You are on page 1of 24

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019 – 2020


MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 50 câu – gồm 4 trang

Họ và tên:.......................................................................................................SBD:.............................
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của
khối trụ và khối nón đã cho bằng.
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có tâm .
Giá trị bằng
A. 3. B. 4. C. 0. D. – 2.
Câu 4: Một khối trụ có thể tích bằng , diện tích đáy bằng thì chiều cao bằng

A. B. . C. . D.

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng

A. B. C. – 1. D.
Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số là

A. . B.

C. . D.

Câu 7: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. D.
Câu 8: Cho khối chóp có chiều cao bằng a, đáy của khối chóp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng
, chiều dài bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Nghiệm của phương trình có nghiệm là

A. B. C. D. .
Câu 10: Biết và . Tính bằng

A. 8. B. – 7. C. – 2. D. – 1.
Câu 11: Cho và . Hãy biểu diễn theo và

A. B.
C. D.

Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 14: Biết , với là các số thực cho trước. Khi đó, tổng

bằng
A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.
Câu 15: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. 0. B. . C. D. – 6.

Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thoả .

Khi đó bằng

A. – 2. B. 2. C. – 8. D. 8.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. B. C. . D.

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng qua điểm ,

vuông góc với mặt phẳng và tạo với mặt phẳng một
góc . Tổng bằng
A. 10. B. 0. C. – 14. D. 12.
Câu 19: Cho hình chóp có đường cao . Biết đáy là hình thang vuông tại
và B với . Gọi trung điểm cạnh và là mặt phẳng qua M
vuông góc với . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là đa giác có diện
tích bằng:

A. B. C. D.

Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng

A. B.
C. D.
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

đồng biến trên ?

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 22: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm

cực trị?

A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.

Câu 23: Cho cấp số cộng gồm 100 số hạng. Biết và . Giá

trị của tổng bằng

A. . B. . C. D.

Câu 24: Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 25: Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 26: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh (kể cả điểm trong) khi quay quanh một
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 27: Trong không gian cho tứ diện có

. Tổng tất các các giá trị của tham số để thể tích khối
tứ diện bằng 5 là

A. . B. 1. C. . D. 0.

Câu 28: Cho hình chóp đều có , cạnh bên hợp với đáy góc . Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng

A. B. C. . D. .

Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , các cạnh bên đều
có độ dài bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. B. C. D.
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất là

A. . B. . C. . D.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,
và mặt bên là hình vuông. Gọi lần lượt là trung điểm
của và là hình chiếu của lên ( Tham khảo hình vẽ bên ).
Thể tích khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 32: Giả sử phương trình có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng

, với là số nguyên dương và là các số nguyên tố. Tính .

A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Các mặt bên
lần lượt tạo với đáy các góc và . Biết chân hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
nằm trên đoạn . Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.

Câu 34: Cho hàm số nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên . Biết và

với mọi . Khi đó bằng

A. . B. C. D.

Câu 35: Trong không gian cho hình chóp với các đỉnh và

. Biết vuông góc với mặt phẳng và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

bằng . Khi đó giá trị bằng

A. 0. B. – 6. C. 3. D. 6.
Câu 36: Cho hàm số là hàm chẵn xác định trên . sao cho và phương trình

có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình

A. 20. B. 10. C. 5. D. 15.

Câu 37: Biết , trong đó là các số nguyên dương. Tính

A. B. C. D.
Câu 38: Biết khoảng là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số để phương trình

có hai nghiệm thỏa mãn

. Tính .

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại với
và . Gọi là trung điểm của và là giao điểm của và

. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. . D.
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt

đường thẳng tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 là

A. B. . C. D.

Câu 41: Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt sao cho là trung
điểm của ?
A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 42: Trong không gian cho tứ diện có tọa độ các đỉnh là

. Tứ diện có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 43: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa và mặt

phẳng đáy bằng . Nếu là tam giác đều cạnh thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 44: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông và cạnh
huyền luôn bằng hằng số dương ?

A. B. C. D.

Câu 45: Biết có hai giá trị của tham số là để đồ thị hàm số

có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng vuông góc với đường thẳng . Tính

A. B. C. D.
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn

. Tính.

A. 2. B. C. D.

Câu 47: Biết bất phương trình có tập nghiệm là

với là các số thực. Tính .

A. B. C. D.
Câu 48: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình

đúng với mọi . Khi đó là tập hợp con của tập hợp

A. B. C. D.

Câu 49: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi

một khác nhau mà mỗi số đều thỏa mãn ?

A. 60. B. 84. C. 96. D. 108.


Câu 50: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình

đúng . Tổng giá trị của tất cả các phần tử

thuộc bằng:
A. 2. B. 0. C. – 1. D. – 3.
----------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. A 4. D 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. B
11. D 12. B 13. A 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. B 20. D
21. D 22. B 23. A 24. D 25. A 26. C 27. B 28. B 29. B 30. A
31. D 32. A 33. B 34. B 35. D 36. B 37. A 38. C 39. A 40. B
41. D 42. A 43. A 44. D 45. B 46. D 37. D 48. D 49. B 50. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có: .

Suy ra:

Câu 2: Đáp án D
Gọi lần lượt là bán kính đáy và chiều cao, là lượt thể tích của khối trụ và khối nón.
Ta có:

. Suy ra tỉ số thể tích của khối trụ và khối nón bằng 3.

Câu 3: Đáp án A
+) Mặt cầu có tâm
Câu 4: Đáp án D

+) Áp dụng công thức thể tích hình trụ


Câu 5: Đáp án D

Ta có:

Bảng biến thiên:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng .


Câu 6: Đáp án D

Một nguyên hàm của hàm số là

Câu 7: Đáp án B

Ta có

Bảng biến thiên hàm số :

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và , nghịch biến trên khoảng .
Câu 8: Đáp án C.

Thể tích khối chóp đã cho là: .

Câu 9: Đáp án A.
Điều kiện: .

Khi đó

(thỏa mãn điều kiện).


Câu 10: Đáp án B

Ta có
Do đó

Vậy .
Câu 11: Đáp án D.

Ta có:

Câu 12: Đáp án B

Hàm số có số mũ nguyên âm nên xác định khi

Vậy tập xác định


Câu 13: Đáp án A

Đặt .

Ta có

Chọn , suy ra một nguyên hàm của là .

Câu 14: Đáp án B

là số hữu hạn nên .

Mặt khác:

suy ra .

Vậy .
Câu 15: Đáp án C
Điều kiện
Xét

Bảng biến thiên

Ta có giá trị lớn nhất của hàm số là và giá trị nhỏ nhất của hàm số là .

Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
Câu 16: Đáp án C.

Ta xét: . Đặt

Khi đó

Câu 17: Đáp án A.


Ta có và

Suy ra

Ta kẻ tại .
Ta có và nên

Vậy

Xét tam giác vuông có .

Câu 18: Đáp án C


Do mặt phẳng qua điểm nên ta có:

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến lần lượt là:

Do mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nên ta có:

Do mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng một góc nên ta có:
Thay (1), (2) vào (3) ta có:

Với
Với
Câu 19. Đáp án B.

Gọi lần lượt là trung điểm và

là mặt phẳng

Từ kẻ cắt tại thiết diện là hình thang vuông tại và

Ta có:

Từ đây ta suy ra .

Câu 20: Đáp án D.


Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm có hoành độ là

Do tiếp tuyến song song với đường thẳng nên có hệ số góc bằng nhau

tiếp điểm

Phương trình tiếp tuyến là .


Câu 21: Đáp án D
TXĐ: . Khi đó: .

TH1: . Suy ra hàm số đồng biến trên thỏa mãn.


TH2:
Để hàm số hàm số đồng biến trên thì

Vậy mà nên có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.


Câu 22: Đáp án B

Từ đồ thị hàm số suy ra được đồ thị hàm số như sau:

Dựa vào đồ thị, Hàm số có 5 điểm cực trị

Câu 23: Đáp án A


Ta có

Câu 24: Đáp án D


Ta có

Câu 25: Đáp án A

Ta có:
Câu 26: Đáp án C

Giả sử tam giác đều cạnh có là trung điểm .


Khi quay tam giác quanh cạnh ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 lần thể tích hình
nón tạo thành khi quay tam giác quanh trục , do đó thể tích cần tìm bằng

Câu 27: Đáp án B

Ta có

Câu 28: Đáp án B

Ta có

Câu 29: Đáp án B


Ta có:

Câu 30: Đáp án A


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi phương trình
có 1 nghiệm duy nhất.

Ta có:
□ Với thì nên không phải là nghiệm của phương trình.

□ Với thì

Đặt

Dựa vào BBT, ta thấy phương trình chỉ có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi .
Câu 31: Đáp án D

Ta có và , gọi là hình

chiếu của lên thì . Vậy

Xét tam giác vuông với đường cao


Diện tích tam giác là:

Cạnh hình vuông bằng , vậy

Vậy thể tích khối chóp bằng

Câu 32: Đáp án A

Ta có

Khi đó: .
Câu 33: Đáp án B.
Gọi là hình chiếu của lên . Vì nằm trên đoạn nên đặt với

. Khi đó .

Gọi lần lượt là hình chiếu của lên các cạnh lần lượt là trung điểm của
.

Ta có: nên

Tương tự suy ra .

Lại có, góc giữa và là , suy ra ;

góc giữa và chính là , suy ra


. Do đó

Suy ra . Vậy thể tích

Câu 34: Đáp án B


Với :

Thay và chú ý ta được .

Do đó, trên

Đặt nên .

Câu 35: Đáp án B.


Ta có:

Suy ra, tam giác vuông cân tại .

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác là:

qua A , đồng thời và vuông góc với mặt phẳng .


.
Câu 36: Đáp án B

Phương trình:

Do nên phương trình có năm nghiệm phân biệt đều khác 0 .

Xét phương trình:

Nếu đặt thì mỗi giá trị của sẽ cho ta một giá trị của biến . Khi đó phương trình trở thành:

sẽ cho ta năm nghiệm phân biệt nên phương trình (1) sẽ cho ta năm nghiệm
phân biệt.
Xét phương trình ( 2) ta có:

(Do là hàm chẵn).

Nếu đặt thì mỗi giá trị của sẽ cho ta một giá trị của biến . Khi đó phương trình trở

thành: sẽ cho ta năm nghiệm phân biệt nên phương trình (1) sẽ cho ta năm nghiệm
phân biệt.
Do phương trình có nghiệm nên . Vậy nên hai phương trình (1) và (2)
mỗi phương trình đều cho ta năm nghiệm phân biệt không trùng nhau. Suy ra phương trình

cho ta tất cả mười nghiệm thực phân biệt.

Câu 37: Đáp án A

Ta có:
Vậy

Từ đây ta suy ra
Câu 38: Đáp án C.
Ta có:

(2) có nghiệm là

Từ điều kiện

thỏa (3)

Từ (*) và (**) suy ra hoặc .

Vì khoảng là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m nên

Suy ra . Vậy

Câu 39: Đáp án A


Ta có

Vì là trung điểm đoạn nên

Suy ra .

Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ ta có

Do

Mặt khác ta có là một vectơ pháp tuyến

của mặt phẳng suy ra phương trình mặt phẳng là .

Vậy

Câu 40: Đáp án B.


Ta có phương trình hoành độ giao điểm là

Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại bốn điểm phân biệt đều có

hoành độ nhỏ hơn 2 phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt .

Đặt .

Ta được phương trình

Điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn

Có (2):

Suy ra

Vậy

Câu 41: Đáp án D


Tập xác định .
;

Ycbt .

Câu 42: Đáp án A


Ta có
Vậy tam giác cân tại , tam giác cân tại . Gọi là trung điểm
của , ta có tứ diện chỉ có một mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng .
Câu 43: Đáp án A

Gọi là trung điểm


tại

Gọi là tâm của


Dựng đi qua
Dựng là trung trực của
Gọi

là tâm mặt cầu ngoại tiếp


Bán kính mặt cầu
Gọi là trung điểm
Khi đó:

Câu 44: Đáp án D


Gọi tam giác cần tìm là tam giác vuông ở .

Đặt

Ta có:

Bảng biến thiên:

Vậy diện tích tam giác lớn nhất là .

Câu 45: Đáp án B


Tập xác định .
Ta có

Hơn nữa

Suy ra hàm số có hai điểm cực trị khi


Với ta có hay

Với ta có hay

Suy ra phương trình đường thẳng là .

Mặt khác đường thẳng vuông góc với đường thẳng nên suy ra

Do vậy .
Câu 46: Đáp án D
Ta có
Xét hàm số có nên hàm số đồng biến trên

Do đó .

Suy ra .

Câu 47: Đáp án D

Ta có:

Bất phương trình (1) xác định khi:

Xét hàm số

đồng biến .

Từ ( 2)

So với điều kiện (*) ta được tập nghiệm của bất phương trình (1) là:
Khi đó: .
Câu 48: Đáp án D

Đặt

Khi đó: và liên tục trên .

Vậy đúng với đạt cực tiểu tại

Thử lại ta có:


Vậy thỏa ycbt

Câu 49: Đáp án B


Ta có:
Vì số tự nhiên cần tìm được lập thành từ 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên:

Khi đó, ta có hệ phương trình:

Ta xét các trường hợp sau.


Trường hợp 1: là hoán vị của bộ số , hoặc là hoán vị của bộ số
Có tất cả số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 1.
Trường hợp 2: là hoán vị của bộ số .
Có tất cả số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 2.
Như vậy, có tất cả số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 50: Đáp án D
Theo bài ra ta có :

Bất phương trình đã cho đúng với mọi thuộc khi phương trình

nhận là nghiệm.

Khi đó ta có:
*) Với , bài toán đã cho luôn đúng
*) Với bất phương trình trở thành:

Vô lý vì
Vậy không thỏa mãn bài toán.
*) Với bất phương trình trở thành:

Luôn đúng vì
Như vậy, tập S bao gồm 2 phần tử là và .
Tổng các phần tử trong tập S bằng – 3.

You might also like