You are on page 1of 69

ĐỀ 1 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II

MÔN : TOÁN 12
PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)
(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian , cho và tọa độ véc tơ là
A. B. . C. . D. .

Câu 2: Bằng cách đổi biến số thì tích phân trở thành

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho các vectơ và . Côsin góc giữa hai
vectơ và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với ; ;
. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác nhận vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho 2 điểm và . Mặt phẳng đi qua và vuông
góc với đường thẳng là?
A. B.
C. D.
Câu 7: Goi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho và , khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian tọa độ , mặt cầu có tâm và bán
kính lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .

Trang 1
Câu 11: Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. .

C. .D. .

Câu 12: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng
bằng 5.
Câu 2: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị , trong mặt phẳng .
Quay hình quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng

Câu 3: Nguyên hàm bằng


Câu 4: Trong không gian , phương trình của mặt cầu có tâm và di qua điểm

Câu 5: Cho với , , là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng

; ; .

Câu 6: Biết là một nguyên hàm của hàm và . Tính bằng


Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ mặt phẳng cắt mặt cầu

theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là


Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng và
. Để và song song với nhau thì bằng 5.
Câu 9: Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng
đi qua và vuông góc với đường thẳng là

Câu 10: Cho . Khi đó bằng 34.


Câu 11: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm và bán
kính của mặt cầu lần lượt là và
Câu 12: Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng 5.

Trang 2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng là

Câu 16: Nguyên hàm bằng

Câu 14: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn .

Giá trị của biểu thức bằng

Câu 15: Tích phân bằng

Câu 16: Giả sử , , là các số nguyên thỏa mãn , trong


đó . Tính giá trị bằng 2.
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Cho hàm số có và , . Khi đó bằng


……………………
Câu 2: Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng
. Để cắt theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn
nhất thì bằng ……………

Câu 3: Cho hàm số liên tục không âm trên ,thỏa mãn

với mọi và .Giá trị của bằng ..................


Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và đường

thẳng Một mặt cầu có tâm chạy trên đường thẳng


và có bán kính bằng 6, mặt cầu cắt theo giao tuyến là một đường tròn Biết
rằng tâm có hoành độ dương. Khi chu vi của lớn nhất thì giá trị của biểu thức
bằng ……………….
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật với diện tích . Người ta muốn trồng hoa trên mảnh
vườn đó theo hình một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một
cạnh của mảnh vườn như hình vẽ bên. Biết chi phí trồng hoa là 300 ngàn đồng cho mỗi
mét vuông. Xác định chi phí trồng hoa cần có cho mảnh vườn trên là …………..

Trang 3
Câu 6: Một khối cầu có bán kính , người ta cắt bỏ phần bằng mặt phẳng vuông góc bán
kính và cách tâm để làm một chiếc lu đựng nước. Thể tích mà chiếc lu chứa
đượclà .......................

ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng , , đồ thị hàm số và
trục là

A. .B. .

C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hai điểm và . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu .


Tâm của có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Nếu đặt thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian tọa độ cho điểm Gọi là mặt phẳng đi qua các hình
chiếu của lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là
A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tính tích phân .

Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng cắt trục tại
điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số trên .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , và

A. . B. .

C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua điểm


Câu 3: Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng : có

phương trình là
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và đi

qua điểm là

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên có , , . Tính

bằng 3.

Trang 5
Câu 6: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức là

Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho hình hộp . Biết rằng
, và . Thể tích khối hộp là 5.

Câu 8: Tích phân bằng


Câu 9: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương
trình của mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng là
Câu 10: Trong không gian , cho các véctơ và . Tính tích vô hướng

bằng 1.
Câu 11: Trong không gian , cho ba điểm và . Khoảng cách

từ điểm đến mặt phẳng bằng

Câu 12: Nguyên hàm bằng

Câu 13: Cho . Tính .bằng

Câu 14: Cho hàm số liên tục trên thỏa . Tính bằng 20.

Câu 15: Biết , với là các số thự Tìm bằng 7.


Câu 16: Trong không gian cho điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua cắt
các trục tọa độ , , lần lượt tại , , sao cho là trọng tâm của tam giác

PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Họ các nguyên hàm của hàm số
là ………………….
Câu 2: Cho hàm số xác định trên đoạn và có đồ thị là
nửa đường tròn tâm bán kính , như hình bên. Khi đó

bằng ……………….

Trang 6
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
Điểm là hình chiếu vuông góc của trên . Tổng bằng
……………….
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , và .
Độ dài đường phân giác trong của góc của là ………………
Câu 5: Ông A đi làm lúc giờ sáng và đến cơ quan lúc giờ phút bằng xe gắn máy, trên đường
đến cơ quan ông A gặp một người nên ông A phải giảm tốc độ để đảm bảo an toàn rồi sau
đó lại từ từ tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Quãng đường kể từ lúc ông A giảm tốc độ
để tránh tai nạn cho đến khi tới cơ quan là ………………. mét
(Đồ thị dưới đây mô tả vận tốc chuyển động của ông A theo thời gian khi đến cơ quan)

Câu 6: Một cái trống trường có khoảng cách giữa hai mặt trống là . Một mặt phẳng qua trục của
trống cắt phần xung quanh của trống theo hai cung của elip (tham khảo hình vẽ). Biết
rằng elip có trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và . Thể tích của phần không gian
mà cái trống đã nêu chiếm chỗ là …………………

ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 Câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi Câu 0,25 điểm)

Câu 1: Cho số phức . Xác định phần ảo của .


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào
dưới đây không là vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm , . Tìm tọa độ trọng tâm của
tam giác .

A. . B. .

C. . D. .

Trang 7
Câu 4: Cho số phức thỏa mãn: . Tính mô đun của số phức .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Gọi là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6: Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, cho hai số phức và . Điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trục có tọa độ là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn và số thực tùy ý. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?

A. .

B. .

Trang 8
C. .

D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Phát
biểu nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu có tâm
. Biết mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có

diện tích . Mặt cầu có phương trình là .

Câu 2: Họ các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là

.
Câu 3: Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn có tâm và bán kính
lần lượt làtâm , bán kính .

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số là

Câu 5: Nếu liên tục trên đoạn và thì bằng 2.

Câu 6: Tích phân bằng

Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm .
Câu 8: Trong không gian hệ tọa độ , phương trình là
phương trình của một mặt cầu khi .

Câu 9: Biết với , là các số nguyên dương.


Câu 10: Số phức thỏa mãn:
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt

phẳng đi qua các hình chiếu của trên các trục tọa độ là hay
.
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số là

Câu 13: Cho hàm số . Tích phân =

Trang 9
Câu 14: Một vật chuyển động trong giờ với vận tốc phụ thuộc thời gian có đồ thị

là một phần của đường parabol có đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên. Quãng đường mà vật di chuyển được trong giờ là27,75.

Câu 15: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng .


Phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là

.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho năm điểm tạo thành một hình chóp có đáy là tứ
giác với , , , , . Đỉnh của hình chóp
tương ứng là .
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Biết rằng . Khi đó =......................

Câu 2: Cho hàm số liên tục, có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Tích phân = ……………….


Câu 3: Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol , cung tròn có phương trình
(với ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
bằng……………..

Trang 10
Câu 4: Một khối cầu có bán kính là , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt
phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng để làm một
chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được là…………..

Câu 5: Trong mặt phẳng, cho đường elip


 E  có độ dài trục lớn là AA  10 , độ dài trục nhỏ là
BB  6 , đường tròn tâm O có đường kính là BB (như hình vẽ bên dưới). Tính thể tích V
của khối tròn xoay có được bằng cách cho miền hình hình phẳng giới hạn bởi đường elip
và được tròn (được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA . V = …………….

Câu 6: Một khu đất có hình dạng là một hình tròn với đường kính . Người ta muốn trồng
rau trên dải đất rộng lấy tâm của đường tròn khu đất làm tâm đối xứng. Diện tích
phần đất trống còn lại là …………….. ?

Trang 11
ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian phương trình của mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho hai số phức ; . Môđun của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , . Tìm
tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , mặt phẳng không đi qua điểm nào dưới
đây?
A. . B. .C. . D. .
Câu 9: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và
được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. .

B. .

Trang 12
C. .

D. .

Câu 10: Biết và , khi đó bằng

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng , điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức . Số phức

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , phương trình mặt phẳng cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba

điểm , , Là .

Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là

Câu 3: Trong không gian , cho mặt cầu : . Tâm của


có tọa độ là .
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng có phương trình là

Câu 5: Cho . Tính bằng 16


Câu 6: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm là điểm và tiếp xúc với mặt

phẳng . Phương trình của là .


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , , và
( với là tham số). Để bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một tứ
diện khi bằng 6

Trang 13
Câu 8: Cho . Khi đó bằng 8
Câu 9: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện

là 6
Câu 11: Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình của mặt cầu có

tâm và đi qua điểm là


Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ , Bán kính của mặt cầu tâm và
tiếp xúc với mặt phẳng . Bằng 2.

Câu 13: Cho các số phức . Số phức liên hợp của số phức là
Câu 14: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc vật chuyển động chậm dần đều. Trong 4 giây trước khi dừng hẳn,
vật di chuyển được một quảng đường bằng
Câu 15: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới

hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành bằng .

Câu 16: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng 8
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có ,
. Gọi là chân đường phân giác trong của góc của tam
giác . Giá trị bằng...................
Câu 2: Trong không gian tọa độ , cho các điểm và hai điểm thay
đổi trên mặt phẳng sao cho . Giá trị nhỏ nhất của là …………
Câu 3: Hình phẳng giới hạn bởi tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
có diện tích bằng ………….

Trang 14
Câu 4: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của miền tô đậm

bằng và . Tính giá trị của bằng ………..

Câu 5: Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có
hình bên dưới.

Biết rằng sau s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt
đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu
…………..mét ?
Câu 6: Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay với đáy bình và miệng bình có đường kính lần lượt là
và . Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay khi quay đường cong
quay quanh trục . Thể tích của bình cắm hoa đó bằng ………….

ĐỀ 5 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian , tâm của mặt cầu là
A. . B. .C. . D. .
Câu 2: Cho hai số phức . Khi đó số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho . Hình chiếu của xuống mặt
phẳng là . Xác định tọa độ .
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tích phân có giá trị bằng:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. .

Trang 15
C. . D. .
Câu 6: Cho hai số phức . Điểm biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và đặt

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. .B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho ba điểm , và . Mặt phẳng
có phương trình

A. B.

C. D.
Câu 12: Trong không gian , cho hai điểm và . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số để hai điểm và nằm khác phía so với mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Trong không gian , cho hai véctơ bằng


Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là (C là hằng số).
Câu 3: Cho hàm số liên tục trên Biết là một nguyên hàm của hàm số
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
Câu 4: Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của lên
trục . Phương trình mặt phẳng là

Câu 5: Cho , , là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức bằng
2.

Trang 16
Câu 6: Trong không gian cho mặt cầu . Bán kính mặt
cầu đã cho bằng .

Câu 7: Cho biết với , là các số tự nhiên. Giá trị của bằng 7
Câu 8: Cho số phức . Điểm biểu diễn cho số phức là
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối
tròn xoay khi quay quanh trục là (đvtt).

Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

Câu 11: Số phức bằng


Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng là

Câu 13: Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị bằng 5
Câu 14: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,

, , xung quanh trục là

Câu 15: Trong không gian , cho , . Diện tích tam giác là
Câu 16: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức

PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)


(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Biết diện tích 2 hình lần lượt là .

Giá trị của biểu thức bằng ……………….

Trang 17
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm , , . Biết

điểm nằm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ
nhất. Tổng bằng ……………..
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm . Mặt phẳng
qua cách một khoảng lớn nhất có một vectơ pháp tuyến .
bằng ………..
Câu 4: Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm sao cho là một đường
kính của đường tròn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn (phần được
tô màu như hình vẽ). Quay quanh trục ta được một khối tròn xoay. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng .................
A

O2
O1 C

Câu 5: Cho hai chất điểm và cùng bắt đầu chuyển động trên trục từ thời điểm . Tại

thời điểm , vị trí của chất điểm được cho bởi và vị trí của
chất điểm được cho bởi . Gọi là thời điểm đầu tiên và là thời
điểm thứ hai mà hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo và độ dài quãng
đường mà chất điểm đã di chuyển từ thời điểm đến thời điểm bằng ……………..

Câu 6: Một ô tô đang đi với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Quãng
đường ô tô đi được trong vòng kể từ khi tăng tốc là ………….

ĐỀ 6 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Cho số phức . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

Trang 18
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và bán kính bằng là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
số phức ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Trong không gian , đường thẳng nhận vectơ nào sau đây làm
vectơ chỉ phương?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và . Mặt
phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức là
A. B. C. D.

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai véc tơ và Tìm
để

Trang 19
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai mặt phẳng là và
trong đó là các số thực. Để song song với thì giá
trị của biểu thức bằng 2

Câu 2: Tích phân bằng


Câu 3: Cho hai số phức và . Tìm số phức bằng
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho các điểm , , .
Phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với là

Câu 5: Họ nguyên hàm bằng

Câu 6: Tính tích phân bằng


Câu 7: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng
Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng là

Câu 8: Trong không gian , mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành một

tam giác có trọng tâm . Phương trình mặt phẳng là


Câu 9: Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và

bằng

Câu 10: Cho với là các số nguyên. T bằng


19
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu .
Bán kính của mặt cầu là
M  2;7; 9 
Câu 12: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Tọa

là 
M 1;1;0 
độ hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
Câu 13: Trong không gian , cho hình chóp có và
. Độ dài đường cao của hình chóp bằng
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Gọi là

điểm nằm trên đoạn sao cho . Độ dài là

Trang 20
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là là


Câu 16: Một ôtô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được là .
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Trong không gian cho ba điểm , , và là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác . Tính bằng ………..

Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các

hình phẳng trong hình vẽ lần lượt bằng . Tích phân


bằng …………

Câu 3: Trong không gian , cho mặt cầu . Gọi là mặt


phẳng đi qua hai điểm , và cắt theo giao tuyến là đường tròn
sao cho khối nón đỉnh là tâm của và đáy là là đường tròn có thể tích lớn nhất.
Biết rằng , khi đó bằng ...............
Câu 4: Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính vuông góc với nhau, .
Người ta làm một hồ cá có dạng elip với bốn đỉnh như hình vẽ. Biết
. Diện tích phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng
………….

Câu 5: Một thùng rượu có bán kính các đáy là , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là , chiều cao thùng rượu là (như hình vẽ). Biết rằng mặt
phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của
thùng rượu (đơn vị lít) là ……………lít

Trang 21
Câu 6: Vận tốc (tính bằng ) của một hạt chuyển động theo một đường được xác định bởi công
thức , trong đó t được tính bằng giây.
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian là …………m

ĐỀ 7 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Hai mặt phẳng và
A. Vuông góc với nhau.
B. Song song với nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 2: Trong không gian , mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp
tuyến là thì phương trình của là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm . Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số và liên tục trên đoạn . Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số , và hai đường thẳng ,
được tính theo công thức.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Kết quả của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tính tích phân .


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng , cho các điểm , như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
biểu diễn số phức.

Trang 22
y
B
3

A
1
2 O 1 x

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm .
Phương trình mặt cầu có đường kính là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách của điểm đến mặt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?
A. B. C. D.

Câu 11: Trong không gian cho mặt cầu . Tâm của mặt
cầu có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. và . B. và C. và . D. và .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Trong không gian , cho ba điểm , và . Mặt phẳng

có phương trình là
Câu 2: Cho hai số phức , . Số phức là
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm và . Véc tơ có tọa độ là

Câu 4: Cho và . Khi đó bằng 12

Câu 5: Biết một nguyên hàm của hàm số là hàm số thỏa mãn

Khi đó là
Câu 6: Trong không gian với hệ trục , cho , . Tọa độ vectơ tích có hướng

Trang 23
Câu 7: Trong không gian , cho mặt cầu . Khoảng cách từ

tâm của mặt cầu đến mặt phẳng là


Câu 8: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của bằng 6

Câu 9: Nếu và thì bằng 3


Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm là điểm và đi qua điểm

. Phương trình mặt cầu là

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số là


Câu 12: Thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi cho hình phẳng quay quanh . Biết

giới hạn bởi các đường và bằng


Câu 13: Trong không gian tọa độ , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng tọa độ là
Câu 14: Goi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục là

Câu 15: Trong không gian , cho tam giác có . Độ dài


đường trung tuyến là
Câu 16: Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là . Biết tại thời điểm
(giây) thì vật đi được quãng đường là . Hỏi tại thời điểm (giây) vật đi
được quãng đường là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Xét hàm số với . Biết và

. Giá trị bằng …………..


Câu 2: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường trục . Thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục bằng ……………
Câu 3: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía

trên trục hoành có diện tích và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích

(tham khảo hình vẽ bên). bằng ……………

Trang 24
Câu 4: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được
biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên dưới.

Biết rằng sau thì xe đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc
bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bằng……………mét?
Câu 5: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều
cao từ mặt đất lên là . Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng .
Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với tại là một hình
tam giác vuông cong với , và cạnh cong nằm trên một
đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí là trung điểm của
thì tường cong có độ cao (xem hình minh họa bên). Thể tích bê tông cần sử dụng để
tạo nên khối tường cong đó là ……………

Câu 6: Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là ,chiều dài gấp ba chiều rộng.
Người ta chia mảnh vườn bằng cách dùng hai đường parabol, mỗi đường parabol có đỉnh
là trung điểm mỗi cạnh dài và đi qua hai mút của canh dài đối diện. Tỉ số diện tích phần
mảnh vườn nằm ở miền trong hai parabol với diện tích phần còn lại là ………….
ĐỀ 8 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của
. B.
A

Trang 25
D.
C.
Câu 2: Trong không gian cho mặt phẳng Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho số phức . Số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho mặt phẳng . Véc tơ nào sau đây là một véc
tơ pháp tuyến của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và các
đường thẳng quay quanh trục hoành tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho các số thực , . Nếu hàm số có đạo hàm là hàm liên tục trên thì

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục
là điểm.

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian tọa độ cho , , và là trọng tâm
tam giác . Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến

A. . B. .

Trang 26
C. . D. .
Câu 12: Cho mặt phẳng đi qua các điểm , , . Phương trình mặt
phẳng là

A. . B. .

C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có , . bằng 8

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: là


Câu 3: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; được tính theo công

thức là
Câu 4: Cho mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
Câu 5: Trong không gian , cho các điểm , , . Biết đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng và cắt đường thẳng tại điểm

thỏa mãn và tứ diện có thể tích bằng . Tổng bằng 9


Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
Câu 7: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu
bằng 2.

Câu 8: Giá trị của bằng

Câu 9: Biết với . bằng 6.


Câu 10: Biết rằng , với là các số thực. Giá trị của bằng 1.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Khi đó điểm đối xứng với qua mặt phẳng là
Câu 12: Cho số phức . Số phức bằng

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng

Trang 27
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên Biết là một nguyên hàm của hàm số họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số là
Câu 15: Trong không gian , cho ba điểm và . Khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng bằng 1.
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Họ nguyên hàm bằng …………..


Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hình bên. Tích phân

bằng ...............
4

-1 2

O 1 3
-1

Câu 3: Cắt khối nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng bởi một mặt phẳng song song và
cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện là …………
Câu 4: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc với là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy
bay đạt vận tốc thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên
đường băng là ………..m

Câu 5: Hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình . Quay quanh trục
hoành. Thể tích khối tròn xoay thu được là ............
Câu 6: Người ta làm một cái lu đựng nước bằng cách cắt bỏ 2 chỏm của một khối cầu có bán kính
bằng 2 mặt phẳng vuông góc với đường kính và cách tâm khối cầu . Thể tích

của chiếc lu là ………….

3 dm
5 dm

3 dm

Trang 28
ĐỀ 9 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , hai đường thẳng , và
trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian cho hai điểm , độ dài đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Biết . Khi đó kết quả của phép tính tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Biết khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và có véc-tơ pháp tuyến
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .

Trang 29
Câu 9: Trong không gian , cho ba điểm , , . Mặt phẳng
có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên . Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục và hai đường thẳng , ( ) xung quanh trục ?

A. .B. .

C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng .
Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , cho , . Tọa độ vectơ là
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là

Câu 2: Các số thực thỏa mãn là


Câu 3: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng
Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng là

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.

Trang 30
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục là

Câu 5: Biết với , là các số nguyên. bằng 1.

Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và .

bằng 9.

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số là


Câu 8: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng

, . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm , , .
Biết rằng có ba điểm phân biệt D, E, F sao cho mỗi điểm đó tạo với A, B, C thành hình
bình hành. Diện tích tam giác DEF bằng

Câu 10: Môđun của số phức bằng

Câu 11: Cho và khi đó bằng 1.

Câu 12: Tích phân bằng


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có phương trình
. Diện tích của mặt cầu là .
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác với ;
. Độ dài đường trung tuyến của tam giác là
Câu 16: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được ,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần

đều với gia tốc là . Quãng đường từ lúc ô tô bắt đầu chuyển bánh cho

đến khi dừng hẳn là


PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Biết trong đó , là các số nguyên. Khi đó tỉ số


là ...................

Trang 31
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm cấp hai trên . Biết hàm số
đạt cực trị tại , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm

số tại điểm có hoành độ bằng . bằng ........................

Câu 3: Trong không gian , cho mặt cầu . là mặt


phẳng chứa trục và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính . Mặt

phẳng có phương trình là ………………………


Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến với đồ thị tại
và trục hoành là ………………………
Câu 5: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình bên, trong đó đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi
đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa đường tròn đường kính AB có bán kính
bằng 4 và . Diện tích hình bằng ………………………..
C

A I O B

Câu 6: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn , trục nhỏ .
Biết cứ dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá đồng. Quả dưa hấu trên bán
nước sinh tố được là …………..đồng ? . Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.

ĐỀ 10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho là một hàm số liên tục trên và l à một nguyên hàm của hàm số .

Biết và G iá trị bằng


A. B. C. D.
Câu 2: Cho hai số phức và . Tọa độ điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .

Trang 32
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và trục hoành. Tính thể
tích của khối tròn xoay sinh bởi hình quay quanh trục .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Khoảng
cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , viết phương trình mặt cầu có tâm và bán kính .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7: Cho . Nếu đặt thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Mô-đun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. .B. .
C. .D. .

Câu 12: Trong không gian , mặt phẳng không đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)


(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , khoảng cách giữa và
bằng 7.

Câu 2: Cho . Khi đó bằng

Trang 33
Câu 3: Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng 13.

Câu 4: Cho hàm số liên tục trên đoạn thoả mãn .T bằng
.

Câu 5: Cho tích phân , . bằng 1.

Câu 6: Cho là một nguyên hàm của trên khoảng thỏa mãn .
bằng .
Câu 7: Trong không gian , mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông
góc với mặt phẳng có phương trình là

Câu 8: Tính . Giá trị của là

Câu 9: bằng
Câu 10: Cho hai số phức và . Số phức bằng
Câu 11: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của
có tọa độ là .
Câu 12: Cho mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
Câu 13: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình và trục , quay

xung quang trục . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
Câu 14: Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với đường thẳng


Câu 15: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số được

cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng , lần lượt là và . Biết

, tính bằng

Trang 34
Câu 16: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc thì phía trước xuất hiện trước ngại vật
nên người lái xe đạp phanh gấp. Kể từ điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc

, . Biết ô tô chuyển động được nửa thì dừng hẳn. Vậy thuộc
khoảng
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Cho hàm số .Biết và , khi đó bằng


……………….

Câu 2: Biết . Trong đó , , là các số nguyên dương, phân số

tối giản. bằng ................

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , .


Tọa độ chân đường phân giác trong góc của tam giác là ……………………

Câu 4: Cho hình cong giới hạn bởi các đường , , và trục hoành. Đường thẳng

chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên, biết
. Giá trị của là …………..?

Câu 5: Trong hệ tọa độ cho và mặt phẳng : . Mặt cầu tâm


cắt theo một đường tròn bán kính . Phương trình của là
………………….
Câu 6: Một chất điểm xuất phát từ , chuyển động thẳng với vận tốc biên thiên theo thời gian bởi

quy luật . Trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
Trang 35
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ , chuyển động
thẳng cùng hướng với nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc ( là
hằng số). Sau khi xuất phát được giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm
đuổi kịp bằng .................

ĐỀ 11 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho số phức . Số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua các điểm ,
và với . Viết phương trình của mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , mặt cầu tâm , bán kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình
. Tính diện tích mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng . Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?

A. .B. .

C. . D. .
Câu 7: Cho số phức . Trong mặt phẳng , điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B.

C. D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng ?

Trang 36
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho điểm hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , và .
Tìm để tam giác vuông tại .
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho hai mặt phẳng và
. Giá trị của các tham số , để và song song là
,
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm với mọi và . Giá trị bằng 7
Câu 3: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của hàm số
bằng .

Câu 4: Kết quả phép tính tích phân được viết dưới dạng với
a,b,c là các số dương. Giá trị biểu thức bằng 6.

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường .bằng
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu .
Tâm và bán kính của mặt cầu là , bán kính .

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số là

Câu 8: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Giá trị là


Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , ,
. Phương trình mặt cầu tâm bán kính là

Câu 10: Cho số phức thỏa . bằng 5.

Câu 11: Cho , và . Tích phân


bằng 4.
Câu 12: Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm , , có

phương trình là

Trang 37
Câu 13: Cho . bằng 8

Câu 14: Biết ( với là số thực, là số nguyên dương và là phân số tối


giản). Giá trị của bằng 4.

Câu 15: Diện tích của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có
và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác lên mặt phẳng . bằng 9
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Cho hàm số . Biết và , khi đó


bằng ...............................
Câu 2: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tập hợp các điểm biểu diễn của tạo
thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng …………………….
Câu 3: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số và

trục hoành lần lượt bằng ; ; ; . Tích phân bằng


……………………..

Trang 38
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm . Biết mặt phẳng đi qua

điểm và cách một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng là
…………………….
Câu 5: Một ôtô đang chạy đều với vận tốc (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ôtô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Vận tốc ban đầu của ôtô bằng ………………(m/s), biết từ lúc
đạp phanh đến khi dừng hẳn ôtô di chuyển được 40m

Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
là .................m

ĐỀ 12 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hai số phức và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm ,
, là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho Đặt khi đó viết theo và ta được:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6: Cho hai số phức . Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn của số phức liên
hợp có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trang 39
Câu 7: Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức ?

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .


Câu 8: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn và số thực tùy ý. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9: Trong không gian cho mặt cầu có phương trình . Khi đó
tọa độ tâm của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho và . Giá trị của bằng:


A. 16. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và .
Độ dài đoạn thẳng được tính theo công thức nào sau đây?

A. .
B. .

C. .

D. .
Câu 12: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu có tâm
và đi qua là

A. .

B. .

C. .

D. .

Trang 40
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Số phức có phần thực là 3.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , , và
. Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng

bằng .

Câu 3: Biết làm hàm liên tục trên và . Khi đó giá trị của là 3.

Câu 4: Cho và . bằng 5.

Câu 5: Tích phân , với , và là số nguyên tố. Khi đó bằng

Câu 6: Trong không gian cho hai vectơ .Giá trị biểu thức

bằng 120.
Câu 7: Trong hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương

trình của mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , ,
và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông
góc của trọng tâm tam giác lên mặt phẳng . bằng 5.

Câu 9: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm .

Phương trình mặt phẳng đi qua và song song với là


Câu 10: Trong không gian , cho tam giác với , , . Diện tích

tam giác là

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và trục hoành bằng
Câu 12: Cho hai số phức . Điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua các điểm , ,

có phương trình là
Câu 14: Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục là

Trang 41
Câu 15: Cho , với là các số hữu tỉ. Khi đó bằng
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang
đường ở phía trước cách xe (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ
thời điểm đó, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó
là thời gian được tính từ lúc người lái đạp phanh. Khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến
hàng rào là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là


………………..
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm và mặt phẳng
. Biết mặt phẳng cắt mặt cầu tâm theo thiết diện là
một hình tròn có chu vi bằng . Phương trình mặt cầu ……………..

Câu 3: Cho hàm số chẵn liên tục trên và . bằng


………………………..

Câu 4: Trong không gian với hệ trục , cho tam giác với ; ;

. Biết điểm là điểm để biểu thức đạt giá trị nhỏ


nhất. bằng ……………………….
Câu 5: Vật thể parabolide tròn xoay như hình vẽ bên dưới có đáy là hình tròn có diện tích ,
chiều cao của vật thể là .

Thể tích của vật thể trên là …………………


Câu 6: Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao , chiều rộng ,
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm
giá là đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là đồng/m2.

Trang 42
Tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất là ............

ĐỀ 13 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Biết là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây
biểu diễn số phức ?
. . B. . C. . D. .
A
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và . Mặt
phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Tích phân

bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng :

.
A. . B. .
C. . D. .

Trang 43
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , khoảng cách giữa mặt phẳng và mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. 1.
D.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho , lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số , trên khoảng .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .

Câu 11: Cho hai số phức , . Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm và bán
kính mặt cầu là , bán kính .
Câu 2: Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng có một
vectơ pháp tuyến là

Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là


Câu 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng và . Thể tích của khối

tròn xoay khi quay quanh trục là


Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , gọi là mặt phẳng qua và cắt các trục
, , lần lượt tại các điểm , , (khác gốc ) sao cho là trọng tâm tam giác
. Khi đó mặt phẳng có phương trình là

Trang 44
Câu 6: Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
là 21.

Câu 7: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn , . Giá trị

biểu thức bằng


Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt

phẳng : có phương trình là

Câu 9: Biết với , là các số nguyên. bằng 7.

Câu 10: Cho hàm số . Tích phân có giá trị bằng .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , và

. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng

Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số là


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm có tọa độ
Gọi là điểm nằm trên tia sao cho thể tích tứ diện

bằng . Tung độ của điểm là 3.

Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn , .

bằng
Câu 15: Một ô tô đang chạy với tốc độ thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển được là
Câu 16: Trong không gian , cho ba điểm ; ; . Tọa độ điểm
để là hình bình hành là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: bằng ………..

Câu 2: Cho hàm số có và , . Khi đó bằng


…………………….

Trang 45
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hình thang có song song với . Biết ,
, và diện tích hình thang bằng . Gọi , khi đó
biểu thức bằng ………………….
y  f x
Câu 4: Cho hàm số là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 x  4
và (như hình vẽ).

Khi đó diện tích nhận giá trị bằng ……………


Câu 5: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa hình vuông cạnh bằng cách khoét
đi bốn phần bằng nhau đều có hình dạng một nửa elip như hình vẽ. Biết một nửa trục lớn là
, trục bé . Diện tích bề mặt của hoa văn đó bằng …………..

Câu 6: Một thùng rượu có bán kính các đáy là , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là , chiều cao thùng rượu là (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa
trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, thể tích của thùng rượu là
………….( đơn vị lít)

ĐỀ 14 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
?

Trang 46
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Tìm số
phức có điểm biểu diễn là trọng tâm của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm ,
.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho hai điểm và Tìm tọa độ trọng tâm của
tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: Cho số phức . Số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , cho mặt (S) cầu tâm , bán kính . Mặt cầu (S) có
phương trình là

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 9: Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
A  2;1; 1 ; B  1;0; 4  ; C  0; 2; 1
Câu 10: Cho ba điểm . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
BC có phương trình là
x  2 y  5z  5  0 x  2 y  5z  5  0
A. . B. .
2 x  y  5z  5  0 x  2 y  5z  0
C. . D. .

Câu 11: Cho các vec tơ , , bằng

Trang 47
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : .
Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của mặt cầu .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Tính bằng


Câu 2: Trong không gian , cho các vectơ , và . Tính tích

vô hướng bằng 9.

Câu 3: Tích phân có giá trị bằng 1.

Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .bằng


Câu 5: Cho số phức thỏa mãn bằng 5.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa
độ là điểm . bằng 69.

Câu 7: Nguyên hàm bằng

Câu 8: Cho hàm số liên tục trên . Biết và . Tính bằng

Câu 9: Cho với , , là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng 4.

Câu 10: Tính tích phân bằng 3.

Câu 11: Cho . Tích phân bằng 3.


Câu 12: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm là điểm và tiếp xúc với mặt

phẳng . Phương trình của là


Câu 13: Trong không gian , cho các điểm , , . Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng .

Câu 14: Biết rằng tích phân , tích bằng 5.

Trang 48
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành. Khi cho hình phẳng quay

xung quanh trục thì thể tích khối tròn xoay thu được là
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc không đổi là 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là
khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường ô tô di chuyển được trong giây cuối
cùng là .
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó

bằng ………………………….

Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn .

Biết , giá trị bằng …………………


Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm , gọi ; ; lần lượt là hình
chiếu vuông góc của xuống các trục tọa độ ; ; . Phương trình mặt

phẳng là …………………………….
Câu 4: Trong không gian cho mặt cầu và mặt phẳng
. Diện tích thiết diện của mặt cầu cắt bởi mặt phẳng là
………………………
Câu 5: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc (km/h) phụ thuộc vào thời gian (h) có đồ

thị là một phần parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Quảng đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi
chạylà ……………..( km)

Câu 6: Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều
cao từ mặt đất lên là 3 m. Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng m.
Thiết diện của khối tường cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với tại là một hình
tam giác vuông cong với m, m và cạnh cong nằm trên một
đường Parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí là trung điểm của
thì tường cong có độ cao 1 m

Trang 49
Thể tích bê tông cần sử dụng để tạo nên khối tường cong đó là …….

ĐỀ 15 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
N
Câu 1: Số phức N có tọa độ nào dưới đây?
có điểm biểu diễn là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , mặt phẳng : có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 4: Biết rằng và .Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong không gian , cho đường thẳng . Một véctơ chỉ phương của
đường thẳng là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6: Gọi , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm

có vectơ pháp tuyến là


A. B. .

Trang 50
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho và . Khi đó bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho điểm . Gọi , , lần lượt là hình chiếu của
lên trục , , . Phương trình mặt phẳng là

Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là

Câu 3: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương


trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng là
Câu 4: Cho hai số phức . Khi đó bằng

Câu 5: Kết quả của là

Câu 6: Nguyên hàm của hàm số là


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , , và
. Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng

bằng

Câu 8: Nếu là một nguyên hàm của và thì bằng

Câu 9: Tích phân có giá trị bằng

Câu 10: Biết . bằng 7.


Câu 11: Trong không gian với hệ trục , khoảng cách từ điểm đến trục là

Trang 51
Câu 12: Trong không gian , cho bốn điểm , , , .

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .

Câu 13: Tích phân bằng

Câu 14: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Biết ,

tính bằng
Câu 15: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu

đường kính là
Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ;

khi nó quay quanh trục hoành là


PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Giá trị của
bằng .......................

Câu 2: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng ………………..

Câu 3: Trong không gian , cho mặt phẳng . Gọi là mặt cầu có tâm
, với và cắt theo giao tuyến là đường tròn tâm , bán
kính . Phương trình mặt cầu là …………………………………..
Câu 4: Anh Tuấn có một con diều hình con cá chim. Con diều này được giới hạn bởi hai Parabol
và hai tiếp tuyến đối xứng qua trục tung sao
cho (như hình vẽ). Tính chính xác diện tích của con diều (làm tròn đến 2 chữ
số thập phân) bằng …………….

Trang 52
Câu 5: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu chuyển
động chậm dần đều với vận tốc . Hỏi thời gian tàu đi được quãng
đường ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn
là ………….
Câu 6: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng , chiều cao

. Diện tích của cổng là ………………..


ĐỀ 16 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm và . Một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian , mặt cầu tâm , bán kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt phẳng : . Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng
A. 3. B. 6. C. . D. 4.
Câu 4: Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng
là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng cắt trục tại điểm
có tung độ bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Trang 53
Câu 7: Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm số phức thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là

A. .B. .

C. . D. .
Câu 11: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho và . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng

bằng 14.

Câu 2: Cho tích phân . Đặt . Khi đó bằng

Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng qua và
vuông góc với có phương trình là
Câu 4: Trong không gian cho mặt phẳng và điểm .Khoảng

cách từ điểm đến mặt phẳng là

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số bằng


Câu 6: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng
, . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục là

Câu 7: Biết rằng có duy nhất 1 cặp số thực thỏa mãn .


bằng 8.

Trang 54
Câu 8: Cho hàm số thoả mãn và . bằng

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số là

Câu 10: Trong không gian cho điểm và . Mặt cầu tâm và đi qua có

phương trình là

Câu 11: Tích phân bằng

Câu 12: Tính tích phân .

Câu 13: Kết quả của tích phân là

Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm , và

. Phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với đường thẳng là

Câu 15: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành bằng
Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: , trục , ; . Thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục được tính bởi công

thức là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là .......................

Câu 2: Cho với , và . Giá trị của


biểu thức bằng ………………
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho mặt cầu có phương trình
. Toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu đó là ...................
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Trung điểm
của đoạn có tọa độ là ...................
Câu 5: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi
cánh hoa (phần tô đậm) bằng …………………..

Trang 55
y 1
y= x2
20
y = 20x
20

x
20 20

20

Câu 6: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được là .................. mét

ĐỀ 17 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong không gian , vectơ có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hai số phức và . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Nếu và thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian tọa độ , cho vectơ , . Tính tích vô hướng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian cho điểm . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc
của lên mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và . Mặt
phẳng có phương trình là

A. . B. .

Trang 56
C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm
của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 12: Trong không gian ,cho mặt phẳng .Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Biết và . Vậy bằng 7.


Câu 2: Cho 2 số phức và . Số phức bằng

Câu 3: Biết (với là số hữu tỉ, , là các số nguyên dương và là phân số tối
giản). Giá trị của bằng 8.

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp xúc với

mặt phẳng tọa độ có bán kính bằng 9.


Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu .
Bán kính của mặt cầu bằng
Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
. Vậy bằng 27.

Câu 7: Trong không gian cho hai điểm .Phương trình mặt phẳng đi
qua và vuông góc với đường thẳng là
Câu 8: Trong không gian , cho điểm . Gọi , , lần lượt là hình chiếu của

trên các trục tọa độ , , . Mặt phẳng có phương trình là


Câu 9: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

. Phương trình của là

Trang 57
Câu 10: Thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi các đường cong , , ,

khi quay quanh trục là

Câu 11: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số . Tích


bằng

Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng

bằng

M (1; 2;3)
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Tọa độ điểm M ¢ đối xứng với M qua mặt
phẳng
(Oxy ) là (1; 2; - 3)

Câu 14: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm thuộc trục và đi qua hai điểm

và . Phương trình của là

Câu 15: Cho . Vậy bằng 20.

Câu 16: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình bên. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành và hai đường thẳng ,

(phần gạch sọc) là

PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)


(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Cho hàm số xác đinh trên . Biết rằng là một nguyên hàm của , họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số là ……………………..

Câu 2: Cho tích phân với , , . bằng


…………….
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành, quanh trục hoành là ……………….
Câu 4: Trong không gian , cho ba điểm , và . Trọng tâm của
tam giác có tọa độ là ............................
Câu 5: Một vật chuyển động có phương trình . Quãng đường vật đi được kể từ
khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng là ………………..

Trang 58
Câu 6: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc phụ thuộc thời gian có đồ thị
của vận tốc. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường Parabol có đỉnh với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Quãng đuờng mà
vật chuyển động trong 4 giờ đó là ………………

ĐỀ 18 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho các số phức , . Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt
phẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Tìm khẳng định đúng
trong các mệnh đề sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian , cho hai điểm và . Vecto nào dưới đây là một
vecto chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho hai véc tơ và Tìm để

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Biểu diễn hình học của số phức trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Trang 59
Câu 8: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Véc tơ
nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục tung
được tính bởi công thức nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm , , có
phương trình là

A. .B. .C. .D. .


Câu 12: Trong không gian phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm là

A. . B. .

C. .D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Trong không gian , cho hai vec tơ . Khi đó bằng

Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là

Câu 3: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường
thẳng . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung

quanh trục hoành.là


M  2;7; 9 
Câu 4: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Tọa độ

là 
M 1;1;0 
hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Phương trình mặt cầu có tâm tiếp xúc với mặt phẳng là

Trang 60
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số là

Câu 7: Tích phân bằng


Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ; ; . Diện tích
mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác làm đường tròn lớn là
Câu 9: Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên . Tích phân

bằng 7

Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm

và song song với mặt phẳng là

Câu 11: Biết với là các số thự Tìm bằng 3

Câu 12: Cho hàm số có và đạo hàm . Tích phân

bằng
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Gọi lần lượt là hình
chiếu vuông góc của xuống trục tọa độ . Phương trình mặt phẳng

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  6  0 và
Q  : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và Q  bằng 3.
Câu 15: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thì hàm số và trục (phần

gạch chéo trong hình bên) là

Câu 16: Trong không gian với hệ trục , cho hình hộp . Biết rằng ,
và . Thể tích hình hộp là 3
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giá trị
của biểu thức bằng ........................

Trang 61
Câu 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng .......................
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng
………………….
Câu 4: Trong không gian cho tứ diện có tọa độ các đỉnh là
. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện
là ……………
Câu 5: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc . Quãng đường mà vật
chuyển động từ thời điểm đến thời điểm mà vật dừng lại là .................
Câu 6: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ

O  0;0  , A  0;1 , B 1;1 , C 1;0 


Sau khi tọa độ hóa, ta có và hai đường cong trong hình lần
lượt là đồ thị hàm số và . Tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích
phần còn lại của hình vuônglà ……………….

ĐỀ 19 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm , , có
phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Trang 62
Câu 5: Trong không gian cho mặt phẳng . Khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tích phân bằng.


A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. C. . D. .

Câu 10: Nếu và thì bằng


A. 2. B. - 4. C. 3. D. -2.
Câu 11: Trong không gian phương trình mặt phẳng là
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Trong không gian , cho hai vectơ , . Số đo của góc giữa hai
vectơ và bằng

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số là

Câu 3: Tính bằng


Câu 4: Cho hai số phức ta có . Khi đó bằng 17.
Câu 5: Trong không gian tọa độ , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt

phẳng .là
Câu 6: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên đưuọc tính theo công thức

Trang 63
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , , .

Diện tích tam giác bằng


Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng và
song song với nhau. Tổng bằng 5.

Câu 9: Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn Tích phân

bằng 3.

Câu 10: Cho , . Tính bằng 8.

Câu 11: Cho và với . Tính bằng 19.


Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu

của điểm lên các trục tọa độ là

Câu 13: Tính bằng


Câu 14: Cho . Phương trình mặt cầu đường kính là

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình
có bán kính Giá trị của bằng 19.

Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm , và

có phương trình là
PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)
(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Trang 64
Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân

bằng …………….
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tọa
độ chân đường phân giác trong góc của tam giác là ……………
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
………………….
Câu 4: Trong không gian cho ba điểm , , và mặt phẳng
. Điểm nằm trên mặt phẳng thỏa mãn
. bằng …………
Câu 5: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
trong đó là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quảng đường mà ô tô đi được
trong 15 giây cuối cùng bằng ………………m
Câu 6: Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao , chiều rộng
(hình vẽ). Diện tích cửa đường hầm là............

ĐỀ 20 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II


MÔN : TOÁN 12

PHẦN 1 – CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG (3,0 điểm)


(12 câu trắc nghiệm tự chọn 1 trong 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Trong không gian , cho ba điểm Phương trình mặt


phẳng là:

A. . B. .
C. .D. .
Câu 2: Trong không gian , khoảng cách từ điểm đến

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trang 65
M  2; 1; 1
Câu 4: Gọi H là hình chiếu vuông góc của đến mặt phẳng
  :16 x  12 y  15 z  4  0 . Độ dài đoạn MH bằng.
22 11 11
A. 5 . B. 5 . C. 55 . D. 25 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai số phức , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là


A. . B. .

C. . D. .
Câu 9: Trong không gian , cho mặt phẳng : . Véctơ nào dưới đây là
một véctơ pháp tuyến của ?

A. . B. .C. . D. .
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục và hai
đường thẳng ; khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu

. Xác định bán kính của mặt cầu ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình lăng trụ đứng có ,

, và
. Góc giữa và là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2– XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG SAI (4,0 điểm)
(16 câu, mỗi câu hỏi trả lời đúng (ghi Đ) hoặc sai (ghi S). Mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1: Nếu và thì bằng

Trang 66
Câu 2: Cho với là các số thực. Giá trị của bằng
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ , tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu

lần lượt là và bán kính


.

Câu 4: Nguyên hàm bằng

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên và có ; . Tính


bằng 5
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Phương trình mặt

cầu đường kính là

Câu 7: Cho các số thực thỏa . Giá trị biểu thức bằng 5

Câu 8: Cho là một nguyên hàm của hàm số , biết . Giá trị của

bằng
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , và .
Để tam giác vuông tại thì bằng 2 .
Câu 10: Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức

Câu 11: Cho hàm số thỏa mãn . Tính bằng 3


Câu 12: Trong không gian , cho ba điểm , . Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm và mặt phẳng có phương
trình . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

Trang 67
Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng
, . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quay quanh trục hoành có thể tích

bằng
Câu 15: Trong không gian , cho tam giác có diện tích bằng nằm trên mặt phẳng

và điểm . Thể tích của khối chóp là


Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Gọi là

điểm di động trên đường thẳng . Độ dài ngắn nhất của bằng

PHẦN 3– TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm)


(6 câu hỏi trả lời ngắn, chỉ viết đáp số vào ô trống ….., Mỗi câu 0,5 điểm).

Câu 1: bằng ……………….

Câu 2: Biết rằng kết quả tích phân với , là phân số tối giản. Khi đó giá
trị bằng ……………….
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho : và , .
Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng lên có độ dài là ..........................
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng song song và cách đều

hai đường thẳng và là ………………….


Câu 5: Một khối cầu có bán kính là , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt
phẳng song song cùng vuông góc với đường kính và cách tâm một khoảng để làm
một chiếc lu đựng nước. Thể tích nước tối đa mà chiếc lu có thể chứa được là .....................

Câu 6: Một chất điểm chuyển động trong giây với vận tốc (trong đó là
biến thời gian, là các hằng số) có đồ thị là một đường hình sin như hình vẽ bên. Quãng
đường mà chất điểm đi được sau giây(kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).là .....................

Trang 68
Trang 69

You might also like