Professional Documents
Culture Documents
Đề 2
Đề 2
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và các đường thẳng x a , . Diện tích của H được tính
theo công thức nào sau đây?
b b b
A. S f ( x)dx . C. S f ( x) dx . D. S f ( x)dx .
2
B. .
a a a
Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 2 x 1 và các đường thẳng
; x 0 ; x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để .
A. 2019 . B. C. 2021 . D. 2020 .
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục
hoành, hai đường thẳng và quanh trục hoành bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng x a , (phần tô đậm trong hình vẽ).
Giả sử là diện tích của hình phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B.
C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Khi đó
bằng
A. 1. B. C. 5. D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho và hai điểm . Gọi
là một điểm nằm trên sao cho tam giác cân tại và có diện tích bé nhất. Viết phương trình mặt
phẳng
A. B.
C. D.
Câu 7: Trong không gian cho hai điểm Độ dài đoạn thẳng bằng
A. B. C. D.
Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 8: Tích phân bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Khoảng cách từ điểm đến được tính bằng công thức
A. B.
C. D.
Câu 12: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
là
A. B.
C. D.
Câu 13: Trong không gian cho hai vectơ . Khi đó, tích vô hướng là
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
A. B.
C. D. .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Trong các vectơ sau, vectơ
nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Giả sử là hàm số liên tục trên tập và là ba số bất kỳ trên tập . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. B.
c b b
C. f x dx f x dx f x dx, c a; b .
a c a
D.
Câu 21: Để tính theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho là hàm số liên tục trên đoạn . F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn .
A. F x dx . B. . C. f x dx . D. f x dx .
0 0 0
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số liên tục, khác không với mọi và thỏa mãn , .
Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B.
Câu 26: Khi tính nguyên hàm , bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu có tọa độ là
A. 2;1;0 . B. 2; 1;0 . C. 2; 1;0 . D. 2;1;0 .
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số cho như hình vẽ. Đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
.
1
Câu 30: Cho hai hàm số f x ax bx cx 1 và g x dx ex với a, b, c, d , e R có đồ thị như hình vẽ
3 2 2
2
bên dưới.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Hàm số là nguyên hàm của hàm số trên tập nếu
A. B.
C. D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 .Tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2 ] và thỏa mãn f (1) = 1, f (2 ) = 2. Tính I = ò f ¢( x )dx.
1
7
A. I = 1. B. I = - 1. C. I = × D. I = 3.
2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 3x y 2 z 5 0 là:
A. n 3;1; 2 . B. n 2; 1;3 . C. n 3;1; 2 . D. n 3; 1; 2 .
Câu 36: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm
số y f ( x) , y g ( x) và các đường thẳng x a , x b bằng:
b b b b
A. f ( x) g ( x)dx .
a
B.
a
f ( x) g ( x) dx . C. f ( x) g ( x) dx . D.
a
f ( x) g ( x) dx .
a
Câu 37: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên a; b . Chọn khẳng định sai:
b c c b a
A. I = - 1. B. I 4045 C. I 4045 D. I = 1.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 2;3), B( 4; 4;6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là
3 9
A. G (3;6;9) . B. G (1; 2;3) . C. G (1; 2; 3) . D. G ;3; .
2 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2 và B 4; 5; 2 . Tính tọa độ của vectơ
.
AB
5
A. AB 5; 2;0 . B. AB 3; 8; 4 . C. AB 3;8; 4 . D. AB ; 1;0 .
2
Câu 41: Hàm số f ( x ) có nguyên hàm trên K nếu:
A. f ( x ) liên tục trên K . B. f ( x ) xác định trên K .
C. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất trên K . D. f ( x ) có giá trị lớn nhất trên K .
Câu 42: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f x g x dx f x dx g x dx . B. 2 f x dx 2 f x dx .
A. V = p ò f ( x ) d x . B. V = ò f 2 (x )dx. C. V = p ò f ( x ) d x .
2
D. V = ò f (x ) dx.
a a a a
2 2 2
A. 17. B. 1. C. -1.
D. -4.
1
Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số f x cos 3 x thoả f .
18 6
sin 3 x 1 1 sin 3 x
A. . B. 3sin 3 x . C. 3sin 3 x 1 . D. .
3 6 2 3
Câu 48: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 1;2;0) và có véc tơ pháp tuyến n (4;0; 5) có
phương trình là:
A. 4x - 5z - 4 = 0. B. 4x - 5z + 4 = 0. C. 4x - 5y + 4 = 0. D. 4x - 5y - 4 = 0.
x2
Câu 49: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) xe .
1 1
f ( x)dx 2 e f ( x)dx 2 e
x2 x2
A. C . B. C .
1 1
f ( x)dx 2 xe f ( x)dx 2 xe
x2 x2
C. C . D. C .
6 2
A. I 4 . B. I 2 . C. I 6 . D. I 36 .
-----Hết----