Professional Documents
Culture Documents
20 de On Thi Giua HK2 Toan 12
20 de On Thi Giua HK2 Toan 12
MÔN : TOÁN 12
PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)
(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian , cho và tọa độ véc tơ là
A. B. . C. . D. .
Câu 2: Bằng cách đổi biến số thì tích phân trở thành
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho các vectơ và . Côsin góc giữa hai
vectơ và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với ; ;
. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác nhận vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho 2 điểm và . Mặt phẳng đi qua và vuông
góc với đường thẳng là?
A. B.
C. D.
Câu 7: Goi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian tọa độ , mặt cầu có tâm và bán
kính lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 1
Câu 11: Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. .
C. .D. .
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng
bằng 5.
Câu 2: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị , trong mặt phẳng .
Quay hình quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
là
Câu 5: Cho với , , là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng
; ; .
Trang 2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng là
Trang 3
Câu 6: Một khối cầu có bán kính , người ta cắt bỏ phần bằng mặt phẳng vuông góc bán
kính và cách tâm để làm một chiếc lu đựng nước. Thể tích mà chiếc lu chứa
đượclà .......................
A. .B. .
C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hai điểm và . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian tọa độ cho điểm Gọi là mặt phẳng đi qua các hình
chiếu của lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng cắt trục tại
điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , và
là
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
là
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua điểm
là
Câu 3: Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng : có
phương trình là
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và đi
qua điểm là
bằng 3.
Trang 5
Câu 6: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức là
Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho hình hộp . Biết rằng
, và . Thể tích khối hộp là 5.
bằng 1.
Câu 11: Trong không gian , cho ba điểm và . Khoảng cách
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên thỏa . Tính bằng 20.
bằng ……………….
Trang 6
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
Điểm là hình chiếu vuông góc của trên . Tổng bằng
……………….
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , và .
Độ dài đường phân giác trong của góc của là ………………
Câu 5: Ông A đi làm lúc giờ sáng và đến cơ quan lúc giờ phút bằng xe gắn máy, trên đường
đến cơ quan ông A gặp một người nên ông A phải giảm tốc độ để đảm bảo an toàn rồi sau
đó lại từ từ tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Quãng đường kể từ lúc ông A giảm tốc độ
để tránh tai nạn cho đến khi tới cơ quan là ………………. mét
(Đồ thị dưới đây mô tả vận tốc chuyển động của ông A theo thời gian khi đến cơ quan)
Câu 6: Một cái trống trường có khoảng cách giữa hai mặt trống là . Một mặt phẳng qua trục của
trống cắt phần xung quanh của trống theo hai cung của elip (tham khảo hình vẽ). Biết
rằng elip có trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và . Thể tích của phần không gian
mà cái trống đã nêu chiếm chỗ là …………………
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm , . Tìm tọa độ trọng tâm của
tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 7
Câu 4: Cho số phức thỏa mãn: . Tính mô đun của số phức .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Gọi là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, cho hai số phức và . Điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trục có tọa độ là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn và số thực tùy ý. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. .
B. .
Trang 8
C. .
D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Phát
biểu nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu có tâm
. Biết mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có
.
Câu 3: Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn có tâm và bán kính
lần lượt làtâm , bán kính .
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm .
Câu 8: Trong không gian hệ tọa độ , phương trình là
phương trình của một mặt cầu khi .
phẳng đi qua các hình chiếu của trên các trục tọa độ là hay
.
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số là
Trang 9
Câu 14: Một vật chuyển động trong giờ với vận tốc phụ thuộc thời gian có đồ thị
là một phần của đường parabol có đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên. Quãng đường mà vật di chuyển được trong giờ là27,75.
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho năm điểm tạo thành một hình chóp có đáy là tứ
giác với , , , , . Đỉnh của hình chóp
tương ứng là .
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 2: Cho hàm số liên tục, có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Trang 10
Câu 4: Một khối cầu có bán kính là , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt
phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng để làm một
chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được là…………..
Câu 6: Một khu đất có hình dạng là một hình tròn với đường kính . Người ta muốn trồng
rau trên dải đất rộng lấy tâm của đường tròn khu đất làm tâm đối xứng. Diện tích
phần đất trống còn lại là …………….. ?
Trang 11
ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian phương trình của mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai số phức ; . Môđun của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , . Tìm
tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , mặt phẳng không đi qua điểm nào dưới
đây?
A. . B. .C. . D. .
Câu 9: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. .
B. .
Trang 12
C. .
D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng , điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức . Số phức
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , phương trình mặt phẳng cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba
điểm , , Là .
Trang 13
Câu 8: Cho . Khi đó bằng 8
Câu 9: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
là 6
Câu 11: Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình của mặt cầu có
Câu 13: Cho các số phức . Số phức liên hợp của số phức là
Câu 14: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc vật chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng hẳn,
vật di chuyển được một quảng đường bằng
Câu 15: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới
Câu 16: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng 8
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có ,
. Gọi là chân đường phân giác trong của góc của tam
giác . Giá trị bằng...................
Câu 2: Trong không gian tọa độ , cho các điểm và hai điểm thay
đổi trên mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của là …………
Câu 3: Hình phẳng giới hạn bởi tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
có diện tích bằng ………….
Trang 14
Câu 4: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của miền tô đậm
Câu 5: Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có
hình bên dưới.
Biết rằng sau s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt
đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu
…………..mét ?
Câu 6: Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay với đáy bình và miệng bình có đường kính lần lượt là
và . Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay khi quay đường cong
quay quanh trục . Thể tích của bình cắm hoa đó bằng ………….
Trang 15
C. . D. .
Câu 6: Cho hai số phức . Điểm biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đặt
A. .B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho ba điểm , và . Mặt phẳng
có phương trình
A. B.
C. D.
Câu 12: Trong không gian , cho hai điểm và . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số để hai điểm và nằm khác phía so với mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 5: Cho , , là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức bằng
2.
Trang 16
Câu 6: Trong không gian cho mặt cầu . Bán kính mặt
cầu đã cho bằng .
Câu 7: Cho biết với , là các số tự nhiên. Giá trị của bằng 7
Câu 8: Cho số phức . Điểm biểu diễn cho số phức là
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối
tròn xoay khi quay quanh trục là (đvtt).
Câu 13: Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị bằng 5
Câu 14: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
Câu 15: Trong không gian , cho , . Diện tích tam giác là
Câu 16: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức
Trang 17
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm , , . Biết
điểm nằm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ
nhất. Tổng bằng ……………..
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm . Mặt phẳng
qua cách một khoảng lớn nhất có một vectơ pháp tuyến .
bằng ………..
Câu 4: Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm sao cho là một đường
kính của đường tròn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn (phần được
tô màu như hình vẽ). Quay quanh trục ta được một khối tròn xoay. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng .................
A
O2
O1 C
Câu 5: Cho hai chất điểm và cùng bắt đầu chuyển động trên trục từ thời điểm . Tại
thời điểm , vị trí của chất điểm được cho bởi và vị trí của
chất điểm được cho bởi . Gọi là thời điểm đầu tiên và là thời
điểm thứ hai mà hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo và độ dài quãng
đường mà chất điểm đã di chuyển từ thời điểm đến thời điểm bằng ……………..
Câu 6: Một ô tô đang đi với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Quãng
đường ô tô đi được trong vòng kể từ khi tăng tốc là ………….
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Trang 18
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và bán kính bằng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
số phức ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , đường thẳng nhận vectơ nào sau đây làm
vectơ chỉ phương?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và . Mặt
phẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức là
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai véc tơ và Tìm
để
Trang 19
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai mặt phẳng là và
trong đó là các số thực. Để song song với thì giá
trị của biểu thức bằng 2
Câu 8: Trong không gian , mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành một
bằng
là
M 1;1;0
độ hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
Câu 13: Trong không gian , cho hình chóp có và
. Độ dài đường cao của hình chóp bằng
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Gọi là
Trang 20
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các
Câu 5: Một thùng rượu có bán kính các đáy là , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là , chiều cao thùng rượu là (như hình vẽ). Biết rằng mặt
phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của
thùng rượu (đơn vị lít) là ……………lít
Trang 21
Câu 6: Vận tốc (tính bằng ) của một hạt chuyển động theo một đường được xác định bởi công
thức , trong đó t được tính bằng giây.
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian là …………m
A. . B. .
C. . D. .
Trang 22
y
B
3
A
1
2 O 1 x
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm .
Phương trình mặt cầu có đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách của điểm đến mặt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?
A. B. C. D.
Câu 11: Trong không gian cho mặt cầu . Tâm của mặt
cầu có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. và . B. và C. và . D. và .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
có phương trình là
Câu 2: Cho hai số phức , . Số phức là
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm và . Véc tơ có tọa độ là
Câu 5: Biết một nguyên hàm của hàm số là hàm số thỏa mãn
Khi đó là
Câu 6: Trong không gian với hệ trục , cho , . Tọa độ vectơ tích có hướng
là
Trang 23
Câu 7: Trong không gian , cho mặt cầu . Khoảng cách từ
trên trục hoành có diện tích và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích
Trang 24
Câu 4: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được
biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên dưới.
Biết rằng sau thì xe đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc
bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bằng……………mét?
Câu 5: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều
cao từ mặt đất lên là . Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng .
Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với tại là một hình
tam giác vuông cong với , và cạnh cong nằm trên một
đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí là trung điểm của
thì tường cong có độ cao (xem hình minh họa bên). Thể tích bê tông cần sử dụng để
tạo nên khối tường cong đó là ……………
Câu 6: Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là ,chiều dài gấp ba chiều rộng.
Người ta chia mảnh vườn bằng cách dùng hai đường parabol, mỗi đường parabol có đỉnh
là trung điểm mỗi cạnh dài và đi qua hai mút của canh dài đối diện. Tỉ số diện tích phần
mảnh vườn nằm ở miền trong hai parabol với diện tích phần còn lại là ………….
ĐỀ 8 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của
. B.
A
Trang 25
D.
C.
Câu 2: Trong không gian cho mặt phẳng Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho số phức . Số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Véc tơ nào sau đây là một véc
tơ pháp tuyến của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và các
đường thẳng quay quanh trục hoành tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho các số thực , . Nếu hàm số có đạo hàm là hàm liên tục trên thì
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục
là điểm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian tọa độ cho , , và là trọng tâm
tam giác . Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
là
A. . B. .
Trang 26
C. . D. .
Câu 12: Cho mặt phẳng đi qua các điểm , , . Phương trình mặt
phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
thức là
Câu 4: Cho mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
Câu 5: Trong không gian , cho các điểm , , . Biết đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng và cắt đường thẳng tại điểm
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng
Trang 27
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên Biết là một nguyên hàm của hàm số họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số là
Câu 15: Trong không gian , cho ba điểm và . Khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng bằng 1.
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
bằng ...............
4
-1 2
O 1 3
-1
Câu 3: Cắt khối nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng bởi một mặt phẳng song song và
cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện là …………
Câu 4: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc với là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vận tốc thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên
đường băng là ………..m
Câu 5: Hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình . Quay quanh trục
hoành. Thể tích khối tròn xoay thu được là ............
Câu 6: Người ta làm một cái lu đựng nước bằng cách cắt bỏ 2 chỏm của một khối cầu có bán kính
bằng 2 mặt phẳng vuông góc với đường kính và cách tâm khối cầu . Thể tích
3 dm
5 dm
3 dm
Trang 28
ĐỀ 9 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian cho hai điểm , độ dài đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biết . Khi đó kết quả của phép tính tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và có véc-tơ pháp tuyến
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 29
Câu 9: Trong không gian , cho ba điểm , , . Mặt phẳng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên . Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục và hai đường thẳng , ( ) xung quanh trục ?
A. .B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .
Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , cho , . Tọa độ vectơ là
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Trang 30
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục là
Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và .
bằng 9.
, . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm , , .
Biết rằng có ba điểm phân biệt D, E, F sao cho mỗi điểm đó tạo với A, B, C thành hình
bình hành. Diện tích tam giác DEF bằng
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác với ;
. Độ dài đường trung tuyến của tam giác là
Câu 16: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được ,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc là . Quãng đường từ lúc ô tô bắt đầu chuyển bánh cho
Trang 31
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm cấp hai trên . Biết hàm số
đạt cực trị tại , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm
A I O B
Câu 6: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn , trục nhỏ .
Biết cứ dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá đồng. Quả dưa hấu trên bán
nước sinh tố được là …………..đồng ? . Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
Trang 32
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và trục hoành. Tính thể
tích của khối tròn xoay sinh bởi hình quay quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Khoảng
cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , viết phương trình mặt cầu có tâm và bán kính .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Mô-đun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. .B. .
C. .D. .
Câu 12: Trong không gian , mặt phẳng không đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Trang 33
Câu 3: Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng 13.
Câu 4: Cho hàm số liên tục trên đoạn thoả mãn .T bằng
.
Câu 6: Cho là một nguyên hàm của trên khoảng thỏa mãn .
bằng .
Câu 7: Trong không gian , mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông
góc với mặt phẳng có phương trình là
Câu 9: bằng
Câu 10: Cho hai số phức và . Số phức bằng
Câu 11: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của
có tọa độ là .
Câu 12: Cho mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
Câu 13: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình và trục , quay
xung quang trục . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
Câu 14: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với đường thẳng
là
Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số được
cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng , lần lượt là và . Biết
, tính bằng
Trang 34
Câu 16: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc thì phía trước xuất hiện trước ngại vật
nên người lái xe đạp phanh gấp. Kể từ điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
, . Biết ô tô chuyển động được nửa thì dừng hẳn. Vậy thuộc
khoảng
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 4: Cho hình cong giới hạn bởi các đường , , và trục hoành. Đường thẳng
chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên, biết
. Giá trị của là …………..?
quy luật . Trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
Trang 35
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ , chuyển động
thẳng cùng hướng với nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc ( là
hằng số). Sau khi xuất phát được giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm
đuổi kịp bằng .................
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , mặt cầu tâm , bán kính có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình
. Tính diện tích mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng . Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. .B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho số phức . Trong mặt phẳng , điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng ?
Trang 36
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Kết quả phép tính tích phân được viết dưới dạng với
a,b,c là các số dương. Giá trị biểu thức bằng 6.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường .bằng
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu .
Tâm và bán kính của mặt cầu là , bán kính .
phương trình là
Trang 37
Câu 13: Cho . bằng 8
Câu 15: Diện tích của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có
và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác lên mặt phẳng . bằng 9
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số và
Trang 38
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm . Biết mặt phẳng đi qua
điểm và cách một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng là
…………………….
Câu 5: Một ôtô đang chạy đều với vận tốc (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ôtô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Vận tốc ban đầu của ôtô bằng ………………(m/s), biết từ lúc
đạp phanh đến khi dừng hẳn ôtô di chuyển được 40m
Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
là .................m
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hai số phức . Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn của số phức liên
hợp có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trang 39
Câu 7: Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Trong không gian cho mặt cầu có phương trình . Khi đó
tọa độ tâm của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu có tâm
và đi qua là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trang 40
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Số phức có phần thực là 3.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , , và
. Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng
bằng .
Câu 3: Biết làm hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là 3.
Câu 6: Trong không gian cho hai vectơ .Giá trị biểu thức
bằng 120.
Câu 7: Trong hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương
trình của mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , ,
và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông
góc của trọng tâm tam giác lên mặt phẳng . bằng 5.
tam giác là
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và trục hoành bằng
Câu 12: Cho hai số phức . Điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua các điểm , ,
có phương trình là
Câu 14: Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục là
Trang 41
Câu 15: Cho , với là các số hữu tỉ. Khi đó bằng
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang
đường ở phía trước cách xe (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ
thời điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó
là thời gian được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến
hàng rào là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 4: Trong không gian với hệ trục , cho tam giác với ; ;
Trang 42
Tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất là ............
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Tích phân
bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng :
.
A. . B. .
C. . D. .
Trang 43
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , khoảng cách giữa mặt phẳng và mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. 1.
D.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho , lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số , trên khoảng .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm và bán
kính mặt cầu là , bán kính .
Câu 2: Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng có một
vectơ pháp tuyến là
Trang 44
Câu 6: Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
là 21.
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn , . Giá trị
Câu 10: Cho hàm số . Tích phân có giá trị bằng .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , và
Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn , .
bằng
Câu 15: Một ô tô đang chạy với tốc độ thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển được là
Câu 16: Trong không gian , cho ba điểm ; ; . Tọa độ điểm
để là hình bình hành là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Trang 45
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hình thang có song song với . Biết ,
, và diện tích hình thang bằng . Gọi , khi đó
biểu thức bằng ………………….
y f x
Câu 4: Cho hàm số là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích giới hạn bởi các đường
y f x , y 0, x 1 x 4
và (như hình vẽ).
Câu 6: Một thùng rượu có bán kính các đáy là , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là , chiều cao thùng rượu là (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa
trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, thể tích của thùng rượu là
………….( đơn vị lít)
Trang 46
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Tìm số
phức có điểm biểu diễn là trọng tâm của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm ,
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và Tìm tọa độ trọng tâm của
tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , cho mặt (S) cầu tâm , bán kính . Mặt cầu (S) có
phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
A 2;1; 1 ; B 1;0; 4 ; C 0; 2; 1
Câu 10: Cho ba điểm . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
BC có phương trình là
x 2 y 5z 5 0 x 2 y 5z 5 0
A. . B. .
2 x y 5z 5 0 x 2 y 5z 0
C. . D. .
Trang 47
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : .
Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của mặt cầu .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
vô hướng bằng 9.
Câu 9: Cho với , , là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng 4.
Trang 48
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành. Khi cho hình phẳng quay
xung quanh trục thì thể tích khối tròn xoay thu được là
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc không đổi là 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là
khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường ô tô di chuyển được trong giây cuối
cùng là .
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng ………………………….
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn .
phẳng là …………………………….
Câu 4: Trong không gian cho mặt cầu và mặt phẳng
. Diện tích thiết diện của mặt cầu cắt bởi mặt phẳng là
………………………
Câu 5: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc (km/h) phụ thuộc vào thời gian (h) có đồ
thị là một phần parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Quảng đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi
chạylà ……………..( km)
Câu 6: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều
cao từ mặt đất lên là 3 m. Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng m.
Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với tại là một hình
tam giác vuông cong với m, m và cạnh cong nằm trên một
đường Parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí là trung điểm của
thì tường cong có độ cao 1 m
Trang 49
Thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối tường cong đó là …….
Câu 5: Trong không gian , cho đường thẳng . Một véctơ chỉ phương của
đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Gọi , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
Trang 50
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho điểm . Gọi , , lần lượt là hình chiếu của
lên trục , , . Phương trình mặt phẳng là
bằng
Trang 51
Câu 12: Trong không gian , cho bốn điểm , , , .
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Biết ,
tính bằng
Câu 15: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu
đường kính là
Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ;
Câu 1: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Giá trị của
bằng .......................
Câu 2: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng ………………..
Câu 3: Trong không gian , cho mặt phẳng . Gọi là mặt cầu có tâm
, với và cắt theo giao tuyến là đường tròn tâm , bán
kính . Phương trình mặt cầu là …………………………………..
Câu 4: Anh Tuấn có một con diều hình con cá chim. Con diều này được giới hạn bởi hai Parabol
và hai tiếp tuyến đối xứng qua trục tung sao
cho (như hình vẽ). Tính chính xác diện tích của con diều (làm tròn đến 2 chữ
số thập phân) bằng …………….
Trang 52
Câu 5: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu chuyển
động chậm dần đều với vận tốc . Hỏi thời gian tàu đi được quãng
đường ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn
là ………….
Câu 6: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng , chiều cao
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt phẳng : . Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng
A. 3. B. 6. C. . D. 4.
Câu 4: Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng
là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng cắt trục tại điểm
có tung độ bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 53
Câu 7: Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm số phức thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là
A. .B. .
C. . D. .
Câu 11: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
bằng 14.
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng qua và
vuông góc với có phương trình là
Câu 4: Trong không gian cho mặt phẳng và điểm .Khoảng
Trang 54
Câu 8: Cho hàm số thoả mãn và . bằng
Câu 10: Trong không gian cho điểm và . Mặt cầu tâm và đi qua có
phương trình là
. Phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với đường thẳng là
Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành bằng
Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: , trục , ; . Thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục được tính bởi công
thức là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là .......................
Trang 55
y 1
y= x2
20
y = 20x
20
x
20 20
20
Câu 6: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được là .................. mét
A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian cho điểm . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc
của lên mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và . Mặt
phẳng có phương trình là
A. . B. .
Trang 56
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm
của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong không gian ,cho mặt phẳng .Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 3: Biết (với là số hữu tỉ, , là các số nguyên dương và là phân số tối
giản). Giá trị của bằng 8.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp xúc với
Câu 7: Trong không gian cho hai điểm .Phương trình mặt phẳng đi
qua và vuông góc với đường thẳng là
Câu 8: Trong không gian , cho điểm . Gọi , , lần lượt là hình chiếu của
Trang 57
Câu 10: Thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi các đường cong , , ,
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng
bằng
M (1; 2;3)
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Tọa độ điểm M ¢ đối xứng với M qua mặt
phẳng
(Oxy ) là (1; 2; - 3)
Câu 14: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm thuộc trục và đi qua hai điểm
Câu 16: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành và hai đường thẳng ,
Trang 58
Câu 6: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc phụ thuộc thời gian có đồ thị
của vận tốc. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường Parabol có đỉnh với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Quãng đuờng mà
vật chuyển động trong 4 giờ đó là ………………
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt
phẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Tìm khẳng định đúng
trong các mệnh đề sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , cho hai điểm và . Vecto nào dưới đây là một
vecto chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho hai véc tơ và Tìm để
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Biểu diễn hình học của số phức trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Trang 59
Câu 8: Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Véc tơ
nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục tung
được tính bởi công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm , , có
phương trình là
A. . B. .
C. .D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 3: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường
thẳng . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung
là
M 1;1;0
hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Phương trình mặt cầu có tâm tiếp xúc với mặt phẳng là
Trang 60
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là
bằng 7
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm
bằng
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Gọi lần lượt là hình
chiếu vuông góc của xuống trục tọa độ . Phương trình mặt phẳng
là
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 6 0 và
Q : x 2 y 2 z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3.
Câu 15: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thì hàm số và trục (phần
Câu 16: Trong không gian với hệ trục , cho hình hộp . Biết rằng ,
và . Thể tích hình hộp là 3
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giá trị
của biểu thức bằng ........................
Trang 61
Câu 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng .......................
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng
………………….
Câu 4: Trong không gian cho tứ diện có tọa độ các đỉnh là
. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện
là ……………
Câu 5: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc . Quãng đường mà vật
chuyển động từ thời điểm đến thời điểm mà vật dừng lại là .................
Câu 6: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm , , có
phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Trang 62
Câu 5: Trong không gian cho mặt phẳng . Khoảng cách từ
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
phẳng .là
Câu 6: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên đưuọc tính theo công thức
Trang 63
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , , .
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn Tích phân
bằng 3.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình
có bán kính Giá trị của bằng 19.
có phương trình là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Trang 64
Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân
bằng …………….
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tọa
độ chân đường phân giác trong góc của tam giác là ……………
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
………………….
Câu 4: Trong không gian cho ba điểm , , và mặt phẳng
. Điểm nằm trên mặt phẳng thỏa mãn
. bằng …………
Câu 5: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
trong đó là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quảng đường mà ô tô đi được
trong 15 giây cuối cùng bằng ………………m
Câu 6: Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao , chiều rộng
(hình vẽ). Diện tích cửa đường hầm là............
A. . B. .
C. .D. .
Câu 2: Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trang 65
M 2; 1; 1
Câu 4: Gọi H là hình chiếu vuông góc của đến mặt phẳng
:16 x 12 y 15 z 4 0 . Độ dài đoạn MH bằng.
22 11 11
A. 5 . B. 5 . C. 55 . D. 25 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai số phức , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức?
A. . B. .
C. . D. .
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , cho mặt phẳng : . Véctơ nào dưới đây là
một véctơ pháp tuyến của ?
A. . B. .C. . D. .
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục và hai
đường thẳng ; khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu
, và
. Góc giữa và là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Trang 66
Câu 2: Cho với là các số thực. Giá trị của bằng
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ , tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
Câu 7: Cho các số thực thỏa . Giá trị biểu thức bằng 5
Câu 8: Cho là một nguyên hàm của hàm số , biết . Giá trị của
bằng
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , và .
Để tam giác vuông tại thì bằng 2 .
Câu 10: Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức
Trang 67
Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng
, . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quay quanh trục hoành có thể tích
bằng
Câu 15: Trong không gian , cho tam giác có diện tích bằng nằm trên mặt phẳng
điểm di động trên đường thẳng . Độ dài ngắn nhất của bằng
Câu 2: Biết rằng kết quả tích phân với , là phân số tối giản. Khi đó giá
trị bằng ……………….
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho : và , .
Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng lên có độ dài là ..........................
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng song song và cách đều
Câu 6: Một chất điểm chuyển động trong giây với vận tốc (trong đó là
biến thời gian, là các hằng số) có đồ thị là một đường hình sin như hình vẽ bên. Quãng
đường mà chất điểm đi được sau giây(kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).là .....................
Trang 68
Trang 69