với qua cắt tại tứ giác là hình gì?
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
.
LỜI GIẢI ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án B B D A D C A B
1)
2) Với , ta có
. Vậy với ta có .
Bài 2 (1,5 điểm):
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol .
2) Cho phương trình (1). Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt.
Lời giải
1) Hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol là nghiệm của phương trình
Khi
Khi
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là và
2)
Khi đó hệ (I)
K
1
D
E
1 2
1
H
3
G 1
2
A B
Vì tứ giác nội tiếp đường tròn nên ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Lại có vuông tại , có là đường trung tuyến
cân tại .
Từ và suy ra
c) Chứng minh .
Ta có tứ giác nội tiếp đường tròn( chứng minh trên)
(cùng bù với góc ), mà suy ra được
Xét và có ;
Suy ra .
Bài 55 (1,0 điểm):
1) Giải phương trình
2) Cho các số thực dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải:
1) ĐKXĐ: ;
Phương trình
- Ta có
Đặt , ta có
+ Chứng minh , kết hợp với (1) suy ra
(2)
+ Từ (1) có: (3)
(4)
- Ta có (5)
từ đó suy ra
(6)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A C B B A D D
Vậy với .
Bài 2. (1,5 điểm).
1) Cho và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của và khi .
2) Tìm để phương trình ( là tham số), có nghiệm phân biệt
Lời giải:
1)* Với , ta có
* Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của pt
PT có
Suy ra
Với
Với , ta được
Vậy với , toạ độ giao điểm của và là và
2)Ta có:
1) Ta có (Vì )
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Tứ giác có .
Mà góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác nội tiếp
2) Xét và có chung, . Do đó và đồng dạng
.
Tương tự và đồng dạng (vì có chung, ).
Từ và (đpcm)
3) Kẻ .
Ta có nên tứ giác nội tiếp
(Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (3)
Lại có nên tứ giác nội tiếp
(Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (4)
Từ (3) và (4)
Mà
Chứng minh cân tại .
Mà là đường cao đồng thời là đường trung tuyến là trung điểm của
Bài 5. (1,0 điểm).
a)Giải phương trình
b) Cho các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
Lời giải:
a)ĐK
Áp dụng BĐT Bunhia ta có:
Lại có,
Do đó .
b) Ta có
Tương tự: ;
LỜI GIẢI ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B C D A B C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
Bài 2: (1.5 điểm) 1. Cho hàm số . Tìm các giá trị khác của để đồ thị hàm
số đi qua điểm
2. Cho phương trình Tìm để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn
điều kiện
Lời giải
(vô nghiệm )
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 3(1đ): Giải hệ phương trình
Lời giải
ĐK:
Đặt
Hệ phương trình (I) có dạng
(TMĐK)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Bài 4 ( 3đ): 1. Cho hình chữ nhật có Vẽ cung tròn và nửa hình
tròn đường kính . Tính diện tích phần hình chữ nhật ở bên ngoài cung tròn và nửa hình tròn
đường kính (phần bôi đậm trong hình, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
2. Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ tiếp tuyến với Trên tia lấy điểm sao
cho , cắt tại ( khác ). Qua trung điểm của đoạn , dựng đường
thẳng vuông góc với , cắt tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và là tiếp tuyến của đường tròn .
b) Giả sử đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng . Tính tỉ số .
Lời giải
1) Ta có là hình chữ nhật
D
C
N
I
E
1
2
A O B
Xét và có:
( chứng minh trên)
( cùng bằng bán kính của (O))
Cạnh chung
( 2 góc tương ứng)
Ta có là tiếp tuyến của
( tính chất tiếp tuyến)
mà
là tiếp tuyến của đường tròn
b) Gọi là giao điểm của và
Ta có là tia phân giác của ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại của )
Ta có ( chứng minh trên)
Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng
Ta có ( cùng bằng bk của )
Điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng
là đường trung trực của đoạn thẳng
Mà điểm thuộc ( tính chất đường trung trực)
( Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau của )
( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau của )
là tia phân giác của
Xét có là tia phân giác của ( cmt)
là tia phân giác của ( cmt)
Mà
là tâm đường tròn nội tiếp
Gọi là giao điểm của và
Ta có là đường trung trực của đoạn thẳng (cmt)
Ta có
Mà ,
2) Cho là hai số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Lời giải
1) Giải phương trình .
Đkxđ
Đặt
Ta được pt:
2) Cho x, y là hai số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Ta có
Đặt . Ta được
Có
a) Chứng minh
(đpcm)
Vậy
b) Với và , ta có
Vậy với và , ta có
Bài 2.
1) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng
2) Cho phương trình với là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm là với mọi giá trị của .
b) Tìm để phương trình đã cho có nghiệm
Lời giải
1) Toạ độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là nghiệm
(TMĐK)
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
Bài 4. Cho vuông tại với và là một điểm trên cạnh . Đường tròn tâm
đường kính cắt tại . cắt đường tròn tại ( khác ). cắt đường tròn tại
( khác ).
a) Chứng minh các tứ giác , là nội tiếp.
b) Chứng minh: là phân giác .
c) Đường thẳng cắt tia tại . Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
B
O 1
A C
D 2
G 1
Lời giải
a) ĐK:
Phương trình
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
+ Có ;
+
Vậy
K
O N
M I
B
H C
a) Có ; (gt)
b) Có (cmt)
Chứng minh được
Mà (2 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung của đường tròn (O))
Từ đó chứng minh được
Chứng minh được
c) Chứng minh vuông tại có là đường cao
Có
Lại có (cmt)
Do đó ta có
Bài 5 (1,0 điểm).
2
1) Giải phương trình : 2 x 6 x 1 4 x 5
2).Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
5
x
1) Điều kiện: 4 . Ta có:
2 x2 6 x 1 4 x 5 4 x 2 12 x 2 2 4 x 5 (2 x 3) 2 2 4 x 5 11
Đặt ta được hệ phương trình sau:
Với
Với
LỜI GIẢI ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C B D D A A B
a)
b) với x≥0
Giải
b) với x≥0
Vậy x≥0 thì
Bài 2. Cho phương trình: ( là ẩn số).
a) Giải phương trình khi
b) Tìm tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm.
Giải
a) Thay vào phương trình ta nhận được:
+) Tính được
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ;
b)
Phương trình có hai nghiệm
Kết luận phương trình có hai nghiệm khi
Đặt
Có x E
Giải
a) ĐKXĐ:
b) Ta có:
Tương tự:
LỜI GIẢI ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A B B D B C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
a)
b) ( với )
Lời giải
a)
b) Với , ta có
Ta có nên
b) Ta có
Phương trình đã cho có nghiệm kép khi
N
F
H O
B C
D
Lại có .
là trung trực của
(2)
Từ (1) và (2) ta có
c) Ta có nên
2 S BDOF 2S
FD ; DE CDOE
Chứng minh tương tự ta có: R R
2 S AEOF S BDOF SCDOE 2 S
EF FD DE
Do đó R R
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
5
x y xy .
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x y .
2 2
Lời giải
a) ĐKXĐ: x
Vậy
b) Ta có (1)
Tương tự ta được (2)
Lại có (3)
Dấu “ = ” xảy ra
b) Với .
Vậy
Bài 2 (1,5 điểm).
Vẽ đồ thị
0
(P)
Với thì
Với thì
F
O
A H B
Ta có:
Tam giác vuông tại
Vậy khoảng cách từ vị trí sút đến khung thành là .
2)
B
M
E N
O
A G H
(g.g)
Từ đó suy ra:
(vì với )
(vì với )
a) Ta có:
Mà , nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng khi .
LỜI GIẢI ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B A C B A B B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.( 1,5 điểm)
b). với
Vậy với
Bài 2.( 1,5 điểm) Cho hàm số ( là tham số).
a) Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
b) Với , tìm tọa độ giao điểm của với đường thẳng .
Lời giải
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm
(thỏa mãn).
Vậy là giá trị cần tìm.
b) Thay vào ta được
Hoành độ giao điểm của và đường thẳng là nghiệm của phương trình:
Với
Với
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
Bài 3.( 1 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là
, nếu giảm chiều rộng đi và tăng chiều dài thêm thì diện tích khu vườn không thay đổi.
Tính diện tích của khu vườn đó.
Lời giải
Gọi chiều dài, chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là .
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi là nên ta có phương trình:
(1)
Khi giảm chiều rộng đi 3m và tăng chiều dài 5m thì diện tích khu vườn không thay đổi nên ta có
phương trình:
(2)
B
O M
C
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
Ta có tại nên
Có tại nên
Xét tứ giác có
Mà và là hai góc đối trong tứ giác
Do đó tứ giác nội tiếp.
b) Kẻ đường kính . Gọi là giao điểm của và ; cắt tại . Chứng
minh .
Ta có vuông tại tại điểm cũng là tiếp tuyến của
O; OA ;
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: , mà là trung trực của
;
+)
+)
Do đó
Lại có Từ đó suy ra
Dấu đẳng thức xảy ra . Vậy GTLN của
LỜI GIẢI ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C D A D A B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.( 1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
b) , với
Lời giải
a)
b) , với
O E
D C
H
B
I
a) Ta có tại nên
Có tại nên
Xét tứ giác có
chung
Nên (g-g)
chung
Suy ra (g-g)
Từ và ta suy ra .
Bài 5.( 1 điểm )
a) (0,5 điểm) Giải phương trình:
Lời giải
(ĐKXĐ: )
vợi mọi
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho số dương ta được:
Tương tự ta cũng có
Do đó ta có
.
Ta có
.
Nên
LỜI GIẢI ĐỀ 11
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A D C D C B D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Ta có
=
Vậy
2. Với ta có
Vậy với
Bài 2. (1,5 điểm)
2. Ta có
Để phương trình có hai nghiệm khi
Đặt
Suy ra
Ta thấy thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất .
Bài 4. (3 điểm) Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia lấy điểm bất kỳ.
Qua vẽ đường thẳng không đi qua cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt , ( nằm giữa
và ). Đường thẳng vuông góc với tại cắt đường thẳng tại .
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: .
c) Các tiếp tuyến của đường tròn tại và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh là trung điểm của .
Lời giải
a) Ta có ( vì )
Lại có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Tứ giác có
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác nội tiếp
b) Xét và có là góc chung
Do đó và đồng dạng
(1)
Tương tự ta có và đồng dạng ( vì có chung; )
(2)
Từ (1) và ( 2)
=
= ( đpcm)
c) Kẻ
Ta có nên tứ giác nội tiếp
( Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (3)
Lại có nên tứ giác nội tiếp
( Hai góc nội tiếp cùng chắn ) (4)
Từ (3) và (4)
Mà ;
Đặt
Ta có hệ phương trình:
Trừ (1) cho (2) ta được
( Vì
Suy ra
( ĐK: )
Giải phương trình tìm được ( Không thỏa mãn)
( thỏa mãn)
2. Với mọi và ta có
Ta có T =
1 1
x( x y ) y ( x y )
y x
xy ( x y ) xy ( x y )
x y 1
4.
xy ( x y ) xy
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B C B D D C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm).
Lời giải
1.Biến đổi vế trái ta được
Ta có
Vậy với
Bài 2. ( 1,5 điểm).
1. Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là và
Tìm tọa độ giao điểm của và .
2. Cho phương trình (1), với là ẩn, là tham số.
a) Giải phương trình với .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt .
Lời giải
1.Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
Ta có
Phương trình có hai nghiệm là: ;
Vậy với phương trình có tập nghiệm
b) phương trình (1)
Vậy với
Bài 3. ( 1 điểm).
=>
M O N
B H C K
D
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và .
+) Xét có: là trung điểm của (gt) (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và
dây)
+) Vì là tiếp tuyến của (gt) .
+) Xét tứ giác có: .
Mà hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh dưới một góc không đổi nên tứ giác nội tiếp
(dhnb).
+) Vì tứ giác nội tiếp (cmt) (2 góc nội tiếp cùng chắn ).
Mà ( 2 góc kề bù); ( 2 góc kề bù)
Nên (đpcm).
b) Chứng minh .
+) Xét có:
+) Xét và có:
: chung
(cmt)
(đpcm).
c) Chứng minh .
+) Vì là trung điểm của (gt) (1).
+) Xét có: ( 2 góc nội tiếp cùng chắn )
( 2 góc nội tiếp cùng chắn ).
+) Xét và có:
(cmt)
(cmt)
(2).
+) Xét và có:
(cmt)
(3).
Từ (1), (2) và (3) (đpcm).
Bài 5. ( 1 điểm).
a) Giải phương trình
b) Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
Lời giải
a) Điều kiện
Ta có:
a)
b) với .
Lời giải
a) Ta có:
b) Với :
Vậy với : .
Bài 2. ( 2,0 điểm)
1. Cho hàm số với
a) Xác định điều kiện của để hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .
b) Khi tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng .
2. Cho phương trình: ( là tham số, là ẩn)
Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Lời giải
1. a) Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
b) Khi ta có hàm số
+ Hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là nghiệm phương trình:
Vậy khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm và 2.
Ta có
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Đặt với
A
O
H
B
D
C
N
a) Xét đường tròn có ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn cung )
Xét và có
chung
Suy ra
.
b) Xét đường tròn có là hai tiếp tuyến tại và nên ( t/c tiếp
tuyến) .
Xét đường tròn có là một dây không đi qua tâm, là trung điểm nên
.
Vậy suy ra nằm trên đường tròn đường kính
=> 5 điểm cùng nằm trên một đường tròn đường kính .
Từ đó suy ra ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Lại có là hai tiếp tuyến tại và của => cân tại
=> .
Suy ra => tia là tia phân giác của .
c) Ta có (cmt) hay .
Vì (gt) => ( hai góc đồng vị)
Suy ra .
Xét tứ giác có: , và là hai đỉnh kề nhau
Suy ra tứ giác nội tiếp (dấu hiệu nhận biết).
Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và .
Vì tứ giác nội tiếp => ( cùng chắn ) hay
Xét đường tròn (O) có ( cùng chắn )
Do đó ( vì có một cặp góc đồng vị bằng nhau)
Xét có là trung điểm của , => là trung điểm của .
b) Cho là số thực bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Lời giải
a) (1)
ĐKXĐ:
Với thuộc ĐKXĐ
PT (1)
hoặc
+) (thỏa mãn điều kiện)
+) (2)
Nên
Do đó PT(2) vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là .
b) Đặt
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi
LỜI GIẢI ĐỀ 14
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B D A C C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Rút gọn
a) b) với
Lời giải
a)
b) Với ta có
= =
=
Bài 2. (1,5 điểm):
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và ;
b) Cho phương trình ( với là tham số ). Tìm để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt?
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và là nghiệm của phương trình
minh .
Lời giải
B N
K
I P H O
A
Có
Xét tứ giác có , là hai đỉnh kề nhau
tứ giác nội tiếp
b) Xét đường tròn có ( cùng chắn cung )
Vì tứ giác nội tiếp nên (cùng chắn cung )
Suy ra
Xét và có chung,
đồng dạng (g.g)
Xét và
Có
đồng dạng
Từ (1),(2) suy ra
c) Xét và có chung, (cùng chắn cung )
đồng dạng .
Xét vuông tại là đường cao có
Suy ra
Có
Vậy
Bài 5. (1 điểm):
a) Giải phương trình: .
b) Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
a) Giải phương trình: (1)
ĐK:
Với phương trình (1)
b) Ta có
A= ( + +
4 x )(
9x 1 9 y 1 5
4 y 4 )
+ − ( x+ y )≥2
9x 1
. +2
4 x
9y 1 5 4
√ 5 13
. − . =3+3− =
4 y 4 3 3 3 √
a) .
b) với .
Lời giải
a)
.
Vậy .
b) với .
Với , ta có:
b) Với giá trị của hệ số vừa tìm được, tìm toạ độ giao điểm của parabol và đường thẳng
.
Lời giải
b) Với thì .
Hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là nghiệm của phương trình:
Hai đội làm trong ngày thì xong công việc nên ta có phương trình: .
Từ và ta có hệ phương trình:
(TMĐK) .
Vậy nếu làm một mình xong công việc thì đội I cần ngày, đội II cần ngày.
Bài 4 (3 điểm). Cho đường tròn , đường kính Trên nửa mặt phẳng bờ chứa nửa
đường
tròn, vẽ tiếp tuyển của , là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn sao cho
là điểm chính giữa của cung nhỏ cắt tại . giao với tại
a) Chứng minh :
b) Lấy điểm đối xứng với qua cắt tại tứ giác là hình gì?
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
F I E
B C
K O
a)
;
là cạnh chung;
(cmt)
Do đó: (cgv-gn)
(hai cạnh tương ứng)
b)
Ta có: (cmt)
(hai cạnh tương ứng)
Xét tứ giác có:
(điểm đối xứng với qua );
Mà: : tại hay tại
Suy ra tứ giác là hình thoi.
Suy ra hay
Mặt khác
Suy ra
Xét tam giác có: là đường cao;
cắt tại (gt) ;
Suy ra là trực tâm của tam giác .
cũng là đường cao của tam giác .
. (1)
.
. (2)
Từ (1) (2) suy ra : thẳng hàng.
vuông tại
Ta có:
Mà hay .
Suy ra: .
Bài 5 (1 điểm).
Lời giải
a) ĐKXĐ: .
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình là .
b) Ta có
Suy ra
Với và nên và
Suy ra
Hay