Professional Documents
Culture Documents
FSDFSDFDSFSDFDSFDSDFSFSDF
FSDFSDFDSFSDFDSFDSDFSFSDF
Họ và tên:.......................................................................................................SBD:.............................
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của
khối trụ và khối nón đã cho bằng.
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có tâm .
Giá trị bằng
A. 3. B. 4. C. 0. D. – 2.
Câu 4: Một khối trụ có thể tích bằng , diện tích đáy bằng thì chiều cao bằng
A. B. . C. . D.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. B. C. – 1. D.
Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số là
A. . B.
C. . D.
A. . B. . C. D.
Câu 8: Cho khối chóp có chiều cao bằng a, đáy của khối chóp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng
, chiều dài bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Nghiệm của phương trình có nghiệm là
A. B. C. D. .
Câu 10: Biết và . Tính bằng
A. 8. B. – 7. C. – 2. D. – 1.
Câu 11: Cho và . Hãy biểu diễn theo và
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 14: Biết , với là các số thực cho trước. Khi đó, tổng
bằng
A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.
Câu 15: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0. B. . C. D. – 6.
Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thoả .
Khi đó bằng
A. – 2. B. 2. C. – 8. D. 8.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. . D.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng qua điểm ,
vuông góc với mặt phẳng và tạo với mặt phẳng một
góc . Tổng bằng
A. 10. B. 0. C. – 14. D. 12.
Câu 19: Cho hình chóp có đường cao . Biết đáy là hình thang vuông tại
và B với . Gọi trung điểm cạnh và là mặt phẳng qua M
vuông góc với . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là đa giác có diện
tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 22: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 23: Cho cấp số cộng gồm 100 số hạng. Biết và . Giá
A. . B. . C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 26: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh (kể cả điểm trong) khi quay quanh một
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
A. . B. . C. . D.
. Tổng tất các các giá trị của tham số để thể tích khối
tứ diện bằng 5 là
A. . B. 1. C. . D. 0.
Câu 28: Cho hình chóp đều có , cạnh bên hợp với đáy góc . Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng
A. B. C. . D. .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , các cạnh bên đều
có độ dài bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất là
A. . B. . C. . D.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,
và mặt bên là hình vuông. Gọi lần lượt là trung điểm
của và là hình chiếu của lên ( Tham khảo hình vẽ bên ).
Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Giả sử phương trình có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Các mặt bên
lần lượt tạo với đáy các góc và . Biết chân hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
nằm trên đoạn . Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hàm số nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên . Biết và
A. . B. C. D.
Câu 35: Trong không gian cho hình chóp với các đỉnh và
. Biết vuông góc với mặt phẳng và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. 0. B. – 6. C. 3. D. 6.
Câu 36: Cho hàm số là hàm chẵn xác định trên . sao cho và phương trình
có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình
là
A. B. C. D.
Câu 38: Biết khoảng là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số để phương trình
. Tính .
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại với
và . Gọi là trung điểm của và là giao điểm của và
A. B. C. . D.
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt
đường thẳng tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 là
A. B. . C. D.
Câu 41: Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt sao cho là trung
điểm của ?
A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 42: Trong không gian cho tứ diện có tọa độ các đỉnh là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 43: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa và mặt
phẳng đáy bằng . Nếu là tam giác đều cạnh thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 44: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông và cạnh
huyền luôn bằng hằng số dương ?
A. B. C. D.
Câu 45: Biết có hai giá trị của tham số là để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng vuông góc với đường thẳng . Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn
. Tính.
A. 2. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 48: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
đúng với mọi . Khi đó là tập hợp con của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 49: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi
thuộc bằng:
A. 2. B. 0. C. – 1. D. – 3.
----------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. A 4. D 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. B
11. D 12. B 13. A 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. B 20. D
21. D 22. B 23. A 24. D 25. A 26. C 27. B 28. B 29. B 30. A
31. D 32. A 33. B 34. B 35. D 36. B 37. A 38. C 39. A 40. B
41. D 42. A 43. A 44. D 45. B 46. D 37. D 48. D 49. B 50. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có: .
Suy ra:
Câu 2: Đáp án D
Gọi lần lượt là bán kính đáy và chiều cao, là lượt thể tích của khối trụ và khối nón.
Ta có:
Câu 3: Đáp án A
+) Mặt cầu có tâm
Câu 4: Đáp án D
Ta có:
Câu 7: Đáp án B
Ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và , nghịch biến trên khoảng .
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án A.
Điều kiện: .
Khi đó
Ta có
Do đó
Vậy .
Câu 11: Đáp án D.
Ta có:
Đặt .
Ta có
Mặt khác:
suy ra .
Vậy .
Câu 15: Đáp án C
Điều kiện
Xét
Ta có giá trị lớn nhất của hàm số là và giá trị nhỏ nhất của hàm số là .
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
Câu 16: Đáp án C.
Ta xét: . Đặt
Khi đó
Suy ra
Ta kẻ tại .
Ta có và nên
Vậy
Do mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng một góc nên ta có:
Thay (1), (2) vào (3) ta có:
Với
Với
Câu 19. Đáp án B.
là mặt phẳng
Ta có:
Từ đây ta suy ra .
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng nên có hệ số góc bằng nhau
tiếp điểm
Và
Ta có:
Câu 26: Đáp án C
Ta có
Ta có
Ta có:
□ Với thì nên không phải là nghiệm của phương trình.
□ Với thì
Đặt
Dựa vào BBT, ta thấy phương trình chỉ có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi .
Câu 31: Đáp án D
Ta có và , gọi là hình
Ta có
Khi đó: .
Câu 33: Đáp án B.
Gọi là hình chiếu của lên . Vì nằm trên đoạn nên đặt với
. Khi đó .
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên các cạnh lần lượt là trung điểm của
.
Ta có: nên
Tương tự suy ra .
Do đó, trên
Và
Đặt nên .
Có
Phương trình:
Nếu đặt thì mỗi giá trị của sẽ cho ta một giá trị của biến . Khi đó phương trình trở thành:
sẽ cho ta năm nghiệm phân biệt nên phương trình (1) sẽ cho ta năm nghiệm
phân biệt.
Xét phương trình ( 2) ta có:
Nếu đặt thì mỗi giá trị của sẽ cho ta một giá trị của biến . Khi đó phương trình trở
thành: sẽ cho ta năm nghiệm phân biệt nên phương trình (1) sẽ cho ta năm nghiệm
phân biệt.
Do phương trình có nghiệm nên . Vậy nên hai phương trình (1) và (2)
mỗi phương trình đều cho ta năm nghiệm phân biệt không trùng nhau. Suy ra phương trình
Ta có:
Vậy
Từ đây ta suy ra
Câu 38: Đáp án C.
Ta có:
(2) có nghiệm là
Từ điều kiện
thỏa (3)
Vì khoảng là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m nên
Suy ra . Vậy
Suy ra .
Do
Vậy
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại bốn điểm phân biệt đều có
Đặt .
Điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn
Có (2):
Suy ra
Vậy
Ycbt .
Đặt
Ta có:
Hơn nữa
Với ta có hay
Mặt khác đường thẳng vuông góc với đường thẳng nên suy ra
Do vậy .
Câu 46: Đáp án D
Ta có
Xét hàm số có nên hàm số đồng biến trên
Do đó .
Suy ra .
Ta có:
Xét hàm số
đồng biến .
Từ ( 2)
So với điều kiện (*) ta được tập nghiệm của bất phương trình (1) là:
Khi đó: .
Câu 48: Đáp án D
Đặt
Bất phương trình đã cho đúng với mọi thuộc khi phương trình
nhận là nghiệm.
Khi đó ta có:
*) Với , bài toán đã cho luôn đúng
*) Với bất phương trình trở thành:
Vô lý vì
Vậy không thỏa mãn bài toán.
*) Với bất phương trình trở thành:
Luôn đúng vì
Như vậy, tập S bao gồm 2 phần tử là và .
Tổng các phần tử trong tập S bằng – 3.